Sở giáo dục đào tạo Bình Định ĐỀ THI HỌC KÌ
Trường THPT Trưng Vương Môn: Lý lớp 12 chuẩn
Thi gian làm bài 45 phút
ĐỀ SỐ : 001
1). Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A). ng dài. B). Sóng trung. C). Sóng cực ngắn. D). Sóng
ngắn.
2). Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong
máy phát là:
A). Mạch tách sóng. B). Mạch chn sóng. C). Mạch biến điệu. D). Mạch
khuếch đại.
3). Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác thì?
A). Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B). Tần số thay đổi và vận tốc
thay đổi.
C). Tần số không đổi và vận tốc không đổi. D). Tấn số thay đổi và vận tốc
không đổi.
4). Quang ph vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A). Chất lng. B). Chất khí ở áp suất cao.
C). Chất rắn. D). Chất khí ở áp suất thấp.
5). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A). Cùng sprôtôn B). Cùng s nơtrôn C). Cùng s nuclôn D). Cùng
khi lượng
6). Kim loi dùng làm Katốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A =
6,625eV . Lần lượt chiếu vào Katốt các bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925μm; λ3 =
0,1685µm . Hi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A). λ3 B). λ1; λ2; λ3 C). λ2; λ3 D). λ1;
λ3
7). Biến điệu sóng điện từ là gì?
A). Là tách sóng đin từ tần số âm ra khỏi sóng đin từ tần số cao.
B). Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C). trộn sóng đin từ tần số âm vớing điện từ tần số cao.
D). Là làm cho biên động điện từ tăng lên.
8). Bước sóng của tia hồng ngoại nh hơn bước sóng của
A). ng vô tuyến. B). Ánh sáng tím. C). Tia Rơn-ghen. D). Ánh
sáng đỏ.
9). Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích tch
phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào t chất đó sẽ phát quang
A). Vàng. B). Da cam. C). Lục. D). Đỏ.
10). Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A). Phóng x
B). Phóng x
C). Phóng x
D).
Phóng x
11). Hãy chọn câu đúng. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A). lực tương tác mạnh. B). lực tĩnh điện. C). lực điện từ. D). lực
hp dẫn.
12). Nếu 1 chất phóng xạ có hằng số phóng xạ
t chu kỳ bán rã là
A). 2ln
T. B).
2
ln
T. C).
2
ln
T. D).
2ln
T.
13). Ston trong hạt nhân Al
27
13 là bao nhiêu ?
A). 13 B). 14 C). 27 D). 40
14). Tia X bước sóng
A). nhỏ hơn tia tử ngoại. B). ln hơn tia hồng ngoại.
C). ln hơn tử ngoại. D). không th đo được.
15). Tìm phát biểu sai về tia
A). Trong điện trường gây bởi tụ điện tia
lệch về phía bản mang điện âm
B). Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia
.
C). Có tầm bay trong không khí i hơn tia
.
D). Có thể khả năng ion hóa môi trường nhưng yếu hơn so vớitia
16). Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ
A). các ion Crôm B). Thanh Ru bi. C). Gương phẳng G1. D).
gương bán mạ G2.
17). Trong khoảng thời gian 2h có 75% shạt nhân của 1 đồng vị phóng xạ bị phân
rã.chu k bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A). 1h B). 0,5h C). 1,5h D). 2h
18). Cho phản ứng phân hạch uran MeVnKrBaUn 20031
0
89
36
144
56
235
92
1
0 . Biết
1 u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối của phản ứng bằng
A). 0,2248 u B). 0,2148 u C). 0,3148 u D).
0,2848 u
19). Một chất phóng xạ có chu kỳ bản rã T .Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này.Sau
khoảng thời gian t=2T,luợng chất này n li là
A). 40mg B). 20mg. C). 10mg D).
60mg.
20). Bắn phá hạt nhân 14
7
N
đứng yên bằng mt hạt α thu được hạt proton và mt hạt
nhân Oxy. Cho khi lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP=
1,0073u; mO = 16,9947u, với u = 931 MeV/c2 . Phảnng này toả hay thu bao nhiêu
năng lượng?
A). Tỏa 1,21095 MeV năng lưng B). Thu 1,2103 MeV năng lượng
C). Thu 1,12095MeV năng lưng D). To1,2103 MeV năng lượng
21). Hạt nhân 4
2He có độ hụt khối = 0,03038u.Biết 1 uc2=931,5MeV. Năng lượng liên
kết của hạt nhân 4
2He là
A). 82,2987 Mev B). 32,29897 Mev C). 28,29897 Mev D).
25,29897 Mev
22). Trong giao thoa ánh sáng dùng ánhng có bước sóng 0,6
m
chiếu vào hai
khe, biết D = 2 m, a = 1 mm, thì vân ti thứ tư cáchn trung tâm mt khoảng là
A). 4,8 mm B). 3,6 mm C). 4,2 mm D). 6,6
mm
23). Cht phóng xạ Pôlôni 210
84
Po
phóng xạ tia α và biến thành chì 206
82
Pb
. Cho biết chu
k bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni
chỉ còn 2,25g là :
A). 414 ngày B). 276 ngày C). 1104 ngày D). 552
ngày
24). Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T= 10s ,phát ra2.107 hạt
trong 1s.s hạt
nhân phóng xạ trong chất đó là
A). 2,89.108 B). 1,39.108 C). 1,44.108 D). 1,39
.106
25). Trong t nghim Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rộng 5 khoảng vân
liên tiếp là 0,8 cm. Tính khong cách từ n sáng chính giữa đến vân tối thứ ba.
A). 0,32 cm. B). 4,8.10-3 m. C). 0,004 m. D). 5,6
mm.
26). Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-19 J. Tính giới
hạn quang điện của natri:
A). 5.10-6 m B). 0,4
m
C). 4000 A0 D). 500
nm
27). Dùng mt tụ điện 10
F để lắp một bộ chọn sóng sao cho có thể thu được các sóng
điện từ trong mt gii tần số từ 400Hz đến 500Hz phải dùng cuộn cảm thể biến đổi
trong phạm vi
A). 1mH đến 1,6 mH. B). 1mH đến 16mH. C). 8mH đến 16 mH. D).
10mH đến 16mH.
28). Sau 10 ngày ,s nguyên tcủa mt chất phóng xạ giảm đi 3/4lần so với lúc đầu.chu
k bán rã của chất phóng xạ này
A). 5 ngày B). 3 ngày C). 6 ngày D). 4
ngày
29). Hạt  có khi lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành 1
mol Hêli. Cho biết: u = 931,5 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u.
A). 17,1.1025 MeV B). 1,71.1025 MeV C). 71,1.1025 MeV D).
7,11.1025 MeV
30). Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 0,4 mm bằng ánh
sáng đơn sắc có 0,6
m
, vânng bậc 3 cách vân trung tâm là 4,5 mm. Tính khoảng
cách từ nguồn tới màn.
A). 20 cm. B). 100 cm. C). 1,5 m. D). 2.103
mm.