
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀOỤ
T OẠ
THÀNH PH LÀO CAIỐ
K THI CH N H C SINH GI I C P THÀNH PHỲ Ọ Ọ Ỏ Ấ Ố
NĂM H C: 2020- 2021Ọ
Môn: Đa lý – L p 9ị ớ
(Th i gian: 150 phút, không k th i gian giao đ)ờ ể ờ ề
Ngày thi 12/01/2021
(Đ thi g m có: 02 trang, 06 câu)ề ồ
Câu 1 (5,0 đi m)ể
a. Trình bày đc đi m n i b t c a v trí đa lí Vi t Nam v m t tặ ể ổ ậ ủ ị ị ệ ề ặ ự
nhiên.
b. V n d ng ki n th c v v trí đa lí, em hãy cho bi t các nguyên nhânậ ụ ế ứ ề ị ị ế
có th d n đn lây lan d ch b nh CoVid -19 qua đng biên gi i c a t nh Làoể ẫ ế ị ệ ườ ớ ủ ỉ
Cai và đ xu t các gi i pháp phòng ch ng d ch CoVid -19. ề ấ ả ố ị
c. Trình bày đc đi m chung c a đt Vi t Namặ ể ủ ấ ệ . đa ph ng em cóỞ ị ươ
nh ng lo i đt ữ ạ ấ nào, thích h p tr ng ch y u nh ng lo i cây gìợ ồ ủ ế ữ ạ ? V n đ sấ ề ử
d ng và c i t o các lo i đt ụ ả ạ ạ ấ ở Lào Cai nh th nàoư ế ?
Câu 2 (2,0 đi m) ể
a. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, trình bày c c uự ị ệ ế ứ ọ ơ ấ
s d ng lao đng theo ngành (khu v c) kinh t n c ta.ử ụ ộ ự ế ở ướ
b. Quá trình đô th hóa n c ta trong nh ng năm g n đây thay đi nhị ở ướ ữ ầ ổ ư
th nào? Em hãy l y ví d v s phát tri n đô th hóa c a thành ph Lào Caiế ấ ụ ề ự ể ị ủ ố
hi n nay.ệ
Câu 3 (3,5 đi m)ể
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy:ự ị ệ ế ứ ọ
a. Cho bi t công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m g m nh ngế ệ ế ế ươ ự ự ẩ ồ ữ
nhóm ngành nào? T i sao ngành công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph mạ ệ ế ế ươ ự ự ẩ
l i là ngành chi m t tr ng cao trong c c u kinh t n c ta?ạ ế ỉ ọ ơ ấ ế ướ
b. Em hãy cho bi t đc đi m n i b t v tài nguyên du l ch t nhiên c aế ặ ể ổ ậ ề ị ự ủ
n c ta.ướ
c. Gi i thích t i sao du l ch n c ta ngày càng kh ng đnh v th c aả ạ ị ở ướ ẳ ị ị ế ủ
mình trong n n kinh t c n c? Ch ng minh tài nguyên du l ch t nhiên ề ế ả ướ ứ ị ự ở
t nh Lào Cai đa d ng.ỉ ạ
Câu 4 (4,0 đi m)ể
a. Trung du Mi n núi B c B có các th m nh kinh t n i b t nào?ề ắ ộ ế ạ ế ổ ậ
b. Phân tích các ngu n l c nh h ng đn vi c phát tri n ng nghi pồ ự ả ưở ế ệ ể ư ệ
c a vùng Duyên h i Nam Trung B .ủ ả ộ
c. B c Trung B và Duyên h i Nam Trung B th ng x y ra s t l đt,ắ ộ ả ộ ườ ả ạ ở ấ
lũ ng, lũ quét. Em hãy trình bày nguyên nhân gây ra s t l đt, lũ ng, lũ quétố ạ ở ấ ố
và các gi i pháp đ h n ch tác h i c a thiên tai này.ả ể ạ ế ạ ủ
Câu 5 (2,0 đi m)ể

D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam (trang 09) hãy so sánh và gi i thích sự ị ệ ả ự
gi ng và khác khau c a hai bi u đ khí h u tr m Hà N i và tr m Thành phố ủ ể ồ ậ ạ ộ ạ ố
H Chí Minh.ồ
Câu 6 (3,5 đi m)ể Cho b ng s li u sau:ả ố ệ
S n l ng d u m , than và đi n c a n c ta, giai đo n 2005 – 2018ả ượ ầ ỏ ệ ủ ướ ạ
Năm
S n ph mả ẩ 2005 2010 2014 2018
D u m (tri u t n)ầ ỏ ệ ấ 18,5 15,0 17,4 11,3
Than (tri u t n)ệ ấ 34,1 44,0 46,0 36,0
Đi n (t kwh)ệ ỉ 52,1 91,7 141,3 192,0
a. V bi u đ thích h p nh t th hi n s n l ng d u m , than và đi nẽ ể ồ ợ ấ ể ệ ả ượ ầ ỏ ệ
n c ta giai đo n 2005 - 2018.ở ướ ạ
b. Nh n xét và gi i thích tình hình s n xu t d u m , than và đi n ậ ả ả ấ ầ ỏ ệ ở
n c ta giai đo n 2005 - 2018.ướ ạ
------------------- H t ------------------ế
Ghi chú: Thí sinh đc s d ng Atlat Đa lí Vi t Nam và máy tính c m tayượ ử ụ ị ệ ầ .
