PHÒNG GIÁO D C&ĐÀO T O
HUY N BUÔN ĐÔN
Đ THI CH N H C SINH GI I B C THCS C P
HUY N
NĂM H C 2009-2010
Môn: L CH S
Th i gian làmi: 150 phút (Kng k th i gian giao đ )
u 1 (3 đi m): Xu th chung c a th gi i hi n nay là gì? Cho bi t th i c và tchế ế ế ơ
th c c a đ t n c ta trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t ? ướ ế ế
u 2 (6 đi m): Hãy l y d n ch ng đ ch ng minh r ng o th p niên 60, 70 c a
th k XX n n kinh t Nh t B n phát tri n th n kì? Nguyên nhân nào d n đ n s phátế ế ế
tri n th n kì đó?
u 3 (6 đi m): Hãy nêu đ c đi m c a cu c kh i nghĩa Lam S n và so sánh cu c ơ
kh i nghĩa Lam S n v i cu c kháng chi n th i Lý - Tr n. ơ ế
u 4 (5 đi m): Ch ng minh chính quy n Xô-vi t Ngh Tĩnh chính quy n cách ế
m ng c a qu n chúng nhân dân d i s lãnh đ o c a Đ ng? Ý nghĩa c a phong trào ướ
cách m ng 1930-1931?
Đ CHÍNH TH C
Ghi chú: Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
H NG D N CH M Đ THI CH N H C SINH GI I B C THCS C P HUY NƯỚ
NĂM H C 2009-2010
Môn: L CH S
Câu 1 (3 đi m):
*. Xu th chung c a th gi i ngày nay a bình, n đ nh,h p tác phát tri n, cácế ế
n c đang ra s c đi u ch nh chi n l c phát tri n v i vi c l y kinh t làm tr ng đi m.ướ ế ượ ế
*. Th i c thách th c c a đ t n c ta trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t : ơ ướ ế ế
- Th i c : ơ
+ N c ta đi u ki n h i nh p vào n n kinh t th gi i. Đ n nay thành viênướ ế ế ế
c a nhi u t ch c qu c t nh : thành viên c a hi p h i các qu c gia Đông nam ế ư
Á(ASEAN), thành viên c a Liên H p Qu c, thành viên c a t ch c th ng m i th gi i ươ ế
WTO
+ N c ta đi u ki n m r ng quan h h u ngh h p tác, tranh th s ng hướ
đ u t v n c a n c ngi đ xây d ng phát tri n đ t n c. ư ướ ướ
+ Có đi u ki n đ t ng n kho ng ch v i các n c giàu. ướ
+ Có c h i ti p thu nh ng thành t u văn hóa, khoa h c-k thu t c a th gi i ngơ ế ế
d ng vào s n xu t và đ i s ng.
- Thách th c:
+ Tnh đ dân t ch t l ng ngu n nn l c c a đ t n c còn nhi u h n ch . ượ ướ ế
+ S c nh tranh kh c li t c a th tr ng th gi i, n u không thích ng đ c s b ườ ế ế ượ
nh n chìm.
+ Ph i bi t s d ng ngu n v n đ u t hi u qu . ế ư
+ Ph i gi n đ c b n s c văn a dân t c, n u kng hòa nh p s b hòa tan. ượ ế
+ K p th i n m b t th i c n u không s b t t h u. ơ ế
u 2 (6 đi m):
- Sau chi n tranh th gi i th hai (1945 - 1950) n n kinh t Nh t B n phát tri nế ế ế
ch m ch p ph thu c ch t ch vào kinh t Mĩ, nh n vi n tr kinh t c a Mĩ. ế ế (0,25
đi m)
Nh ng nh o s đ u t , giúo đ c a Mĩ n n kinh t Nh t B n đã đ c ph c h iư ư ế ượ
và nh ng năm 1950 đ n năm 1951 tr đi khi .... kinh t Nh t phát tri n, đ n nh ng năm ế ế ế
60 Mĩ đi xâm l c Vi t Nam, kinh t Nh t B n có c h i nhanh chóng đu i k p và v tượ ế ơ ượ
các n c y Âu v n lên đ ng hàng th hai (sau Mĩ) trong th gi i t b n ch nghĩa.ướ ươ ế ư
(0,5 đi m)
- V t ng s n ph m qu c n, năm 1950 Nh t ch đ t 20 t USD b ng 60% CHLB
Đ c (33,7 t USD), B ng 1/3 c a Anh (59 t USD), b ng 1/7 Mĩ: (349,5 t USD). Nh ng ư
đ n năm 1968, đ t 183 t USD v t CHLB Đ c (132 t USD), Anh 120 t USD, Pháp 118ế ượ
t USD v n lên đ ng th hai sau M 830 t USD. ươ (0,5 đi m)
Đ n năm 1971, t ng s n ph m qu c dân Nh t B n tăng lên 224 t USD trong kho nế
20 năm (1950 - 1970) t ng s n ph m qu c dân Nh t B n tăng 11 l n. (0,25
đi m)
- V công nghi p: Nh ng năm 1950 -1960 t c đ tăng tr ng nh quân h ng năm ưở
là 15%, trong 1961 1970 là 13.5%. (0,25 đi m)
Năm 1950 giá tr s n l ng CNNB 4.1t USD b ng (1/28 c a Mĩ) thì đ n năm ượ ế
1969 đã v n lên t i 56.4 t USD v t qua các n c Tây Aâu và ch thua Mĩ. Đ u nh ngươ ượ ướ
năm 70 Nh t B n đ ng đ u th gi i TBCN v s n l ng tàu bi n (trên 50%) xe y, ế ượ
máy nh, ti vi, s n l ng đ ng h , ô... ượ (0,5
đi m)
- V nông nghi p trong nh ng năm 1967 - 1969 nh áp d ng nh ng bi n pháp khoa
h c - K thu t hi n đ i đã cung c p đ c h n 80% nhu c u l ng th c trong n c, 2/3 ượ ơ ươ ướ
nhu c u th t, s a và ngh đánh r t phát tri n đ ng th hai trên th gi i sau Pêru. ế
(0,5 đi m)
- V ngo i th ng (1950 - 1971) t ng ng ch ngo i th ng tăng 25l n t 1.7 t ươ ươ
USD tăng lên 43.6t USD). Xu t kh u tăng 30 l n, nh p kh u tăng 21 l n. (0,25
đi m)
- Đ n nh ng năm 70 cùng v i Tây u, Nh t B n tr thành m t trong baế
trung tâm kinh t tài chính c a th gi i.ế ế (0,25 đi m)
*. Nguyên nn d n đ n s phát tri n: ế
Đi u ki n qu c t thu n l i s phát tri n chung c a n n kinh t th gi i d n đ n ế ế ế ế
Nh t B n bi t l i d ng v n c a các n c T b n khác đ t p trung vào nh ng ế ướ ư
ngành CN then ch t nh c khí, luy n kim, a ch t... qua đó ph c h i phát tri n ti m ư ơ
l c kinh t c a mình. ế
(1 đi m)
Ngi ra Nh t B n ít ph i chi tiêu v quân s (do gánh vác) phí t n cho b
máy Nhà n c càng th p do đó đi u ki n t p trung v n đ u t o các ngành kinh t .ướ ư ế
+ Nh Mĩ phát đ ng chi n tranh xâm l Tri u Tiên, Vi t Nam đ t hàng Nh t B n ế ượ
chuyên ch quân đ i, cung c p trang thi t b quân s ...đem l i l i nhu n ế kh ng l .
(0,5 đi m)
+ Nh hai thành t u cu c ch m ng khoa h c - K thu t l n th hai Nh t B n áp
d ng nh ng thành t u đó đ tăng năng su t, c i ti n kĩ thu t h giá ế thành hànga.
(0,25 đi m)
* Ch quan:
+ Truy n th ng văn a, giáo d c lâu đ i c a ng i Nh t s n sàng ti p thu nh ng ườ ế
giá tr ti n b c a th gi i nh ng v n gi đ c b n s c dân t c. ế ế ư ượ (0,25
đi m)
+ H th ng t ch c qu n hi u qu c a các nghi p, công ty Nh t B n.
(0,25 đi m)
+ Vai trò quan tr ng c a nhà n c trong vi c đ ra các chi n l c phát tri n, n m ướ ế ượ
b t đúng th i c và s đi u ti t c n thi t đ đ a n n kinh t liên t c tăng tr ng. (0,25 ơ ế ế ư ế ưở
đi m)
+ Con ng i Nh t B n đ c đào t o chu đáo, ý chí v n lên, c n lao đ ng,ườ ượ ươ
đ cao k lu t và coi tr ng ti t ki m. ế (0,25
đi m)
u 3 (6 đi m):
- Đ c đi m c a cu c kh i nghĩa Lam S n: ơ
+ N ra trong th i gian dài, gian kh nhi u l n b quân Minh bao vây nguy kh n
cu i cùng cũng giành đ c th ng l i ượ (0,5
đi m)
+ Quy t đ c nhi u t ng tài giúp n c ượ ướ ướ (0,5
đi m)
+ Nh n đ c s ng h c a nhân dân ượ (0,5 đi m)
+ Qui ban đ u t m t đ a ph ng phát tri n thành m t cu c chi n tranh gi i ươ ế
phóng dân t c, k t thúc b ng Ngh hoà giành l i n n đ c l p cho dân t c. ế (0,5 đi m)
- So sánh gi a cu c kh i nghĩa Lam S n v i các cu c kng chi n th i Lí - Tr n: ơ ế
+ Gi ng: Đ u là nh ng cu c kng chi n, kh i nghĩa vì n n đ c l p dân t c. ế
(1 đi m)
+ Khác:
Tiêu chí so sánh c cu c kng chi n ế
th i Lí-Tr n Kh i nghĩa Lam S n ơ
- V t ch c kháng
chi n ế
- V ch th c ti n ế
nh cu c kng chi n ế
kh i nghĩa.
- Có nhi u thu n l i:
chính quy n đ c l p
t ch , có đi u ki n
đ đoàn k t dân t c. ế
- Ch đ ng bu c k
thù ph i đánh theoch
đánh c a ta.
- Có nhi u khó khăn :
quy n đ c l p t ch
đã m t, ph i bí m t
d y binh kh i nghĩa b
chính quy n nminh
đàn áp, kng danh
nghĩa chính th c đ
u g i t p h p nn
n.
- Lúc đ u b đ ng giai
đo n sau m i giành
đ c th ch đ ng.ượ ế
(1,5 đi m)
(1,5 đi m)
u 4 (5 đi m):
*. Chính quy n Xô-Vi t Ngh Tĩnh là chính quy n cách m ng c a qu n chúng ế
d i s lãnh đ o c a Đ ng:ướ
- T ch c chính quy n: Khi chính quy n đ ch tan nhi u đ a ph ng các ban ươ
ch p hành nông h i xã đã đ ng ra qu nđ i s ng nhân dân. Đây là hình th c c a chính
quy n Xô-Vi t. ế (1
đi m)
- Cnh sách:
+ V chính tr : Ban b th c hi n các quy n t do, dân ch , thành l p các đoàn th
qu n chúng Nông h i, ng h i, H i ph n gi i phóng. (1 đi m)
+ V Kinh t : Chia l i ru ng đ t cho nông dân, bãi b các th thu vô lí, th c hi n ế ế
gi m tô, xoá n . (0,5 đi m)
+ V văn hoá h i: T ch c đ i s ng m i, m các l p d y ch Qu c ng , xoá
b t n n xã h i. (0,5
đi m)
*. Ý nghĩa l ch s c a phong tràoch m ng 1930-1931:
- Đây s ki n tr ng đ i c a l ch s n c ta: ướ
+ L n đ u tiên liên minh ng ng đ c thi t l p đ ch ng đ qu c, phong ki n ượ ế ế ế
đã giáng m t đ n m nh o đ qu c, phong ki n. ế ế (0,5 đi m)
+ Ch ng t s c m nh c a công nhân và nông dân d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng ướ
s n Vi t Nam, có kh năng đánh đ chính quy n c a th c n, phong ki n, xây d ng ế
h i m i. (1 đi m)
- Đây cu c di n t p đ u tiên c a nhân dân ta d i s lãnh đ o c a Đ ng đ ướ
chu n b choch m ng tháng Tám. (0,5
đi m)