H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………………………………
Chkí của giám thị 1: ……………………………………Chkí của giám thị 2: …………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH PHÚ YÊN
KTHI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: NG VĂN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
u 1. (1,5 điểm)
Cho đoạn thơ sau:
“Vn còn bao nhiêu nng
Đã vơi dần cơn mưa
Sm cũng bớt bt ng
Trên hàng y đng tui”.
a) Đoạn thơ trên được trích t bài thơ nào? Gợi t cnh gì?
b) Phân tích ngn gn ý nghĩa các hình nh n d trong hai câu thơ cuối của đon
thơ.
u 2. (1,5 điểm)
a)
Kim vàng ai n un câu
Người khôn ai n i nhau nng li.
Câu ca dao trên khuyên chúng ta điu gì? Điều đó liên quan đến phương châm hội
thoi nào? Vì sao?
b) Thế nào khi ng? Tìm thành phn khi ng trong câu sau viết li câu
không có khi ng:
“Hiu thì tôi hiu rồi, nhưng giải thì tôi chưa giải được”.
u 3. (3,0 điểm)
Viết mt văn bn ngn (khong mt trang giy thi) nêu nhng suy nghĩ, cảm nhn
ca em v vai trò của quê hương đối với đời sng tâm hn mi con người.
u 4. (4,0 điểm)
Phân tích m trng nhân vt Thúy Kiều trong đoạn thơ sau:
“Bun trông ca b chiu hôm,
Thuyn ai thp thoáng cánh bum xa xa?
Bun trông ngọn nước mi sa,
Hoa trôi man mác biết là v đâu?
Bun trông ni c ru ru,
Chân mây mặt đất mt màu xanh xanh.
Bun trông gió cun mt dunh,
m m tiếng sóng kêu quanh ghế ngi”.
(Trích Kiu lầu Ngưng Bích - thuc Truyn Kiu - Nguyn Du
Ng Văn 9, tập mt, trang 94, NXB Giáo dc - 2005)
--------- Hết ---------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………………………………
Chkí của giám thị 1: ……………………………………Ch kí của giám thị 2: …………………………………
S
GIÁO DU
C VÀ ĐÀO TA
O
TNH PHÚ YÊN
KỲ THI TUY
N SINH L
P 10 THPT
NĂM HO
C 2012
-
2013
M ôn thi: NG VĂN
ĐÊ THI CHÍNH TH
Ư
C
H฀฀NG DN CHM THI
(Bn H฀฀ng dn chm thi gm có 03 trang)
A. H฀฀ng dn chung
- Giám kho cn nm vng u cu ca hng dn ch฀m đ฀ đánh giá t฀ng quát bài
làm ca thí sinh, tránh cách chm đ฀m ý cho đi฀m.
- Do đ฀c tr฀ng ca b môn Ng văn nên giám kho cn ch đng, linh hot t rong
vic vn dng đáp án và thang đi฀m; khuyn khích nhng bài vit có cmc và sáng to.
- Vic chi tit hoá đi฀m s ca các ý (nu ) ph฀i đ฀m bo không sai lch vi tng
đi฀m ca m i ýđ฀฀c thng nht trong H฀i đ฀ng chm thi.
- Đi฀m ca toàn bài thi v฀n đ฀฀c gi ngun, không làm tròn s.
B. Đáp án và thang đi฀m
Câu 1. (1,5 đi฀m)
I. Yêu cu v kĩ năng
- N฀m đ฀฀c ý nghĩa các hình nh n d trong kh t hcu฀i bài thSang thu ca Hu
Thnh.
- Trình bày ngn gn, không mc li di฀n đt v các m t chính t, dùng t , đ฀t u.
Cách lp lun cht ch, t huyt phc, khuyn khích nhng hc sinh nhng kin gii
sâu sc, hp lí.
II. Yêu cu v kin thc
Hc sinh t h t rình bày t heo nhiu cách khác nhau min là làm ng t vn đ฀,
thuyt phc ng฀฀i đ฀c. Có th gii quyt đ฀฀c nhng ni dung sau đây:
H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………………………………
Chkí của giám thị 1: ……………………………………Ch kí của giám thị 2: …………………………………
N
i dung
Đi
m
a
-
Đo
n th
฀ đ฀
c trích t
bài th
Sang thu
(H
u Th
nh).
- Ni dung đon th฀ g฀i t cnh thiên nhiên th฀i đim giao mùa t h sang thu.
0,25 đ
0,25 đ
b
Phân tích ng
n g
n ý ngh
ĩa h
ình
nh
n d
trong hai câu th
฀ cu
i
- Sm: t ฀฀ng tr฀ng cho nh฀ng tác đ฀ng, vang đ฀ng bt th฀฀ng ca ngoi cnh,
cu฀c đ฀i.
- ng cây đ฀ng tui: tng tr฀ng cho con ng฀฀i đã tng tri.
- Khi con ng฀฀i đã tng tri thì cũng vng vàng h฀n tr฀฀c nh฀ng tác đ฀ng bt
th
฀฀ng ca ngoi cnh, ca cu฀c đ฀i.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 2. (1,5 đi฀m)
I - Yêu cu v kĩ năng
- Nm đ฀฀c nhng hiu bit ct yu v các ph฀฀ng châm hi t hoi, nht là ph฀฀ng
châm lch s.
- N฀m đ฀฀c khái nim, bit cách nhn din chuyn đi câu thành phn khi
ng sang câu không có t hành phn khi ng.
H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………………………………
Chkí của giám thị 1: ……………………………………Ch kí của giám thị 2: …………………………………
II - Yêu cu v kin thc
N
i dung
Đi
m
a
Kim vàng ai n
n câu
Ng฀฀i khôn ai n nói nhau nng li
- Câu ca dao trên khuyên chúng t a cn ph฀i có thái đ฀ lch s, t nh khi nói năng
trong giao t ip.
- Đi฀u này liên quan đ฀n ph฀฀ng châm lch sni dung câu ca dao phù hp vi
u cu ca ph฀฀ng châm lch s: khi giao tip cn t nh và t ôn trng ng฀฀i
khác.
0,25 đ
0,5 đ
b
- Khi ng là thành ph฀n câu đ฀ng tr฀฀c ch ng đ฀ nêu lên đ฀ tài đ฀฀c i đ฀n
trong câu.
- Thành phn khi ng là t hiu và gii đ฀ng đ฀u mi v câu: Hiu thì tôi
hiu ri, nh฀ng gii thì tôi ch฀a gi฀i đ฀฀c”.
- Vit li câu không có khi ng: Tôi hiu ri nhng tôi ch฀a gi฀i đ฀฀c.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3. (3,0 đi฀m)
I. Yêu cu v kĩ năng
- Xây dng mt bài văn ngh฀ lunhi cht ch, hp lí.
- Không m c li din đ฀t v các mt chính t , dùng t, đ฀t câu. Cách lp lun cht
ch฀, văn s฀c bén, thuyt phc, có nét riêng.
II. Yêu cu v kin thc
Hc sinh có th kt cu bài làm t heo nhiu cách khác nhau m in là làm sáng t vn
đ฀, thuyt phc ng฀฀i đc. Có th gii quyt đ฀฀c nhng ni dung sau đây:
N
i dung
Đi
m
- Gii thiu v฀n đ cn ngh lun: vai trò ca quê h฀฀ng đ฀i vi đ฀i sng t âm hn mi
con ng฀฀i. 0,5 đ
- Gii thích khái nim quê h฀฀ng: n฀i ta sinh ra, ln lên, gia đình, nhiu k nim
0,5 đ
H tên thí sinh……………………………………………S báo danh……………………………………………
Chkí của giám thị 1: ……………………………………Ch kí của giám thị 2: …………………………………
th
i th
u
-
V
trí, vai trò c
a quê h
฀฀ng trong đ
i s
ng tâm h
n c
a m
i con ng
i:
+ M i con ng฀฀i luôn gn bó vi quê h฀฀ng, mang bn sc, t ruyn thng, phong tc
tp quán tt đ฀p ca quê h฀฀ng. Vì th, t ình cm dành cho quê h฀฀ng ฀ mi con ng฀฀i
là tình cm tính cht t nhiên, sâu nng.
+ Quê h฀ng luôn b฀i đ฀p cho con ngi nhng giá tr tinh thn cao quý (tình cm gia
đình, tình làng nghĩa xóm, tình cm quê h฀ng …).
+ Quê h฀ng luôn là đi฀m ta vng vàng cho con ngi trong mi hoàn cnh, là ngun
c vũ đ฀ng viên, là đích h฀฀ng v ca con ng฀฀i.
1,0 đ
-
Bà
n b
c m
r
ng:
+ Phê phán m t s ng฀฀i không coi trng quê h฀ng, không có ý thc xây dng quê
h฀฀ng, th฀m chí quay l฀ng, ph฀n bi quê h฀฀ng, x฀ s.
+ Tình yêu quê h฀ng cũng đ฀ng nht vi t ìnhu đ฀t n฀฀c, T quc.
0,5 đ
- Bài hc nhn thc hành đ฀ng: thy đ฀฀c vai trò ca quê h฀ng đ฀i vi đ฀i sng
tâm hn ca m i ng฀฀i; cn ra sc hc t ฀p đ p ph฀n xây đ฀p, bo v quê h฀฀ng,
phát huy nhng truyn thng t฀t đ฀p ca quê h฀฀ng.
0,5 đ
L฀u ý : i làm đ฀t đi฀m t฀i đa khi di฀n đ฀t đy đ c ý, không mc li di฀n đ฀t ,
dùng t, chính t. Cn khuyn khích nhng i làm sáng to.