Trang 1/4 - Mã đề thi 628
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
THI TH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lý 12 cơ bản.
Thi gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trc nghiệm)
đề thi 028
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là:
A. Chn dây điện trở suất lớn. B. Gim tiết diện củay.
C. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. Tăng chiều dài của dây.
Câu 2: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn y thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây
là sai ?
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu điện
trR.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị ln nhất.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nh hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà biểu
thức u = 220
2
sin
t (V). Biết điện tr thuần của mạch là 100
. Khi
thay đi thì công suất tiêu
thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 484W. B. 220W. C. 440W. D. 242W.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xođộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chn gốc thời gian t = 0 c vật qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong
10
s
đầu tiên là:
A. 12cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 24cm.
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
tu
100sin2220(V) o hai đầu đoạn mạch R, L, C
không pn nnh có đin trở R = 110. Khi hsố công suất của đoạn mạch lớn nhất thì ng sut
tiêu thcủa đoạn mạch là:
A. 172.7W. B. 440W. C. 115W. D. 460W.
Câu 6: Cho phản ng hạt nhân sau: NeHeXNa 20
10
4
2
23
11 . Cho mNa= 22, 9837u; mHe= 4,0015u;
mNe= 19, 9870u; mX= 1,0073u; 1u= 1,66055.10-27 kg= 931 MeV/ c2. Phảnng trên:
A. Toả năng ng 3, 728.10-15 J. B. Thu năng lượng 2,33 MeV.
C. Toả năng ng 2,33 MeV. D. Thu năng lượng 3, 728.10-15 J.
Câu 7: Công thức nh bước sóng của ánh sáng tới trong tnghiệm giao thoa ánh sáng vi khe Iâng
là:
A.
i
aD
. B.
ai
. C.
a
iD
. D.
iD
a
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động ?
Khi điện tích trên t điện đạt giá trị cực đại thì:
A. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Năng lượng điện bằng năng lượng điện từ.
C. Năng lượng đin của tụ đạt giá trị cực đại.
D. Đ lớn hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
Trang 2/4 - Mã đề thi 628
Câu 9: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhđ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ10cm. Vận tc của vật khi qua vị trí cân bằng có
độ lớn là:
A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 10: Cho h= 6,625.10-34 Js; c= 3.108 m/s. Cho công thoát của electron của kim loại là A= 2 eV.
Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
A. 0,625
m
. B. 0,585
m
. C. 0,675
m
. D. 0,525
m
.
Câu 11: Trong sgiao thoa ng trên mặt c của hai nguồn kết hợp, cùng pha, nhng điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
1,
2,... có giá trị là:
A. 2 1
2
d d k
. B. 2 1
ddk
.
C. 2 1
2
ddk
. D. 2 1
1
2
d d k
.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang đin ?
A. Electron bật ra khi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào.
B. Electron bật ra khi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
C. Electron bật ra khi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang vi biên độ là A (hay xm). Li đ của vật
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là:
A.
4
A
x . B.
2
A
x . C.
4
2A
x . D.
2
2A
x .
Câu 14: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp:
A. Electron. B. Photon. C. Proton. D. Nguyên tử.
Câu 15: Trong mạch dao động LC, tần số dao động điện từ trong mạch dao động được tính bởi biểu
thức:
A. C
L
f
2
1
. B. C
L
f
2. C. LCf
2. D.
LC
f
2
1
.
Câu 16: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên
20 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. Gim 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 400 lần.
Câu 17: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm độ tự cảm HL
2
và mt tụ điện có điện
dung FC
2
. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5 khz. B. 500 hz. C. 5 khz. D. 250 hz.
Câu 18: Mt sónghọc truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là to độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là:
A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s.
Câu 19: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà vi chu k T = 3,14s và biên đ A = 1m. Khi
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng:
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
Câu 20: Năngng của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng m
32,0
là:
A. 6,21.10-19 J. B. 3,88 MeV. C. 3,88 eV. D. 6,21.10-25 J.
Cho h= 6,625.10-34 Js; c= 3.108 m/s.
Câu 21: Mt dây đàn chiều dài L, hai đầu cố định. ng dừng trên dây bước sóng dài nhất là:
A. L/2. B. L. C. 2L. D. L/4.
Câu 22: Tại cùng mt vị trí địa lý, hai con lắc đơn chu k dao động riêng ln t là T1 = 2,0s
T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc th ba chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc
nói trên là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 628
A. 4,0s. B. 5,0s. C. 3,5s. D. W
Câu 23: Trong các dụng cụ tiêu thđiện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao h số ng
suất nhằm:
A. Gim cường độ dòng điện. B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Gim công suất tiêu thụ. D. Tăng cường đdòng đin.
