SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT 12 (Cơ bản)
ĐỀ 1204
(Thời gian 45 phút)
1).Hãy chn câu đúng.Trong quá trình phóng xạ, số lưng hạt nhân phân hy giảm đi với
thời gian t theo quy luật
A). t
, 0
B).
t
e
C).
1
t
D).
1
t
2). Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là
A). trạng thái hạt nhân không dao động. B). trạng thái êlectron không chuyển động
quanh hạt nhân.
C). trạng thái đứng yên của nguyên tử. D). trạng tháin định của hệ
thống nguyên tử.
3). Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Ni nhưng có thể truyền đi được
thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A). ln hơn 1000m. B). 10 - 0,01 m. C). 100 - 10 m. D). 1000
- 100 m.
4). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A). Cùng số nơtrôn B). Cùng sprôtôn C). Cùng khi lượng D). Cùng
snuclôn
5). Biến điệu sóng đin từ là gì?
A). Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B). Là trn sóng điện t tần số âm với sóng
điện từ tần số cao.
C). Là tách sóng đin từ tần số âm ra khỏing điện từ tần số cao. D). Là làm cho biên
độ sóng đin ttăng lên.
6). Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ
A). các ion Crôm B). Thanh Ru bi. C). gương bán mạ G2. D).
Gương phẳng G1.
7). Theo chiều tăng dần của bước sóng các loi sóng đin từ thì ta có sự sắp xếp sau
A). tia X, ánh ng nhìn thy, tia hng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia
.
B). tia
, tia tngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,ng vô tuyến.
C). sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia
D). tia
, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,ng vô tuyến.
8). Tia laze không đặc đim nào dưới đây ?
A). Công suất lớn . B). Độ định hướng cao. C). Độ đơn sắc cao. D).
Cường độ lớn.
9). Kim loi dùng làm Katốt của mt tế bào quang điện có công thoát electron A =
6,625eV . Lần lượt chiếu vào Katốt các bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925μm; λ3 =
0,1685µm . Hi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A). λ2; λ3 B). λ3 C). λ1; λ2; λ3 D). λ1;
λ3
10). Trong quang ph vạch của nguyên tử Hiđrô, các vạch trong dãy Banme được tạo
tnh khi electron chyn động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:
A). M B). N C). L D). K
11). Phát biểu nào sau đây sai khi i về các chất phóng xạ?
A). Phóng x
là phóng xạ đi kèm theo phóng x
. B). Với
phóng x
hạt nhân con có số khối không đổi so vói hạt nhân mẹ. C). Thực
chất của phóng xạ
là sự biến đổi prôton thành trôn cộng với mt pôzitn và một
trinô. D). Với phóng xạ
, hạt nhân con lùi 2ô trong bảng hệ
thống tuần hoàn so vói hạt nhân mẹ.
12). Tìm phát biểu sai về tia
A). Trong điện trường gây bởi tụ điện tia
lệch về phía bản mang điện âm
B). Có thể khnăng ion hóa môi trường nhưng yếu hơn so vớitia
C). Có tầm bay trong không khí dài hơn tia
. D). Có thể phóng ra từ hạt
nhân ng với tia
.
13). Tia X có bước sóng
A). ln hơn tia hồng ngoi. B). lớn hơn tử ngoại.
C). nh hơn tia tngoại. D). không thể đo được.
14). Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích
tch phát sáng. Khi chiếu vào cht đó ánh sáng đơn sắc nào thì chất đó sẽ phát quang
A). Lục. B). Da cam. C). Vàng. D). Đỏ.
15). Hin tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng trong việc
A). Đo vận tốc ánh sáng B). Khẳng định tính chất hạt của
ánh sáng .
C). Xác định bước sóng ánh sáng D). Đo chiếc suất môi trường
16). Với c là vận tốc ánhng trong chân không ,hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng
nghE và khối lượng m của vật là
A). E = mc2. B). E = 2mc2 C). E= m2c . D). E=
2
1
2
mc
.
17). Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-19 J. Tính giới
hạn quang đin của natri:
A). 0,4
m
B). 500 nm C). 5.10-6 m D). 4000
A0
18). Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 0,4 mm bằng ánh
sáng đơn sắc có 0,6
m
, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 4,5 mm. Tính khoảng
cách từ nguồn tới màn.
A). 1,5 m. B). 20 cm. C). 2.103 mm. D). 100
cm.
19). Chất phóng xạ Pôlôni 210
84
Po
phóng xtia αbiến thành chì 206
82
Pb
. Cho biết chu
kn rã của Pôlôni là
T = 138 ny. Lúc đầu 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là :
A). 276 ngày B). 552 ngày C). 414 ny D). 1104
ngày
20). Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loi là A= 1,88ev .Biết hằng số Plăng h=6,625.10-
34Js ,vận tc ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s, 1ev=1.6.10-19J .Giới hạn quang
điện của kim loi đó là:
A). 0,22
m B). 0,66 .10-39
m C). 0,66
m D). 0,33
m
21). Một chất phóng xchu kỳ bản rã là T .Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này.Sau
khoảng thời gian t=2T,luợng chất này n lại là
A). 40mg B). 60mg. C). 10mg D).
20mg.
22). Ở thời điểm ban đầu t = 0 thì 24Na có khối lượng m0 = 2,4 gam t sau thời gian t =
30 gikhi lượng 24Na ch còn lại m = 0,6 gam chưa bị phân rã. Tính chu kì bán rã của
24Na.
A). 20 gi B). 15 gi C). 5 gi D). 10
gi
23). Người ta thực hin giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 2mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn 3m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,6μm. Bề
rộng của vùng giao thoa là 1,5cm. Svânng, vân tối được là:
A). N1 = 19, N2 = 18 B). N1 = 15, N2 = 14 C). N1 = 17, N2 = 16 D). N1 =
21, N2 = 20
24). Hạt  có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tora khi các nuclon tạo thành 1
mol Hêli. Cho biết: u = 931,5 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u.
A). 17,1.1025 MeV B). 7,11.1025 MeV C). 71,1.1025 MeV D).
1,71.1025 MeV
25). Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ đin là 109C. Khi cường độ dòng đin trong mạch
bằng 6.10−6A t điện tích trên tụ điện là
A). 2.10−10C B). 6.10−10C C). 4.10−10C D).
8.1010C
26). Nguyên tử hiđrô được kích thích sao cho electron chuyển lên qu đạo N thì nguyên
t có thể phát ra my vạch trong dãy Banme:
A). 3 vạch B). 2 vạch C). 1 vạch D). 4
vch
27). Hạt nhân đơteri ( 2
1
H
) có khối lượng 2,0136 u. Tính ng lượng liên kết của nó.
A). 1,11 MeV B). 2,23 MeV C). 2,03 MeV D). 4,46
MeV
28). Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe hẹp
a=0,7mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát D=1,5m .trên màn thu
được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,0mmnh sáng chiếu vào 2 khe có bước sóng
bằng
A). 0,75
m
B). 0,5
m
C). 0,45
m
D).
0,6
m
29). Sau 10 ngày ,s nguyên tử của mt chất phóng xạ giảm đi 3/4lần so với lúc đầu.chu
kn rã của chất phóng xnày là
A). 5 ngày B). 4 ny C). 6 ngày D). 3
ngày
30). Hạt nhân
4
2
He có độ hụt khi = 0,03038u.Biết 1 uc2=931,5MeV. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
4
2
He là
A). 32,29897 Mev B). 25,29897 Mev C). 28,29897 Mev D). 82,2987
Mev