H và tên thí sinh……………………………………….SBD……………..ọ

PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀOỤ
T OẠ
THÀNH PH LÀO CAIỐ
K THI CH N H C SINH GI I C P THÀNH PHỲ Ọ Ọ Ỏ Ấ Ố
NĂM H C: 2020- 2021Ọ
Môn: Đa lý – L p 9ị ớ
(H ng d n ch m g m có 04 trang)ướ ẫ ấ ồ
A. H ng d n cách ch m bài thi:ướ ẫ ấ
- Bài ch m theo thang đi m 20. Đi m ch m thi chi ti t đn 0,25. Đi m toàn ấ ể ể ấ ế ế ể
bài b ng t ng c ng các đi m thành ph n, đi m bài thi không làm tròn.ằ ổ ộ ể ầ ể
- H c sinh trình bày theo cách khác, l p lu n đúng ki n th c v n cho đi m t iọ ậ ậ ế ứ ẫ ể ố
đa.
B. Đáp án và bi u đi m:ể ể
Câu N i dungộĐi mể
Câu 1
(5,0
đi m)ể
a. Đc đi m n i b t c a v trí đa lí Vi t Nam v m t t nhiên:ặ ể ổ ậ ủ ị ị ệ ề ặ ự
- V trí n i trí tuy n.ị ộ ế
- G n trung tâm khu v c Đông Nam Á.ầ ự
- C u n i gi a đt li n và bi n, gi a các n c Đông Nam Á đt li nầ ố ữ ấ ề ể ữ ướ ấ ề
và Đông Nam Á h i đo.ả ả
- V trí ti p xúc c a các lu ng gió mùa và lu ng sinh v tị ế ủ ồ ồ ậ .
b. Nguyên nhân có th d n đn lây lan d ch b nh CoVid -19 quaể ẫ ế ị ệ
đng biên gi i c a t nh Lào Cai.ườ ớ ủ ỉ
- Có đng biên gi i dài v i nhi u c a kh u, đng mòn, l i m ...ườ ớ ớ ề ử ẩ ườ ố ở
- Giao thông gi a Lào Cai v i Trung Qu c qua đng sông, su i dữ ớ ố ườ ố ễ
dàng...
* Đ xu t gi i pháp phòng ch ng d ch CoVid -19.ề ấ ả ố ị
- Ki m soát t t các c a kh u, đng mòn, l i m , sông, su i…….ể ố ủ ẩ ườ ố ở ố
- Không buôn, bán trái phép qua đng biên gi i….ườ ớ
c. Đc đi m chung c a đt Vi t Nam: ặ ể ủ ấ ệ
* Có ba nhóm đt chínhấ
- Nhóm đt Fe-ra-lít:ấ Chi m 65% di n tích đt t nhiênế ệ ấ ự . Phân b ố cácở
mi n đi núi.ề ồ Đc tínhặ chua, nghèo mùn, nhi u sét. Đt có màu đ, vàng doề ấ ỏ
có nhi u h p ch t s t, nhôm. Thích h p tr ng cây công nghi p ề ợ ấ ắ ợ ồ ệ (d/c)
- Nhóm đt mùn núi cao: Chi m 11% di n tích đt t nhiên. Phân b chấ ế ệ ấ ự ố ủ
y u đt r ng đu ngu n c n đc b o v . ế ở ấ ừ ầ ồ ầ ượ ả ệ
- Nhóm đt b i t phù sa sông, bi n:ấ ồ ụ ể Chi m 24% di n tích đt t nhiên.ế ệ ấ ự
Phân b t p trung đng b ng sông C u Long, ĐB sông H ng, đng b ngố ậ ở ồ ằ ử ồ ồ ằ
Duyên H i. Đt t i x p, ít chua, nhi u mùn -> Thích h p ả ấ ơ ố ề ợ tr ng cây (d/c)ồ
* Đa ph ng có các lo i đtị ươ ạ ấ
- Đt Fe-ra-lít hình thành trên đá vôi, t p trung khu v c đi núi -> thích h pấ ậ ự ồ ợ
cây công nghi p (d/c), cây ăn qu (d/c), cây d c li u (d/c)...ệ ả ượ ệ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

- Đt mùn núi cao t p trung ch y u vùng núi cao Hoàng Liên S n ấ ậ ủ ế ở ơ
-> tr ng r ng và b o v r ng đu ngu n.ồ ừ ả ệ ừ ầ ồ
- Đt b i t phù sa phân b ven sôngấ ồ ụ ố , su i -> ốthích h p tr ng lúa, hoaợ ồ
màu…
* V n đ s d ng và c i t o các lo i đt ấ ề ử ụ ả ạ ạ ấ ở Lào Cai:
- S d ng đt Lào Cai còn ch a h p lí, còn nhi u di n ti t đt hoangử ụ ấ ở ư ợ ề ệ ế ấ
hóa, xói mòn, b c màu…ạ
- Bi n pháp c i t o đt: ệ ả ạ ấ s d ng ph i g n v i vi c b o v r ng, phát tri nử ụ ả ắ ớ ệ ả ệ ừ ể
mô hình nông- lâm k t h p, làm ru ng b c thang đ gi đt...ế ợ ộ ậ ể ữ ấ
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,0
đi m)ể
a. C c u s d ng lao đng theo ngành (khu v c) kinh t n c ta.ơ ấ ử ụ ộ ự ế ở ướ
- C c u s d ng lao đng c a n c ta có s không đng đu gi a cácơ ấ ử ụ ộ ủ ướ ự ồ ề ữ
ngành kinh t : t tr ng lao đng trong ngành nông, lâm, ng nghi p caoế ỷ ọ ộ ư ệ
nh t (d/c), ti p đn là ngành d ch v và công nghi p (d/c).ấ ế ế ị ụ ệ
- C c u s d ng lao đng theo ngành kinh t c a n c ta có s chuy nơ ấ ử ụ ộ ế ủ ướ ự ể
d ch theo h ng tích c c:ị ướ ự
+ T tr ng lao đng ngành nông, lâm, ng nghi p có xu h ng gi m (d/c).ỷ ọ ộ ư ệ ướ ả
+ T tr ng lao đng ngành công nghi p, d ch v có xu h ng tăng (d/c).ỷ ọ ộ ệ ị ụ ướ
b. Quá trình đô th hóa n c ta trong nh ng năm g n đây thayị ở ướ ữ ầ
đi nh :ổ ư
- M r ng quy mô các thành ph và s lan t a l i s ng thành th vở ộ ố ự ỏ ố ố ị ề
các vùng nông thôn.
- T l dân thành th ngày càng tăng năm 2014 chi m 33,1%ỉ ệ ị ế
- So v i nhi u n c trên th gi i, n c ta còn trình đ đô th hóaớ ề ướ ế ớ ướ ở ộ ị
th p. Ph n l n các đô th n c ta thu c lo i v a và nh .ấ ầ ớ ị ướ ộ ạ ừ ỏ
* Ví d v s m r ng đô th hóa c a Thành ph Lào Cai hi nụ ề ự ở ộ ị ủ ố ệ
nay.
- Năm 2020 thành ph Lào Cai đã sát nh p thêm m t ph n c a xãố ậ ộ ầ ủ
Quang Kim, xã C c San (Bát Xát), xã Gia Phú (B o Th ng)...ố ả ắ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3,5
đi m)ể
a. Công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m g m nh ng nhómệ ế ế ươ ự ự ẩ ồ ữ
ngành sau:
- Ch bi n s n ph m tr ng tr t (d/c).ế ế ả ẩ ồ ọ
- Ch bi n các s n ph m chăn nuôi (d/c)ế ế ả ẩ
- Ch bi n th y s n (d/c)ế ế ủ ả
* Ngành công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m là ngành chi mệ ế ế ươ ự ự ẩ ế
t tr ng cao trong c c u kinh t n c ta vì:ỉ ọ ơ ấ ế ướ
- Có ngu n nguyên li u t i ch t các ngành nông, lâm, th y s n r t d iồ ệ ạ ỗ ừ ủ ả ấ ồ
dào, phong phú.