Câu 24: Mt đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dng ở hai đầu mạch là 100V, hai đầu điện tr là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụnghai đầu tụ điện là:
A. 160V. B. 40V. C. 80V. D. 60V.
Câu 25: Quang ph liên tc được phát ra khi nào ?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
B. Khi nung nóng chất rắn.
C. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
D. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng.
Câu 26: Ứng dng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Bước sóng của ánh sáng. B. Chiết suất của môi trường.
C. Vận tốc của ánh sáng. D. Tần số ánh ng.
Câu 27: Nếu chn gốc tođộ trùng với vtrí cân bằng thì thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên
độ A (hay xm), li đx, vn tc v và tần số góc
của chất điểm dao động điều hoà là:
A. 2222 xvA
. B. 2
2
22
x
vA . C. 2222 vxA
. D. 2
2
22
v
xA .
Câu 28: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin(t). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là:
A. I = I0
2
. B.
2
0
I
I. C. 2
0
I
I. D. I = 2I0.
Câu 29: Phóng xạ là hiện tượng:
A. Hạt nhân bị vra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào.
B. Ht nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích.
C. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp th nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma.
Câu 30: Khi có sóng dng trên một đoạny đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Hai lần bước sóng. B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.
Câu 31: Trong thí nghiệm ng, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại v trí
cách vân sáng trung tâm là:
A. 5i. B.
2
3i. C.
2
i. D. 2,5i.
Câu 32: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh:
A. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáyng kính.
B. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. Sự tồn tại của ánh ng đơn sắc.
D. Lăng kính không làm thay đi màu sắc của ánh sáng qua nó.
Câu 33: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại. Cho giới hạn quang điện của kim loại đó
là 0,6
m
. Hin tượng quang điện sẽ không xy ra nếu chiếu vào tấm kim loại đó ánh sáng đơn sắc:
A. Màu đỏ. B. Màu lam. C. Màu tím. D. Màu chàm.
Câu 34: Ánh sáng có bước sóng 0,75
m
có th gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ?
A. Kali. B. Canxi.
C. di. D. Natri.
Cho giới hn quang điện của các chất đó là: Canxi: 0,75
m
; Natri: 0,5
m
; Kali: 0,55
m
; Xêdi:
0,66
m
.
Câu 35: Năngng phát ra từ các ngôi sao là do:
Trang 4/4 - Mã đề thi 628
A. Các phản ứng hoá học giữa các phân tử phát ra.
B. Phn ứng nhiệt hạch.
C. Do sva chạm giữa các nguyên tử.
D. Phản ứng phân hạch.
Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng, a= 0,6 mm; D= 2 m. Bước sóng ánh sáng là
=
6.10-4 mm. Điểm N cáchn trung tâm 5 mm là:
A. Vân sáng thứ tư. B. Vân tối thứ hai. C. Vân tối thứ ba. D. Vân ng thứ ba.
Câu 37: Trong phóng x
, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:
A. Tiến một ô. B. Tiến hai ô.
C. Lùi hai ô. D. Không thay đổi vị trí.
Câu 38: ờng độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu đin thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch có R L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có LC mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch có RC mắc nối tiếp.
Câu 39: Mt sóng ngang truyn trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu k dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 1,5m. B. 1m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 40: Tại cùng mt vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu k dao động điều hoà
của nó:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
TRƯƠNG THPT TRÀ CÚ
THI TH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lý 12 cơ bản.
Thi gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trc nghiệm)
đề thi 239
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Mt mạch dao động LC gm cuộn thuần cảm độ tự cảm HL
2
một tụ điện điện
dung FC
2
. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5 khz. B. 500 hz. C. 250 hz. D. 5 khz.
Câu 2: Năng lượng của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng m
32,0
là:
A. 3,88 MeV. B. 6,21.10-19 J. C. 6,21.10-25 J. D. 3,88 eV.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là:
A.
2
2A
x . B.
4
A
x . C.
4
2A
x . D.
2
A
x .
Câu 4: Tờng hợp nào sau đây hiện tượng quang điện ?
A. Electron bật ra khi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
B. Electron bật ra khi kim loại khi có chùm electron vn tốc lớn đập vào.
C. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
D. Electron bật ra khi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh.
Câu 5: Tại cùng mt vị trí địa lý, nếu chiều dài con lc đơn ng 4 lần thì chu k dao động điều hoà
của nó:
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là:
A. Gim tiết diện của dây. B. Tăng chiều dài của dây.
C. Chn dây điện trở suất lớn. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyn đi.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xođộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà vi biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vtrí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong
10
s
đầu tiên là:
A. 12cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 6cm.
Câu 8: Một sóng học truyn dọc theo trục Ox phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là to độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là:
A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s.
Câu 9: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn y thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây
là sai ?
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu điện
trR.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị ln nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nh hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
Câu 10: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh: