TRƯỜNG THPT Chu Văn An- Khánh Hòa
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
m học 2009-2010, TG: 45'
PHN I: Trắc nghiệm (4 điểm)
CÂU 1: Dãy gm những chất điện li mạnh là:
A. HCl, NaOH, CH3COOH ,AgNO3 . B. H2SO4 ,H2S , KOH, NaCl
C. Cu(NO3)2 ,Ba(OH)2 ,Zn(NO3)2 ,H2SO4 . D. CA, B, C đều đúng
CÂU 2: Một dd có [H+]=1,5.10-3 .i trường của dd là:
A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được
CÂU 3: Cho V1ml dd HCl có pH = 3. Thêmớc vào dung dch đó và khuấy đều thu được
V2 ml dd có pH=4. Giá trị của V1 so với V2 là:
A. V1=V2 B. V2=2V1 C. V1=10V2 D. V2=10V1
CÂU 4: Ở điều kiện thường, Nito “trơ” về mặt hóa học là do:
A. Phân tử Nito không phân cực B. Bán kính nguyên t Nito nhỏ
C. Trong phân tử Nito, liên kết 3 của Nito rất bn D. Do nito là chất khí
CÂU 5: Cho các dd sau: (NH4)2SO4 ,NH4Cl ,Na2SO4 ,NaNO3. Có th nhận biết từng dd trên
chỉ dùng một dd. DD đó là:
A. Ba(OH)2 B. HNO3 C. NaOH D. AgNO3
CÂU 6:thể dùng mt nạ có chất o sau đây để phòng nhiễm độc khó CO:
A. Than chì B. Than hot tính C. Cacbon vô định hình D. CA,
B, C
CÂU 7: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong sut, không màu, không dn điện
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp và các lớp liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu
C. Các bon có số oxi hóa trong các hợp chất: -4, 0, +2, +4 nên nó vừa có tính khvừatính
oxihóa trong các phản ứng oxi hóa_khử
D. Khi đốt cháy cacbon chỉ thu được sản phẩm là CO2 .
CÂU 8: Phản ứng giữa SiO2 và hp chất nào sau đây được dùng để khắc chữ và hình lên
thủy tinh
A. HCl B. HF C. NaOH đung nóng D. CA, B, C
CÂU 9: Đốt cháy 0,42 g một hợp chất hữu cơ thu được 1,32 g CO2 và 0,54 g H2O. Hợp chất
hữu cơ trên có thành phần gồm các nguyên tố:
A. C, H. B. C, O. C. C, H, O. D. H, O.
CÂU 10 :Khoái löôïng NaOH caàn ñeå pha cheá 250 ml dd coù pH = 10 laø :
A. 1,0*10-3g B. 0,001g C. caâu a vaø b ñuùng D.
khoâng xaùc ñònh ñöôïc
CÂU 11:Ph¬ng tr×nh: CO3
2- + Ca2+ CaCO3ph¬ng tr×nh ion thu gän cña ph¶n øng:
A. CaCl2 + H2CO3 B. Ca(CH3COO)2+ Na2CO3 C. BaSO4 + Na2CO3 D.
C¶ B vµ C ®Òu ®óng
CÂU 12: Cho các cht: CH4, C2H6, C2H2, C12H6, C6H12, C6H6, C4H10, C6H8, C20H42, C20H36,
C20H30. Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D.
5.
PHN II: Tluận
CÂU 1: Trộn 40ml HCl 0.25M với 60ml NaOH 0.15M
a.c định nồng độc dd sau khi trộn
b. Tính các giá trị pH của dd sau khi trộn và cho biết môi trường của dd là axit, bazo hay
trung tính?
CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn 12g hn hợp Fe, Cu bằng axit HNO3 thu được 5,6 lít (đktc)hỗn
hợp khí X (gồm NO,NO2)và dung dịch Y. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,8 .
a. Viết pt phản ng xảy ra
b. Tính thành phần % về khi lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
CÂU 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,3g chất hữu cơ chứa C,H ,O,N có phân tử lượng là 60 thì thu
được 0,22g CO2 và 0,18g H2O đồng thời 112ml N2 (đkc) .Tìm công thức phân tử cht hữu
.
ĐỀ 2 - Thi HK I Hóa 11
Câu 1: Phát biểu định nghĩa axit, bazơ, muối theo thuyết A-rê-ni-ut. Viết phương trình dạng
ion của các phản ứng sau:
a/ Cho dung dịch HCl dư hòa tan CaCO3 .
b/ Dùng H2SO4 trung hòa Ba(OH)2 .
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện), điều chế HNO3 tN2 ,H2 ,H2O .
Câu 3: Viết phương trình phn ứng nhiệt phân các chất sau: KNO3, Mg(NO3)2, AgNO3 ,
NH4HCO3 .
Câu 4: Phân bón hóa học là gì? Tính độ dinh dưỡng của mỗi loại phân bón sau:
a/ Urê có 28% tp chất
b/ Phân lân có 42,12% Ca(H2PO4)2 theo khối lượng
Câu 5: Hãy định nghĩa và cho ví dụ thế nào là đồng đng, đồng pn trong hóa học hữa cơ.
Câu 6: Hòa ta hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 thoát ra m gam NO duy nht. Tìm m
tính s mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
Câu 7: Trộn 400ml dung dịch ZnSO4 0,1M với 100 gam dung dịch NaOH 4%. Tính số gam
kết tủa.
Câu 8: Cho 500ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng dung dịch H3PO4 thu được m gam K3PO4
duy nht. Tính m?
Câu 9: Cho 0,4 mol CO đi qua 8 gam CuO nung nóng, khi CuO tác dụng hết thu được hỗn
hợp khí X. Tìm khối lưng mol trung bình của X.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol cht hữu cơ X cần vừa đ 4,16 gam oxi, chỉ thu được
1,8 gam nước và 0,08 mol CO2. Tìmng thức X?