SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 12 (Cơ bản)
ĐỀ 1202
(Thời gian 45 phút)
1). Chọn câu đúng. Phần lớn năng lưng giải phóng trong phân hạch là
A). động năng các nơtron phát ra. B). năng lượng tỏa ra do phóng xạ
của các mnh. C). năng lượng các phôtôn của tia
D). động
năng các mảnh.
2). Hạt nhân Hêli: 4
2
He
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân Liti: 7
3
Li
có năng
lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân Đơtêri: 2
1
D
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hăy
sắp theo thứ tự tăng dần vtính bền vững của ba hạt nhân này.
A). Đơtêri, Liti, Hêli. B). Đơtêri, Hêli, Liti. C). Liti, li, Đơtêri. D). Hêli,
Liti, Đơtêri.
3). Tia laze không đặc đim nào dưới đây ?
A). Cường độ ln. B). Công suất ln . C). Độ đơn sắc cao. D). Độ
định hướng cao.
4). Chiết xuất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là.?
A). Tím ,lam ,vàng ,đỏ. B). Đỏ ,lam, vàng ,tím . C). Đỏ ,vàng ,lam ,tím. D). Tím
,vàng ,lam, đỏ.
5). Hãy chọn câu đúng. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A). lực đin từ. B). lực tương tác mạnh. C). lực tĩnh điện. D). lực
hp dẫn.
6). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A). Cùng số prôtôn B). Cùng khi lượng C). Cùng snơtrôn D). Cùng
snuclôn
7). Trong mạch dao động LC có chu k T thì năng lượng đin - từ trường của mạch:
A). Không biến thiên điều hoà theo thời gian. B). Biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với chu kì T/2. C). Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
D). Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
8). Trong phóng xạ không có sự bảo toàn
A). Khi lượng B). Động lượng C). Số nuclôn D). Đin
tích
9). Trong quang phvạch của nguyên tử Hiđrô, c vạch trong dãy Banme được tạo
tnh khi electron chyn động từ các quỹ đạo bên ngoài v qu đạo:
A). K B). L C). M D). N
10). Với c là vận tốc ánhng trong chân không ,hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng
nghE và khối lượng m của vật là : A). E= m2c . B). E = 2mc2 C). E =
mc2. D). E=
2
1
2
mc
.
11). Nếu 1 chất phóng xạ có hằng số phóng xạ
t chu k bán rã
A).
T
. B).
ln 2
T
. C).
ln 2
T
. D).
ln
2
T
.
12). Chu kì dao động đin từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức
A). 2
T LC
B). 1
2
C
T
L
. C). 1
2
L
T
C
. D).
1
2
T
LC
.
13). Hin tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A). Êlectron b bật ra khỏi mặt kim loi khi bị chiếu sáng. B).
Êlectron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào. C). Êlectron bứt ra khỏi kim loại
b nung nóng. D). Êlectron b bật ra khỏi mt nguyên tử khi va chạm với
mt nguyên tử khác.
14). Hin tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng trong việc
A). Đo chiếc suất môi trường B). Đo vận tốc ánhng
C). Xác định bước sóng ánh sáng D). Khng định tính chất hạt của
ánh sáng .
15). Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích
tch phát sáng. Khi chiếu vào cht đó ánh sáng đơn sắc nào t chất đó sẽ phát quang
A). Vàng. B). Đỏ. C). Lục. D). Da
cam.
16). Tia tngoại không có tính chất nào sau đây ?
A). Không bị nước hấp thụ B). Làm iôn hóa không k
C). Tác dụng lên kính nh D). Có thể gây ra hiện tượng
quang điện
17). Bắn phá hạt nhân 14
7
N
đứng yên bng một hạt α thu được hạt proton và một hạt
nhân Oxy. Cho khối lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP=
1,0073u; mO = 16,9947u, với u = 931 MeV/c2 . Phản ng này toả hay thu bao nhiêu năng
lượng?
A). To1,2103 MeV năng lượng B). Thu 1,12095MeV năng lưng
C). Thu 1,2103 MeV năng lượng D). Tỏa 1,21095 MeV năng lượng
18). Mạch chọn sóng của mt máy thu thanh có L = 0,4 mH và C = 10-2 nF. Cho
2
10
, máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là
A). 30m B). 60m C). 240m D). 120m
19). Chiếu mt nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
m đến hai khe Iâng
S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng 1m. Thì khoảng vân
trên màn là:
A). 0,5 mm B). 2 mm C). 1 mm D). 0,1
mm
20). Chất phóng xạ
131
33
T
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu 1 g chất này t sau
4 ngày đêm còn lại bao nhiêu
A). 0,787 gam B). 0,873 gam C). 0,707 gam D). 0,692
gam
21). Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm.Lúc đầu có 200g chất phóng xạ
này,sau 8 ngày đêm còn li bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A). 25g B). 75 g C). 100g D). 50 g
22). Hạt  có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành 1
mol Hêli. Cho biết:
u = 931,5 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u.
A). 17,1.1025 MeV B). 7,11.1025 MeV C). 1,71.1025 MeV D).
71,1.1025 MeV
23). Hạt nhân
4
2
He có độ hụt khi = 0,03038u.Biết 1 uc2=931,5MeV. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
4
2
He là
A). 32,29897 Mev B). 28,29897 Mev C). 25,29897 Mev D).
82,2987 Mev
24). Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loi là A= 1,88ev .Biết hằng số Plăng h=6,625.10-
34Js ,vận tc ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s, 1ev=1.6.10-19J .Giới hạn quang
điện của kim loi đó là:
A). 0,66 .10-39
m B). 0,33
m C). 0,66
m D). 0,22
m
25). Một chất phóng xạ có chu kỳ bản rã là T .Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này.Sau
khoảng thời gian t=2T,luợng chất này n lại là
A). 20mg. B). 60mg. C). 40mg D). 10mg
26). Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe hẹp
a=0,7mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát D=1,5m .trên màn thu
được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,0mm.ánh sáng chiếu vào 2 khe có bước sóng
bằng
A). 0,6
m
B). 0,5
m
C). 0,75
m
D).
0,45
m
27). Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m. Dùng
ánh sáng trắng có bước sóng: 0,38μm≤ λ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc
trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm 1,98mm ?
A). 2 B). 3 C). 4 D). 1
28). Người ta thực hin giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 2mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,6μm. Bề
rộng của vùng giao thoa là 1,5cm. Svânng, vân tối được là:
A). N1 = 17, N2 = 16 B). N1 = 15, N2 = 14 C). N1 = 19, N2 = 18 D). N1 =
21, N2 = 20
29). Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T= 10s ,phát ra2.107 ht
trong 1s.s hạt
nhân phóng xạ trong chất đó là
A). 1,44.108 B). 2,89.108 C). 1,39.108 D). 1,39
.106
30). Chất phóng xạlôni 210
84
Po
phóng xtia αbiến thành chì 206
82
Pb
. Cho biết chu
kn rã của Pôlôni là
T = 138 ny. Lúc đầu 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là :
A). 414 ngày B). 552 ny C). 276 ny D). 1104 ny