- Có th tr ng tiêu th r ng l n trong n c và xu t kh u.ị ườ ụ ộ ớ ướ ấ ẩ
- Công ngh phù h p v i trình đ phát tri n còn th p, ngu n v n h n ch .ệ ợ ớ ộ ể ấ ồ ố ạ ế
b. Tài nguyên du l ch t nhiên n c taị ự ướ
- N c ta có tài nguyên du l ch t nhiên r t phong phú và đa d ng.ướ ị ự ấ ạ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

- Di s n thiên nhiên th gi i (d/c)ả ế ớ
- V n qu c gia, bi n, th ng c nh (d/c)ườ ố ể ắ ả
- Hang đng, n c khoáng (d/c)ộ ướ
c. Gi i thíchả: Vì du l ch ngày càng phát tri n (l ng khách du l ch và doanhị ể ượ ị
thu du l ch ngày càng tăng); đem l i ngu n thu nh p l n góp ph n m r ngị ạ ồ ậ ớ ầ ở ộ
giao l u gi a n c ta v i các n c trong khu v c và trên th gi i; c iư ữ ướ ớ ướ ự ế ớ ả
thi n đi s ng nhân dân.ệ ờ ố
* Tài nguyên du l ch t nhiên t nh Lào Cai đa d ng.ị ự ở ỉ ạ
+ Đa hình: Có nhi u d ng đa hình đc đáo: Núi cao phong c nh đp, hangị ề ạ ị ộ ả ẹ
đng… Ngu n n c: Nhi u sông su i, nhi u thác đp (ví d ).…ộ ồ ướ ề ố ề ẹ ụ
+ Khí h u: M t s đa đi m có đa hình cao, khí h u mát m nh Sa Pa,ậ ộ ố ị ể ị ậ ẻ ư
B c Hà, M ng Kh ng, Si Ma Cai, Ý Tý. Sinh v t: đng th c v t phongắ ườ ươ ậ ộ ự ậ
phú, có v n Qu c gia Hoàng Liên.ườ ố
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(4,0
đi m)ể
a. Các th m nh kinh t Trung du Mi n núi B c B .ế ạ ế ở ề ắ ộ
- Khai thác khoáng s n và phát tri n nhi t đi n nh ngu n tài nguyênả ể ệ ệ ờ ồ
khoáng s n phong phú v i nhi u ch ng lo i khác nhau, đc bi t là than.ả ớ ề ủ ạ ặ ệ
- Phát tri n th y đi n nh ngu n th y năng d i dào các h th ng sôngể ủ ệ ờ ồ ủ ồ ở ệ ố
l n…ớ
- Chăn nuôi gia súc trên các đng c t i t t đc bi t là các cao nguyên.ồ ỏ ươ ố ặ ệ ở
- Tr ng r ng, cây công nghi p, cây d c li u, rau qu c n nhi t và ôn điồ ừ ệ ượ ệ ả ậ ệ ớ
nh tài nguyên đt phong phú, khí h u thích h p.ờ ấ ậ ợ
- Phát tri n ho t đng du l ch v i nhi u c nh quan thiên nhiên đp, di tíchể ạ ộ ị ớ ề ả ẹ
văn hóa, l ch s có gia tr .ị ử ị
- Phát tri n các ngành kinh t bi n: Du l ch, th y s n, giao thông v n t i…ể ế ể ị ủ ả ậ ả
b. Các ngu n l c nh h ng đn vi c phát tri n ng nghi p c aồ ự ả ưở ế ệ ể ư ệ ủ
vùng Duyên h i Nam Trung B .ả ộ
* Thu n l i:ậ ợ
- Đi u ki n t nhiên: ề ệ ự
+ Duyên h i Nam Trung B có b bi n dài, các t nh đu giáp bi n, vùngả ộ ờ ể ỉ ề ể
bi n r ng và m, có ng tr ng l n, v i ngu n h i s n phong phú…ể ộ ấ ư ườ ớ ớ ồ ả ả
+ Khí h u có nhi u thu n l i cho đánh b t, nuôi tr ng th y s n.ậ ề ậ ợ ắ ồ ủ ả
- Đi u ki n dân c xã h i:ề ệ ư ộ
+ Ng i dân có nhi u kinh nghi m trong đánh b t nuôi tr ng th y s n. Thườ ề ệ ắ ồ ủ ả ị
tr ng tiêu th r ng l n. ườ ụ ộ ớ
+ Công nghi p ch bi n, c s v t ch t kĩ thu t cho ngành ng nghi pệ ế ế ơ ở ậ ấ ậ ư ệ
đang đc phát tri n. Chính sách nhà n c u tiên phát tri n ng nghi p…ượ ể ướ ư ể ư ệ
* Khó khăn:
- Ch u nh h ng c a thiên tai (bão, lũ). Nguy c c n ki t ngu n tàiị ả ưở ủ ơ ạ ệ ồ
nguyên th y s n g n b .ủ ả ầ ờ
- Thi u v n, ph ng ti n đánh b t ch a hi n đi. Công nghi p ch bi nế ố ươ ệ ắ ư ệ ạ ệ ế ế
còn h n ch , th tr ng tiêu th không n đnh.ạ ế ị ườ ụ ổ ị
c. B c Trung B và Duyên h i Nam Trung B th ng x y ra s t lắ ộ ả ộ ườ ả ạ ở
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

