SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 12 (Cơ bản)
ĐỀ 1203
(Thời gian 45 phút)
1). Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A). Ánh sáng đỏ. B). ng vô tuyến. C). Ánh sáng tím. D). Tia
Rơn-ghen.
2). Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A). Độ định hướng cao. B). Độ đơn sắc cao. C). Cường độ lớn. D). ng
suất ln .
3). Trong mạch dao động LC có chu kỳ T thì năng lượng đin - từ trường của mạch:
A). Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
B). Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. C). Biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với chu kì 2T.
D). Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
4). Đim o dưới đây không thuộc về ni dung của thuyết điện từ Mắc-xoen?
A). Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của đin trường và từ trường.
B). Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C). Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
D). Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường
xoáy.
5). Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích
phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào t chất đó sẽ phát quang
A). Lục. B). Đỏ. C). Da cam. D).
Vàng.
6). Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng
tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thcó
màu nào ?
A). Màu đỏ. B). Màu lam. C). Màu lục. D). Màu
vàng.
7). Hin tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A). Êlectron bật ra khỏi kim loi khi ion đập vào. B).
Êlectron b bật ra khỏi mặt kim loi khi bị chiếu sáng. C). Êlectron b bật ra khỏi mt
nguyên tkhi va chạm với một nguyên tử khác. D). Êlectron bứt ra khỏi kim loi
b nung nóng.
8). Số nơton trong hạt nhân 27
13
Al
là bao nhiêu ?
A). 40 B). 13 C). 14 D). 27
9). Cho phản ng phân hạch Uran 235: n +
235
92
U
144
Z
Ba +
36
A
Kr + 3 n . Số khối và
nguyên tsố trong phương trình phản ứng có giá tr
A). 56; 88 B). 57; 89 C). 57; 87 D). 56;
89
10). Chu kì dao động điện từ trong mch dao động L, C được xác định bởi biểu thức
A). 1
2
C
T
L
. B). 2
T LC
C). 1
2
T
. D).
1
2
L
T
C
.
11). Chiết xuất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là.?
A). Tím ,vàng ,lam, đỏ. B). Đỏ ,lam, vàng ,tím . C). Tím ,lam ,vàng ,đỏ. D). Đỏ
,vàng ,lam ,tím.
12). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A). Cùng số nơtrôn B). Cùng số nuclôn C). Cùng sprôtôn D). Cùng
khi lưng
13). Trong quang phvạch của nguyên tử Hiđrô, các vạch trong dãy Banme được tạo
tnh khi electron chyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:
A). K B). N C). L D). M
14). Phát biểu o sau đây sai khi nói về các chất phóng xạ?
A). Phóng x
là phóng xạ đi kèm theo phóng x
.
B). Thực chất của phóng xạ
là sự biến đổi prôton thành nơtrôn cộng với mt
pôzitrôn và một nơtrinô. C). Vi phóng xạ
, hạt nhân con lùi 2ô trong bảng hệ
thống tuần hoàn so vói hạt nhân mẹ.
D). Vi phóng x
hạt nhân con có skhối không đổi so vói hạt nhân mẹ.
15). Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là
A). trạng thái n định của hệ thống nguyên tử. B). trạng thái êlectron không chuyển
động quanh hạt nhân. C). trạng thái hạt nhân không dao động. D). trạng
thái đứng yên của nguyên tử.
16). Ch ra công thức đúng để tính khoảng vân.
A).
D
a
i
B).
D
i
a
C).
D
a
i
D).
aD
i
17). Một chất phóng xạ chu k bản rã là T .Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này.Sau
khoảng thời gian t=2T,luợng chất này còn lại là
A). 60mg. B). 10mg C). 20mg. D). 40mg
18). Hai vạch quang phổ: có bước sóng dài nhất và nhì của dãy Laiman trong quang
phổ Hiđrô là
1
= 0,1216
m
2
= 0,1026
m. Bước sóng của vạch đỏ H
là:
A).
H
= 0,65664
m B).
H
= 0,6561
m C).
H
= 0,6506
m D).
H
= 0,6501
m
19). Nguyên tử hiđrô được kích thích sao cho electron chuyển lên qu đạo N thì nguyên
t có thể phát ra mấy vạch trong dãy Banme:
A). 4 vạch B). 3 vạch C). 1 vạch D). 2
vch
20). thời điểm ban đầu t = 0 thì 24Na có khối lượng m0 = 2,4 gam t sau thời gian t =
30 giờ khi lượng 24Na ch còn lại m = 0,6 gam chưa bị phân rã. Tính chu kì bán rã của
24Na.
A). 5 gi B). 10 gi C). 20 gi D). 15
gi
21). Trong giao thoa ánh sáng dùng ánh sáng có bước sóng 0,6
m
chiếu vào hai
khe, biết D = 2 m, a = 1 mm, t vân tối thứ tư cách n trung tâm một khoảng là
A). 6,6 mm B). 4,2 mm C). 4,8 mm D). 3,6
mm
22). Tia tím bướcng
=0,4
m
,vận tc ánh trong chân không =3.108m/s ,hng số
Plăng h=6,625.10-34Js .lưng tử ánh sáng của tia tím giá trị là
A). 4,965.10-13J B). 2,1. 10-19J C). 4,965.10-19J D). 2,1.
10-13J
23). Sau 10 ngày ,s nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3/4lần so với lúc
đầu.chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này
A). 5 ngày B). 6 ngày C). 4 ngày D). 3
ngày
24). Hạt có khối lượng 4,0015u. nh năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành 1
mol Hêli. Cho biết: u = 931,5 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u.
A). 7,11.1025 MeV B). 71,1.1025 MeV C). 1,71.1025 MeV D).
17,1.1025 MeV
25). Cho phản ứng phân hạch uran 1 235 144 89 1
0 92 56 36 0
3 200
n U Ba Kr n MeV
. Biết
1 u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối của phản ứng bằng
A). 0,3148 u B). 0,2248 u C). 0,2848 u D).
0,2148 u
26). Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rng 5 khoảng vân
liên tiếp là 0,8 cm. Tính khong cách từ vân sáng chính giữa đến vân tối thứ ba.
A). 4,8.10-3 m. B). 5,6 mm. C). 0,004 m. D). 0,32
cm.
27). Một chất phóng xạ có chu kỳn rã 8 ngày đêm.Lúc đầu có 200g chất phóng x
này,sau 8 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
A). 25g B). 50 g C). 75 g D). 100g
28). Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 0,4 mm bằng ánh
sáng đơn sắc có 0,6
m
, vânng bậc 3 cách vân trung tâm là 4,5 mm. Tính khoảng
cách từ nguồn tới màn.
A). 1,5 m. B). 20 cm. C). 2.103 mm. D). 100
cm.
29). Hạt nhân đơteri ( 2
1
H
) có khối lượng 2,0136 u. Tính ng lượng liên kết của nó.
A). 2,23 MeV B). 4,46 MeV C). 1,11 MeV D). 2,03
MeV
30). Công thoát êlectrôn ra khi kim loi là A= 1,88ev .Biết hằng số Plăng h=6,625.10-
34Js ,vận tc ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s, 1ev=1.6.10-19J .Giới hạn quang
điện của kim loại đó là:
A). 0,66 .10-39
m B). 0,33
m C). 0,22
m D). 0,66
m