Đề chính thức - Mã 02
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: KHTN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Chủ đề Tổng số ý/câu Điểm sốNhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nấm 1 1 0,25
2. Thực vật 1 1 0,25
3. Động vật 1 1 0,25
4. Đa dạng sinh học 1 1 2 1,25
5. Biểu diễn lực. 1 1 0,5
6. Trọng lượng, lực hấp dẫn. 1 1 ½ ½ 2 1 1,75
7. Lực ma sát. 1 ½ 1 ½ 1,25
8. Lực cản của nước. 1 1 ½ 2 ½ 1
9. Năng lượng và sự truyền năng lượng. 1 1 0,25
10. Một số dạng năng lượng. 1 1 0,25
11 Sự chuyển hóa năng lượng. 2 ½ 2 ½ 1
12. Năng lượng hao phí. 1 1 0,25
13. Năng lượng tái tạo. 1 ½ 1 2 ½ 1,5
14. Mặt trăng 1 1 0,25
Số đơn vị kiến thức 10 0,5 6 3 0 1 0 1,5 16 6
Điểm số 2,5 1 1,5 2,5 1,5 1,0 4,0 6 10
Tổng số điểm 3,5 4,0 1,5 1,0 10
Đề chính thức - Mã 02
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: KHTN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
STT Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TN TL TN TL
1 Đa dạng thế giới sống
1.1 Nấm Nhận biết Điểm khác nhau giữa nấm và tảo 1 C1
1.2 Thực vật Thông hiểu Thực vật có cơ quan sinh sản là hoa và quả chứa hạt 1 C2
1.3 Động vật Thông hiểu Động vật hô hấp bằng phổi và da 1 C3
1.4 Đa dạng sinh học
Nhận biết Tiêu chí biểu thị sự đa dạng sinh học 1 C4
Thông hiểu Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học 1 C17
Vận dụng cao Đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học 1 C18
2Lực trong đời sống
2.1 Biểu diễn lực.
Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên điểm đặt tại
vật chịu tác dụng lực, độ dài theo hướng kéo hoặc
đẩy.S
1 C20
2.2 Trọng lượng, lực
hấp dẫn.
Nhận biết - Biết được trọng lượng của vật lực hút của trái đất tác
dụng lên vật 2C10,
C13
Vận dụng cao - Tính được trọng lượng, khối lượng 1 C22
2.3 Lực ma sát.
Thông hiểu - Hiểu được kiến thức về lực ma sát để giải quyết được
một số tình huống đơn giản thường gặp trong đời sống liên
quan đến ma sát.
1 C14
Vận dụng
thấp
- Hiểu được sự ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn
giao thông đường bộ. 1/2 C19b
2.4 Lực cản của nước.
Nhận biết - Trình bày được đặc điểm lực cản của nước, độ lớn của
lực cản càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớn. 2 C8,C15
Vận dụng
thấp
- Sử dụng kiến thức về lực cản của nước có thể so sánh
được lực cản nhận diện được lực cản của không khí,
thông qua lực cản của nước.
1/2 C19a
3Năng Lượng
STT Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TN TL TN TL
3.1 Năng lượng và sự
truyền năng lượng.
Nhận biết - Biết được đơn vị của năng lượng là Jun (J) 1 C5
3.2 Một số dạng năng
lượng.
Nhận biết - Biết được những dạng năng lượng nào con người thể
cảm nhận được. 1 C6
3.3 Sự chuyển hóa năng
lượng.
Nhận biết - Hiểu được năng lượng thể chuyển từ dạng này sang
dạng khác, từ vật này sang vật khác. 2 C12,16
Thông hiểu - Chỉ ra được sự chuyển hoá năng lượng trong một số hiện
tượng đơn giản (trong Sinh học, Vật lí, Hoá học). 1/2 C21b
3.4 Năng lượng hao phí Nhận biết - Biết được năng lượng hao phí xuất hiện dưới dạng cơ bản
nào? 1 C11
3.5 Năng lượng tái tạo.
Nhận biết - Biết được trong thực tế các dạng năng lượng nào không
thuộc năng lượng tái tạo
- Biết được ưu điểm hạn chế của việc sử dụng năng
lượng mặt trời.
