VẬT 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)
biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Câu 1: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động tự do, điện tích cực đại của tụ là Q0=10-6C, lúc điện tích
của tụ là q=8.10-7 C t cường độ dòng điện trong mạch i=60mA. cường độ dòng đin trong mạch cực đại bng:
A.0,16A B.80mA C.0,1A D.0,12A
Câu 2. cho mạch chọn song cộng hưởng gồm cuộn cảm và mt tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được
song có bước song 1 =10m, khi tcó đin dung C2 t mạch bắt được song có bước song 2 =20m. khi điện dung có
điện dung C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng:
A. 3=15m B. 3 =30m C. 3=14,1m D. 3=22,2m
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều mt pha gồm p = 4 cực từ, mi cuộn dây phần ứng gồm N = 44 vòng dây
mắc nối tiếp . Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra qua mỗi cuộn dây là
1
40
Wb . Rô to quay với vận tc
n = 12,5 vòng/s .Suất đin động cực đại do máy phát ra là
A). 110 V B. 220 V C.
110 2
D.
220 2
Câu 4: Ttrường do dòng đin xoay chiều ba pha tần số f qua 3 cuộn dây kim loi ging nhau đặt lệch 1200
trên giá đỡ tròn tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức đúng nào:
A. f ' < f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' = 1/3f.
Caâu 5: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Ti một đim A ta đo được mức cường độ âm là L = 90 dB. Cường
độ âm I tại A có giá tr là:
A. 10-7 W/m2 B. 103 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 10-3 W/m2
Câu 6: Mạch R,L,C ZL = 4 ZC tần số f0. Muốn mạch cộng hưởng điện thì tần số hiệu điện thế xoay chiều
phải có giá trị:
A. 4f0. B. 2f0. C. 0,5f0. D. 0,25f0.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi.
A. cùng pha với li độ. B. lch pha
2
so với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha
4
so với li độ.
Câu 8: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn mt vật dao đng điều hòa có
tần số góc 10rad/s . Nếu coi gia tc trọng trường g = 10m/s2 t tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là :
A. 5cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10t - 2/3) (cm). Vận tốc của chất điểm
thời điểm t = 0,05s là :
A. v = - 40 cm/s B. v = 40 cm/s C. v = 40
3
cm/s D. v = - 40
3
cm/s
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100g gắn vào đầu lò xo độ cứng k = 40N/m , con
lắc dao động với biên độ 5cm . Khi qua li độ 3cm thì động năng của quả cầu là
A. 0,32J B. 0,032J C. 320J D. 32J
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng đối với sóng âm ?
A. Sóng âm ch truyền được trong không khí
B. Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn , lng , khí
C. Vận tốc truyn âm phụ thuộc nhiệt độ
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 12: Khi sóng dừng trên một đoạn dây đàn hi, khoảng cách giữa mt bụng và một nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. mt phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 13: Một sóng học truyn dọc theo trục Ox phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x to
độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 14: Trong máy phát điện :
A. rôto là phần cảm B. stato là phần ứng
C. phần ứng là phần tạo ra dòng điện D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
Câu 15: Mạch điện nào sau đây hệ số công suất nhnhất ?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L B. Điện trở thuần R ni tiếp với tụ đin C
VẬT 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)
biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
C. Cun thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Mạch RLC nối tiếp cộng hưởng
Câu 16: Một máy biến thế có t lệ số vòng dây ca cuộn sơ cấp và cun thứ cấp là 10 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp mt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
A. 10
V B. 10V C. 20
V D. 20V
Câu 17: Đin trường xoáy là đin trường
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các đin tích đứng yên.
C. các đường sức không khép kín. D. có các đường sức bao quanh các đường cảmng từ.
Câu 18: Một mạch dao động có C = 5 F và L = 5H . Nếu hiệu điện thế cực đại trên hai bn tụ điện là 10V t
cường độ cực đại trong mạch là.
A . 10mA B. 25mA C. 20mA D. 1A
Câu 19: Cho một sóng ngang phương trình sóng u= 8cos
2 ( )
0,1 50
t x
mm,trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A.
0,1
m
B.
50
cm
C. 8
mm
D.
1
m
Câu 20: Trong t nghiệm giao thoa sóng trên mt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz.
Tại mt đim M cách c nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, ng biên đ cực đại. Giữa M và
đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyn sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.
Câu 21: y AB căn nằm ngang i 2m, hai đầu A và B c định, tạo mt sóng dừng trên y với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy 5 nút sóng. Vận tốc truyn sóng trên dây là.
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
8cos 2 ( )
3
x t cm
. Gia tc cực đại có giá trị là:
A. 16
2
( / )
cm s
B.
2 2
32 ( / )
cm s
C.
2 2
32 ( / )
cm s
D.
2 2
16 ( / )
cm s
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu k 0,5s. Phương trình dao động của vật tại
thời điểm t = 0 khi vật đi qua vị trí li độ 2,5cm và đang chuyển động theo chiều dương là:
A.
5cos 4 ( )
3
x t cm
B.
5cos(4 )( )
6
x t cm
C.
5cos(4 )( )
3
x t cm
D.
5cos(4 )( )
6
x t cm
Câu 24: Mt vật dao động điều hòa với tần số c 4rad/s, ứng với pha dao động
3
rad
t gia tc
2
32 /
a cm s
.
