CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br />
MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br />
SỞ GD&ĐT HÀ NAM<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
MÔN: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 180 phút<br />
<br />
Câu 1(3,0 điểm). Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên 0;1007 <br />
8sin 2 x.cos x 3 s inx cos x<br />
0.<br />
7 <br />
3 <br />
<br />
<br />
sin x <br />
3cos x <br />
<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2 ( 6,0 điểm).<br />
1. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển (1 x 3x 2 )2n biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn<br />
1<br />
2<br />
n<br />
C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 2 2014 1 .<br />
<br />
2. Từ các chữ số 1, 3, 4, 8 lập các số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần,<br />
các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Trong các số được tạo thành nói trên, chọn ngẫu nhiên một<br />
số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 4?<br />
Câu 3 (3,0 điểm). Cho dãy số un xác định như sau:<br />
u1 2014<br />
<br />
un1 1 u1u 2 ...u n<br />
<br />
(n <br />
<br />
*<br />
<br />
)<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
. Tìm l imSn .<br />
n<br />
k 1 uk<br />
<br />
Đặt Sn <br />
<br />
Câu 4 ( 2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O,R), AD=R. Dựng các hình bình hành<br />
ABMD, ACND. Tìm quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác DMN.<br />
Câu 5 (6,0 điểm). Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a . Gọi I là tâm của hình vuông<br />
CD D’C’, K là trung điểm của cạnh CB.<br />
a. Dựng thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cắt bởi mặt phẳng (AKI). Tính diện tích<br />
của thiết diện theo a .<br />
b. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A’D’ và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và CC’.<br />
<br />
www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br />
MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1(3,0 điểm). Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên 0;1007 <br />
8sin 2 x.cos x 3 s inx cos x<br />
0.<br />
7 <br />
3 <br />
<br />
<br />
sin x <br />
3cos x <br />
<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
<br />
7<br />
Điều kiện xác định sin x <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
3cos x <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0 x k , k .<br />
6<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
pt 4sin 2 x.s inx 3 sinx cos x 0 2(cos x cos3x ) 3 sinx cos x 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
cos3x cos x <br />
s inx cos3x cos x <br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3x x 3 m2<br />
x 6 m<br />
<br />
<br />
,m .<br />
<br />
<br />
3x x m 2<br />
x <br />
m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
12<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Kết hợp điều kiện xác định ta có nghiệm của phương trình đã cho là<br />
x<br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
(m ).<br />
<br />
Vì x 0;1007 0 <br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1007 1 m 2014, m .<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Suy ra các nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn 0;1007 gồm 2014 nghiệm<br />
lập thành một cấp số cộng có công sai d <br />
Tổng các nghiệm là S <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
, x1 <br />
<br />
5<br />
.<br />
12<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2014 5<br />
3043154<br />
(2014 1). <br />
.<br />
2.<br />
2 12<br />
2<br />
3<br />
<br />
Câu 2 (6,0 điểm).<br />
1 (3,0 điểm). Tìm hệ số của x 4 trong khai triển (1 x 3x 2 )2n biết rằng n là số tự<br />
1<br />
nhiên thỏa mãn C2 n 1 C22n 1 ... C2nn 1 2 2014 1<br />
<br />
www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br />
MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br />
0<br />
2 n 1<br />
C2 n 1 C2 n 1<br />
1<br />
2n<br />
C2 n 1 C2 n 1<br />
<br />
...<br />
<br />
0,5<br />
<br />
n<br />
n 1<br />
C2 n 1 C2 n 1<br />
<br />
1 0<br />
0<br />
1<br />
n<br />
n 1<br />
C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 (C2 n 1 .... C22n 1 ) 2 2 n<br />
2<br />
<br />
Từ giả thiết suy ra n=1007<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Xét khai triển<br />
2 2014<br />
<br />
1 x 3x <br />
<br />