2 C7,9
Thông hiểu - Hiểu được sự chuyển hóa năng lượng trong pin Mặt trời. 1/2 C21a
Trái đất và bầu trời
4 Mặt trăng Nhận biết - Nhận biết chu kì của mặt trăng 1 C4
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
XÃ PHU LUÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 2
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: KHTN – LỚP 6
NĂM HỌC: 2023- 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………Lớp: ……. Điểm: …………
Nhận xét:…………………….…………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án đúng điền vào bảng sau:
II.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Phương án
Câu 1:SNấm khác tảo ở điểm nào?S
A. Nấm đã có mạch dẫn
B. Nấm không có chất diệp lục như tảo nên dinh dưỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh
C. Nấm chưa có mạch dẫn, tảo đã có mạch dẫn
D. Nấm đã có rễ, thân, lá
Câu 2: Nhóm thực vật có cơ quan sinh sản là hoa và quả có chưa hạt là?
A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt kín
Câu 3: Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi và da?
A. Ếch đồng B. Cá chép C. Rùa D. Tôm
Câu 4: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?
A. 3 tuần B. 1 tuần
C. 4 tuần D. 2 tuần
Câu 5: Đơn vị của năng lượng là
A. kg B. J C. N D. m2
Câu 6:pCon người có thể nhận biết trực tiếp dạng năng lượng nào sau đây?
A. Quang năng. B. Điện năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.
Câu 7:pNăng lượng trong pin Mặt Trời được chuyển hóa như thế nào?
A. Cơ năng thành điện năng B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Hóa năng thành điện năng D. Quang năng thành điện năng
Câu 8:STrong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí lớn nhất ?
A. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất từ độ cao 2m
B. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m.
C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.
D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.
Câu 9:SNguồn năng lượng tái tạo là
A. Nguồn năng lượng không có sẵn trong tự nhiên.
B. Nguồn năng lượng sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
C. Nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 10:pMột thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao
nhiêu kg ?
A. 6kg B. 5kg C. 4kg D. 3kg
Câu 11:pNăng lượng hao phí xuất hiện dưới dạng
A. nhiệt năng B. quang năng
C. năng lượng âm D. thế năng hấp dẫn.
Câu 12:pTrong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng ?
A. Hóa năngS B. Điện năng
C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 14:pCách nào sau đây làm tăng được ma sát khi xe ô tô bị sa lầy ?
A. Tăng ga B. Xuống xe đẩy đuôi ôtô.
C. Cả A và B đều được D. Lấy các viên đá sỏi, gạch chẹn vào bánh xe
Câu 15:pĐặc điểm lực cản của nước?
A. Độ lớn của lực cản càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớn.
B. Độ lớn của lực cản càng yếu khi diện tích mặt cản càng lớn.
C. Độ lớn của lực cản càng mạnh khi diện tích mặt cản càng nhỏ.
D. Không có ý nào chính xác.
Câu 16:pTrong các dụng cụ điện, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào để
có thể sử dụng trực tiếp ?
A. Hóa năng. B. Nhiệt năng.
C. Nhiệt lượng từ trường. D. Thế năng hấp dẫn.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (0,75 điểm). Nêu hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học?
Câu 18: (0,5 điểm). Trước tình hình sự đa dạng sinh học đang bị suy giảm. học sinh
trong nhà trường em hãy đề xuất các biện pháp để bảo vệ sự đa dạng sinh học?
Câu 19: (1,5 điểm)
a, Tại sao máy bay có tốc độ lớn hơn tàu ngầm rất nhiều ?
b, Tại sao trên mặt lốp xe có các khía rãnh. Đi xe mà lốp có các khía rãnh đã bị mòn thì
có an toàn không ? Tại sao ?
Câu 20: (0,5 điểm)
Em hãy biểu diễn một lực có độ lớn 20N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải theo
tỉ lệ xích 5N = 1 cm.
Câu 21: (1,5 điểm)
a, Nêu những ưu điểm và nhược điểm của việc sử dụng năng lượng Mặt Trời ?
b, Khi bóng đèn đang sáng, đin năng đưc chuyn hóa tnh các dạng năng ng o?
Câu 22: (1,25điểm)
Một vật có trọng lượng là 50000N, một chiếc xe tải có trọng tải là 4 tấn.
a, Tính khối lượng của vật ?
b, Chiếc xe tải đó có chở được vật nặng đó không ? Vì sao ?
BÀI LÀM
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II