Biên độ của dao động là:
A. 8cm B. 4cm C.
4
3
cm D. Kết quả khác
Câu 25: HĐT xoay chiều gia hai đầu mt đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:
6
100cos120
tu V,
dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức
6
100cos
ti A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là.
A.30W. B.60W. C.120W. D. W330
Câu 26: Tần số của con lắc lò xo thay đổi như thế o khi tăng gấp đôi độ cứng của lò xo gim 2 ln khối
lượng vật nặng:
A. tăng 2 ln B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: 1
120cos4 ( )
x t cm
2
120cos(4 )( )
3
x t cm
. Phương trình dao động tổng hợp là:
VẬT 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)
biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
A.
120 3cos(4 )( )
6
x t cm
B.
120 3cos(4 )( )
3
x t cm
C.
120 3cos(4 )( )
6
x t cm
D.
120 3cos(4 )( )
3
x t cm
Câu 28: Chọn câu ĐÚNG: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ dao đng bằng nhau ở mọi thời đim khi:
A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha
C. Hai dao động cùng biên độ D. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiu nhạc cụ phát ra. B. Tp âm là các âm tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là mt đặc tính của âm.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng. Hiện tượng giao thoa ng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra t
hai tâmng có các đặc đim sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau mt góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
Câu 31: Hai dao động điều hòa thành phần ng phương, cùng tần số, cùng pha biên đ là A1 A2 vi
A2=3A1 t dao động tổng hợp biên độ A là.
A. A=A1 B.A=2A1. C.A=3A1 D. A=4A1
Câu 32: Một ống sáo dài 80 cm, hhai đầu, tạo ra mt ng đứng trong ống sáo với âm là cực đại hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nútng. Bước sóng của âm là
A.
20
cm B.
40
cm C.
80
cm D.
160
cm.
Câu 33: Trong mt t nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B ln lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. ng biên đcực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
Câu 34: . Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 35: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết ng suất, ly
=3,14. Mức cường độ âm tại dim cách
400cm là:
A.
97dB. B.
86,9dB. C.
77dB. D.
97B.
Câu 36: Mt sợi dây đàn hi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tn số f và trên dây có sóng
lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy 9 t. Tần số dao đng của dây là
A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.
Câu 37: Trong máy phát điện :
A. rôto là phần cảm B. stato là phần ứng
C. phần ứng là phần tạo ra dòng điện D. phần cảm là phần tạo ra dòng đin
Câu 38: Sau khi chỉnh lưu hai nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều thì ta được dòng điện
A. một chiều nhấp nháy B. một chiều nhấp nháy và đứt quãng
C. có cường độ không đổi D. có cường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 39: Trong các dụng cụ tiêu thụ đin như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhm
A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng công suất toả nhiệt.
C. gim ng suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện.
Câu 40: Một đoạn mạch gồm một đin trở thuần mắc nối tiếp với mt tđiện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100V, ở hai đầu đin trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ đin là
A. 160V. B. 80V. C. 60V. D. 40V.
VẬT 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)
biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Câu 41: Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C = 200
F
và mt cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
là L =
0,3
H
. Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 10
cos100t(A) thì biểu thức hiệu đin thế
tức thời giữa hai đầu mạch là :
A. u = 200cos(100t - /2)(V) B. u = 200cos(100t + /2)(V)
C. u = 200
cos(100t - /2)(V) D. u = 200
cos(100t)(V)
Câu 42:Điện trường xoáy điện trường
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các điện tích đứng yên.
C. các đường sức không khép kín. D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Câu 43:Một mạch dao động có C = 5 F và L = 5H . Nếu hiệu điện thế cực đại trên hai bn tụ điện là 10V t
cường độ cực đại trong mạch là
A . 10mA B. 25mA C. 20mA D. 1A
Câu 44:Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến đin gồm tụ đin C = 880 pF và cun cảm L = 20 H . Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. 100m B. 150m C. 250m D. 500m
Câu 45:Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
2
0
2
Q
W
L
. B.
C
Q
W
2
2
0
. C.
2
0
Q
W
L
. D.
2
0
Q
W
C
.
Câu 46: Một máy biến thế có t lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp mt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
A. 10
V B. 10V C. 20
V D. 20V
Câu 47:Biểu thức cường độ dòng đin qua tụ C = 318F là i = 5cos(100t +
3
) (A) . Biểu thức hiệu đin thế
giữa 2 bản tụ đin là :
A. u = 50
cos(100t +
6
) (V) B. u = 50
cos(100t) (V)
C. u = 50cos(100t +
6
) (V) D. u = 50cos(100t -
6
) (V)
Câu 48:Dao động của con lắc lò xo biên độ A ng lượng là E0 . Động ng của quả cầu khi qua li độ x =
A/2 là :
A. 3E0/4 B. E0/2 C. E0/3 D. E0/4
Câu 49:Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha có phần ứng mắc theo hình sao thì
A. cường độ dòng đin qua dây trung hòa bằng 0 khi các tải tiêu thụ cùng bản chất
B. cường độ dòng điện qua dây trung hòa bằng 0 khi các tải tiêu thụ đối xứng nhau
C. hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối của mỗi cuộn dây gọi là hiệu điện thế dây .
D. hiệu điện thế pha lớn hơn hiệu điện thế dây
Câu 50:Có hai con lắc đơn chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con
lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 9cm B. 72cm và 94cm C. 72cm và 50cm D. 31cm và 53
----------------------Hết---------------------