2014<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
k<br />
2014<br />
<br />
(1 x )k ( 3x 2 )2014k<br />
<br />
k 0<br />
<br />
k<br />
<br />
2014<br />
<br />
k<br />
C2014 Cki ( x )i ( 3x 2 )2014 k<br />
k 0<br />
<br />
2014<br />
<br />
<br />
<br />
i 0<br />
<br />
k<br />
<br />
C<br />
k 0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
k<br />
2014<br />
<br />
Cki ( 1)i ( 3)2014k x 40282 k i<br />
<br />
i 0<br />
<br />
Ta tìm i, k là các số tự nhiên thỏa mãn<br />
k 2014<br />
i 4<br />
<br />
4028 2k i 4<br />
k 2013<br />
<br />
0 k 2014<br />
<br />
<br />
i 2<br />
0 i k<br />
<br />
k 2012<br />
<br />
<br />
i 0<br />
<br />
4<br />
2<br />
2013<br />
2012<br />
Vậy hệ số của x4 trong khai triển là C2014 3C2013C2014 9C2014<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2.(3,0 điểm). Từ các chữ số 1, 3, 4, 8 lập các số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó<br />
chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Trong các số<br />
được tạo thành nói trên, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn<br />
chia hết cho 4?<br />
Gọi số cần tìm là abcdef với a , b, c, d , e, f 1,3, 4,8<br />
Sắp xếp chữ số 3 vào 3 trong 6 vị trí, có C63 cách. Sắp xếp 3 chữ số 1;4;8 vào 3 vị trí<br />
<br />
1,0<br />
<br />
còn lại có 3! Cách. Vậy có tất cả C63 .3! 120 số.<br />
Một số chia hết cho 4 khi và chỉ khi hai chữ số tận cùng tạo thành 1số chia hết cho<br />
4.<br />
Trong các số trên, số lấy chia hết cho 4 có tận cùng là 48, 84. Trong mỗi trường hợp<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
có C4 4 cách sắp xếp chữ số 3và 1 vào 4 vị trí còn lại, suy ra có 8 số chia hết cho<br />
<br />
www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br />
MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br />
4.<br />
Gọi A là biến cố: “ Số lấy ra chia hết cho 4”<br />
Vậy số các kết quả thuận lợi cho A là A 8<br />
Số phần tử của không gian mẫu là 120<br />
Xác suất của biến cố A là PA <br />
<br />
A<br />
8<br />
1<br />
<br />
<br />
120 15<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2 (3,0 điểm). Cho dãy số un xác định như sau:<br />
u1 2014<br />
<br />
un1 1 u1u 2 ...u n (n 1)<br />
n<br />
<br />
1<br />
. Tìm l imSn .<br />
n<br />
k 1 uk<br />
<br />
Đặt Sn <br />
<br />
ui 1 1 u1u2 ...ui i 1<br />
ui 1 1 ui (ui 1)<br />
<br />
1,0<br />
<br />
ui 1 i 1, ui 1 1 u1 i 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
ui 1 1 ui 1 ui<br />
ui ui 1 ui 1 1<br />
<br />
Sn <br />
<br />
1<br />
1<br />
... <br />
u1<br />
un<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
... <br />
<br />
<br />
u1 u2 1 u3 1<br />
un 1 un 1 1 u1 un 1 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
un 1 1 u1u2 ...un u1 (1 u1 )n 1 2014.2015n 1<br />
0<br />
<br />
1<br />
un 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2014.2015n 1<br />
<br />
1<br />
1<br />
0 lim<br />
n 1<br />
n 2014.2015<br />
n u<br />
n 1 1<br />
lim<br />
<br />
lim sn <br />
<br />
n<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
.<br />
u1 1007<br />
<br />
Câu 4 ( 2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O,R), AD=R. Dựng các<br />
hình bình hành ABMD, ACND. Tìm quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp của tam<br />
giác DMN.<br />
<br />
www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br />
MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br />
B<br />
A<br />
<br />
O<br />
M<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
I<br />
<br />
N<br />
<br />
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ABMD, ACND là hình bình hành suy ra AD BM , BM CN .<br />
<br />
1,0<br />
<br />
<br />
<br />
Xét phép tịnh tiến theo vectơ AD<br />
T : A D<br />
AD<br />
BM<br />
CN<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Suy ra T : O I , suy ra OI = AD = R. Vậy quĩ tích của điểm I là đường tròn tâm<br />
AD<br />
(O,R).<br />
Câu 5 (6,0 điểm). Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh a . Gọi I là tâm<br />
của hình vuông CDC’D’, K là trung điểm của CB.<br />
a. Dựng thiết diện của hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cắt bởi mặt phẳng (AKI).<br />
Tính diện tích của thiết diện theo a .<br />
b.Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A’D’ và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và<br />
CC’.<br />
<br />
www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />