VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
UBND TNH BC NINH
SGIÁO DC ĐÀO TO
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2015 - 2016
Môn: Địa - Lp 12 Chuyên
Thi gian làm bài: 180 phút (không kthi gian giao đề)
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2016
=======//======
Câu I. (4.0 đim)
Da vào Atlat Địa Vit Nam kiến thcđã hc, hãy:
1. Trình bày và gii thích spn h đa dng ca thnhưng min Nam Trung Bvà Nam B.
2. Phân tích nguyên nhân làm cho tính nhitđới ca sinh vt nước ta bphá v.
Câu II. (3.0 đim)
1. Da vào Atlat Địa Vit Nam kiến thcđã hc, trình bày skhác bit vđặcđim
mng lướiđô thgia hai vùng Trung du min núi Bc Bvi Tây Nguyên.
2. Cho bng sliu:
Tsut nhp cưphân theo các vùng lãnh thnước ta năm 2012 (Đơn v: %)
Vùng
Tsut nhp cư
Vùng
Tsut nhp cư
Trung du min núi Bc B
1,6
Tây Nguyên
8,7
Đồng bng sông Hng
2,7
Đông Nam B
15,5
Duyên hi min Trung
2,1
Đồng bng sông Cu Long
1,5
(Ngun: Niên giám thng 2013 - NXB Thng 2014)
Hãy nhn xét gii thích vtình hình nhp cưgia các vùng lãnh th nước ta năm 2012.
Câu III. (5.0 đim)
1. Da vào Atlat Địa Vit Nam kiến thcđã hc, hãy phân tích nh hình phát trin cây
công nghip nước ta. Ti sao li phi hình thành các vùng chuyên canh nông nghipnước ta?
2. Dựa vào Atlat địa Việt Nam kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Nôi đầu mối
giao thông vân tải tổng hợp lớn quan trọng hàng đầu của nước ta?
Câu IV. (4.0 đim)
Cho bng sliu sau:
Slượng gia súc gia cm ca nước ta giai đon 2000 - 2012
Trâu
(nghìn con)
(nghìn con)
Ln
(nghìn con)
Gia cm
(triu con)
2897,2
4127,9
20193,8
196,1
2922,2
5540,7
27435,0
219,9
2877,0
5808,3
27373,1
300,5
2627,8
5194,2
26494,0
308,5
(Ngun: Niên giám thng Vit Nam 2013. Nhà xut bn Thng kê, 2014)
1. Vbiuđồ thích hp nht thhin tcđộ tăng trưởng cađàn gia súc, gia cmnước ta
giai đon 2000 - 2012.
2. Nhn xét gii thích tcđộ tăng trưởng ca gia súc, gia cmnước ta giai đon trên.
Câu V. (4.0 đim)
1. Chng minh Trung du min núi Bc B nhiu tim năng để phát trin công nghip
nhưng sphát trin chưa tương xng vi tim năng ca vùng. Ti sao cn phi chú ý đến vnđề môi
trường trong vic phát trin thyđinvùng này?
2. Vic tăng cường hp tác ca nước ta vi các nước láng ging ý nghĩa nhưthếnào trong
gii quyết các vnđề vbin thm lcđịa.
============Hết============
Thí sinh chđược sdng Atlat Địa Vit Nam do NXBGD phát hành.
ĐỀ CHÍNH THC
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
SGIÁO DC ĐÀO TO
BC NINH
HƯỚNG DN CHMĐỀ THI CHN HSG TNH LP 12 CHUYÊN
NĂM HC 2015 - 2016
MÔN: ĐỊA
(Hướng dn chm gm 05 câu, 04 trang)
Câu
Ý
Hướng dn chm
Đim
I
1
Trình y gii thích sphân h đa dng ca thnhưng min Nam Trung B
Nam B
2,5
Tài nguyên đấtNam Trung B Nam Bkhá đa dng, vi nhiu loiđất khác nhau.
Bao gm các loiđất sau:
-Đất feralit
+Đất feralit trên đá badan: Tp trung các cao nguyên tây nguyên (khong 1,3 triu
ha) Đông Nam B.Đt này được hình thành trên cơsphong hóa đá badan tng
dày, tơi xp, khá màu m.
+Đất feralit trên các loiđá mkhác: Chiếm din tích ln, phân brng rãi vùng núi
Trường Sơn Nam Đông Nam B.
+ Ngoài ra, các vùng núi độ cao trên 500 - 600m đến 1600 - 1700m có đất mùn
vàng đ trên núi trên 1600 - 1700m đất mùn alit núi cao, din ch không ln.
-Đất xám trên phù sa c: Tp trung nhiuĐNB (trên 90 nghìn ha), ngoài ra còn
DHNTB.
-Đất phù sa sông:
+Đất phù sa sông Đồng bng Nam Btp trung nhiuven sông Tin sông Hu,
đây loiđất tt, tđất thtđến sét, phn ln din tích được phù sa sông Cu Long bi
đắp hàng năm.
+Đất phù sa sông đồng bng duyên hi NTB, ngun gc tsông bin, đất
thành phn cơgii tcát pha đến tht nh,đất chua, nghèo mùn dinh dưỡng.
-Đất phèn, đất mn chiếm ½ din tích đồng bng sông Cu Long, ngoài ra còn
vùng ca sông ven binDHNTB, đất phèn đặc tính chua, đt mn loi mn ít,
loi mn nhiu.
-Đất cát bin: Phân bdc bbin, nhiu nhtDHNTB; đất nghèo mùn cht
dinh dưỡng.
* Gii thích:
- Do kết qutác động tng hp ca nhiu nhân t:đá m,địa hình, khí hu, sinh vt,
thi gian, con người, mi nhân t vai trò khác nhau trong vic hình thành đất.
-nhng nơi khác nhau các nhân ttác động khác nhau.
- Mi quan hcác nhân t các nơi khác nhau thì khác nhau
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2
Phân tích nguyên nhân làm cho tính nhitđới ca sinh vt nước ta bphá v.
1,5
*Biu hin:
* Nguyên nhân:
- Vtrí địa lý: nm gn khu vc cn nhit nên các loài xlnh tràn xung
-Đa hình: Đa hình chyếu là đi i, mt bphn núi cao xut hin các vành đai cn
nhit ôn đi tn i, hưng i đón gió a ĐB suy gim tính nhitđi sinh vt
- Gió mùa: do tác động gió mùa ĐB làm cho min Bc mt mùa đông lnh, vi 2
3 tháng nhitđộ < 18oC, xut hin sinh vt nhitđới cn nhit
- Con người: lai to...
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
II
1
Trình bày skhác bitđặcđim mng lướiđô thgia hai vùng Trung du min
núi Bc B, Tây Nguyên.
1,5
*Trung du min núi Bc Bso vi Tây Nguyên
0,75
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
- Slượng đô th: nhiu hơn (d/c)
- Quy dân scác đô th: nhiuđô th dân sln hơn (d/c)
- Phân cpđô th: nhiuđô thhơn (cùng phân cp) (d/c)
- Chc năng đô th:đa dng hơn, chyếu hành chính, mt s chc năng công
nghip, du lch (d/c)
- Phân b: không đều, tp trung hơnvùng trung du, ven bin
* Tây Nguyên so vi Trung du min núi Bc B
- Slượng đô th: ít hơn (d/c)
- Quy dân scác đô th: ít đô th dân sđông(d/c)
- Phân cpđô th: ít đô thhơn (cùng phân cp) (d/c)
- Chc năng đô th: chyếu hành chính
- Phân b:đều hơn
0,75
2
Hãy nhn xét và gii thích vtình hình nhp cưgia các ng lãnh th nước ta
năm 2012.
