ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC
001: Cho m gam hỗn hợp CuS, FeS tác dụng vừa đvới dd HNO3
1M thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat 0,1 mol mỗi khí NO
và N2 .Thể tich V của dd HNO3 là
A. 300 ml B. 400 ml C. 250 ml D. 200 ml
002: Cho y các chất :Fe, FeO, Fe(0H)2, FeSO4, Fe3O4, Fe 2(SO4)3,
Fe2O3 ,FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng
thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
003: Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl,
CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số
dung dịch thể làm quì hóa xanh bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
004: Xét phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) `
2NH3 (k) `
H
= -92kJ
Nồng đcủa NH3 trong hỗn hợp khi đạt tới trạng thái cân bằng s
lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm. B. nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
C. nhiệt độ và áp suất đều tăng. D. nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
005: Nhóm chất tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Cu,CaCO3,FeO,Ag B. Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 C.
Cu,CaCO3,Al,BaSO4 D. Cu,Ag, Al2O3,BaSO4
006: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol KOH thu được dung
dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit một muối trung hòa.
Công thức 2 muối là
A. K3PO4, KH2PO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. không xác
định được D. K3PO4, K2HPO4
007: Tính pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5. Hãy chọn đáp
án đúng
A. pH=11,5 B. pH=11,3 C. pH=11 D. pH=10,7
008: Cho AgNO3 tác dụng với dd chất X thấy tạo kết ta màu vàng . X
chát nào dưới đây
A. H3PO4 B. NaNO3 C. Na2CO3 D. NaCl
009: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được
khí NO duy nhất V ml dd X trong đó nồng đcủa HNO3 dư bằng
nồng độ mol của AgNO3. tính V?
A. 75ml B. 80ml C. 100ml D. 50ml
010: Cho 1 lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch
NaOH 0,005M thì pH dung dịch sau khi pha trộn là
A. 11,3 B. 10,5 C. 9,3 D. 11
011: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản
phẩm
A. Fe2O3,NO2,O2 B. Fe2O3,NO2 C. FeO,NO2,O2
D. Fe , NO2,O2
012: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu
A. HNO3 B. FeCl3 C. hỗn hợp NaNO3HCl D.
NaHSO4
013: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4
014: Chỉ ng dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dd không màu:
Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
015: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M htrị II
thu được 8 gam oxit kim loại. Kim lọai M là
A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca
016: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng thì thu được
0,448 lítkhí NO duy nhấtktc). Giá trị của m là
A. 11,2g B. 0,112g C. 1,12g D. 5,6g
017: Một oxit nitơ công thức pn tdạng NOx trong đó N chiếm
30,43% về khối lượng hỏi oxit là
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2
018: Cho m gam Al htan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít
hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol 1: 2: 2. Giá trị của m(g) là
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7
019: Cho V lít khí CO2 ktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch
Ba(OH)2 0,015M ta thấy 1,97g BaCO3 kết tủa. Thể ch V giá trị
nào trong các giá trị sau
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12
D. 0,224 hay 0,448
020: Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200ml dung dịch
NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng của muối thu được là
A. 1,26g B. 0,2g C. 1,006g D. 2,004g
021: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l H2SO4
0,01 mol/l với 250 ml dung dch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết
tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,06 M B. 0,04 M C. 0,05 M D. 0,01 M
022: Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol
NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
A. = 7 B. > 7 C. < 7 D. Không xác
định
023: Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là axit
B. Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH-bazơ.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần
phân tử.
024: Cho các dung dịch muối sau đây :