1,5
- Nhn xét:
+ Vùng tsut nhp cưcao nht ĐNB (dn chng so vi các vùng khác).
+ Vùng tsut người nhp cưkhá cao TN (dn chng).
+ Các vùng còn li tsut nhp cưthp (dn chng).
- Gii thích:
+ĐNB txut nhp cưcao do ĐNB hi tnhiu thếmnh phát trin KT,
vùng kinh tếphát trin hàng đầu cnước, khnăng to vic làm ln, cht lượng cuc
sng cao...
+ TN vùng tsut người nhp cưkhá cao: do đây vùng chuyên canh cây
công nghip ln th2nước ta; đấtđai màu mthun li cho sphát trin ca các
trang tri cây công nghip....
+ Các vùng còn li tlnhp cưthp do nhiu nguyên nhân: vùng ĐBSH dân
cư đông, lao động di dào, khnăng gii quyết vic làm còn nhiu khó khăn; các vùng
khác kinh tếcòn kém phát trin hơn....
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
III
1
Phân tích tình hình phát trin cây công nghip nước ta. Ti sao li phi hình thành
các vùng chuyên canh nông nghipnước ta?
3,0
a. Tình hình phát trin cây công nghip nước ta
Vai trò ca sx cây CN ngày càng tăng trong ngành trng trt (d/c SL da vào biuđồ
tròn trong Atlát T19)
Din tích:
- Tng din tích tăng (DC)
- Ccây hàng năm lâu nămđều tăng (DC)
Cơcu:
- Cơcu cây công nghip ca nước ta đa dng (dc)
- Căn cthi gian thu hoch, cây công nghip nước ta được phân thành 2 nhóm: Cây
công nghip hàng năm cây công nghip lâu năm.
Trong cơcu din tích cây công nghip nước ta: cây công nghip lâu năm chiếm
ưu thế đang xu hướng tăng dn ttrng(dc)
Din tích cây công nghip hàng năm chiếm ttrng nhhơn đang xu hướng
gim(dc).
Nhng cây CN quan trng nht ca nc ta năm 2007: (kbng nhn xét da vào
Biuđồ ct ghép tròn T19)
Gii thích
- Thtrường tiêu th: (din gii)
0,25
0,5
0,50
0,25
0,50
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
- Thếmnh trong nước: (din gii)
b. Cn phi hình thành vùng chuyên canh nông nghipnước ta vì:
- Góp phn khai thác ttđiu kin sinh thái nông nghip, điu kin KT - XH khác
nhau gia các vùng.
- Góp phn thúc đẩy nn sn xut nông nghip nhitđới, sn xut hàng hóa, to ra các
sn phm xut khu.
- To ra ngun nguyên liu tp trung để phát trin công nghip chếbiến, gii quyết
vic làm rông rãi, nâng cao hiu qukinh tếtrên 1ha canh tác.
- Góp phn sdng các thành tu KHKT tiên tiến vào sn xut.
1,00
2
Nôi đu mi giao thông vân t itng hp ln quan tr nghàng đu c anc ta.
2,0
- HN tâp trung nhiều loại hình giao thông (liêt kê)
- nhiều tuyến giao thông huyết mạch:
+Đường b: quc l1, 2, 3, 5, 6, 18 (nêu nơi btđầu, kết thúc, chiu dài, ý
nghĩa)
+Đường st: Thng Nht, HN Lào Cai, HN HP,... (nêu nơi btđầu, kết thúc,
chiu dài, ý nghĩa)
+Đường hàng không (din gii)
+Đường sông (din gii)
- Tâp trung sở vât chất của ngành giao thông
- Có vị t vai trò đăc biêt tạo điều kiện đòi hỏi giao thông phải phát triển mạnh
(phân tích)
0,25
1,00
0,25
0,50
IV
1
Vbiuđồ thích hp nht thhin tcđộ tăng trưởng cađàn gia súc, gia cm
nước ta giai đon 2000 - 2012.
2,0
- X sliu
- Vbiuđồ:
+ Biuđồ đường (ly năm 2000 = 100%) các dng biuđồ khác không cho đim
+ Biuđồ chính xác, đảm bo tính trc quan thm m
+ Mi li sai sót tr0,25 đim (Không qúa đim ca biuđồ).
0,5
1,5
2
Nhn xét gii thích sthay điđó.
2,0
* Nhn xét:
+ Tcđộ tăng trưởng slượng gia súc gia cm không đồng đều: cao nht gia cm,
sau đó ln, trâu. (DC)
+ Tcđộ tăng trưởng đàn gia súc, gia cm sthay đổi: đàn trâu chiu hướng
gim; đàn bò, ln, gia cm tăng (DC)
* Gii thích:
+Đàn trâu xu hướng gim do vic tăng cường áp dng cơgii hóa trong sn xut
nông nghip nên nhu cu sc kéo trong sx nông nghip ttrâu ngày càng gim.
+ Slượng đàn ln, bò, gia cm nước ta tăng nhanh do nhu cu ca thtrường đối vi
các sn phm này ngày càng ln. Tuy nhiên, trong giai đon 2010 - 2012 slượng đàn
bò, đàn ln tăng chm hơn giai đon trước do nh hưởng ca dch bnh điu kin
thi tiết khc nghit. Đàn gia cm tăng nhanh do nhiu thếmnh: vnđầu tưít, thi
gian sinh trưởng nhanh,
1,0
1,0
V
1
a. Chng minh Trung du min núi Bc B nhiu tim năng để phát trin công
nghip nhưng sphát trin chưa tương xng vi tim năng ca vùng.
2,00
* Tim năng:
- Khoáng sn nhiu loi, mt s trlượng ln g trkinh tếcao (d/c)
0,5
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
- Trnăng thyđin ln (d/c)
- Nguyên liu tnông - lâm - ngưnghip (d/c)
* Sphát trin chưa tương xng vi tin năng ca vùng.
- G trsn lượng công nghip ca vùng thp (x sliu atlat = 2733 nghìn tnăm
2007).
- Ttrng công nghip trong GDP thp (29.5%). Ttrng giá trsn xut công nghip
ca các tnh so vi cnước thp (d/c)
- Quy công nghip nhbé, trmt stnh phcnĐBSH nhưQng Ninh, Bc
giang Thái Nguyên đã hình thành được TTCN quy mô va nh, còn li các tnh khác
chưa hình thành được TTCN, xut hin ri rác 1 sđim công nghip.
- Cơcu ngành công nghipđơn gin, thiên vcông nghip khai thác, chếbiến
thc phm, thyđin, các ngành kĩthuât cao rt hn chế.
0,25
0,25
0.25
0,25
0.25
0.25
Ti sao cn phi chú ý đến vnđề môi trường trong vic phát trin thyđinvùng
này?
1,0
- Các công trình thyđin tác động lnđến môi trường sinh thái: làm mt din tích
rng, đt rng, nh hưng đến sđa dng sinh hc,....
- Các hthyđincónh hưởng lnđến ngun nước ca các khu dân cưtrong vùng
các vùng lân cn (din gii)
0,5
0,5
2
Vic tăng cường hp tác ca nước ta vi các nước láng ging ý nghĩa nhưthế
nào trong gii quyết các vnđề vbin thm lcđịa?
1,0
- To ra sphát trinnđịnh trong khu vc
- Bo vđược li ích chính đáng ca Nhà nước nhân dân
- Givng chquyn toàn vn lãnh th
ĐIM TOÀN BÀI: I + II + III + IV + V = 20,0 ĐIM
Lưu ý; nếu hc sinh trình bày theo cách khác so viđáp án nhưng vnđảm bo nhng ni dung theo
yêu cu vn thcho đim tiđa.