S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(Đ thi có 01 trang)
K THI H C SINH GI I L P 9 C P T NH
NĂM H C 2019 - 2020
Môn thi : NG VĂN
Th i gian : 150 phút (không k th i gian giao
đ)
Ngày thi : 10/6/2020
Câu 1 (4.0 di m)
Đc đo n th sau và th c hi n các yêu c u: ơ
Gi cháu đã đi xa. Có ng n khói trăm tàu
Có l a trăm nhà, ni m vui trăm ng
Nh ng v n ch ng lúc nào quên nh c nh :ư
- S m mai này bà nhóm b p lên ch a?… ế ư
(B ng Vi t , trong H ng câyươ B p l aế ,
NXB Văn h c, Hà N i, 1968)
a) Ch ra và g i tên các bi n pháp tu t đc s d ng trong đo n th . ượ ơ
b) Vi t đo n văn (kho ng 100 ch ), trình bày c m nh n c a anh/ch v c mế
xúc c a ng i cháu trong đo n th . ườ ơ
Câu 2 (6.0 đi m)
Bàn v ch tiêu phát tri n kinh t năm 2020, bà Nguy n Th Kim Ngân, ế
Ch t ch Qu c h i, l u ý: ư “L c quan c n có m c đ, n l c thì ph i t t đ .
Ý ki n trên g i cho anh/ch suy nghĩ và bài h c gì v con đng đi đnế ườ ế
thành công?
Câu 3 (10.0 đi m)
Anh/ch hi u nh th nào v quan ni m ư ế “L i g i c a ngh thu t”
trong ti u lu n Ti ng nói c a văn nghế c a Nguy n Đình Thi (Ng văn 9,
t p Hai)? Hãy làm sáng t L i g i đó qua bài th ơÁnh trăng (Nguy n Duy)
và truy n ng n Chi c l c ngàế ượ (Nguy n Quang Sáng).
--- H t ---ế
*L u ý:ư Giám th không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………………………….. S báo danh: ……………….
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(H ng d n ch m nàyướ
g m có 04 trang)
K THI H C SINH GI I L P 9 C P T NH
NĂM H C 2019 - 2020
Môn thi : NG VĂN
Th i gian : 150 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi : 10/6/2020
A. YÊU C U CHUNG
- Giám kh o c n ch đng n m b t n i dung trình bày c a thí sinh đ đánh giá
t ng quát bài làm, tránh đm ý cho đi m. V n d ng linh ho t và h p lý ế H ng d n ch mướ .
- Thí sinh làm bài theo cách riêng nh ng đáp ng đc nh ng yêu c u c a H ngư ượ ướ
d n ch m v n cho đ đi m. Đc bi t, giám kh o c n trân tr ng, khuy n khích nh ng bài ế
vi t sáng t o, đc đáo trong n i dung c m nh n và hình th c di n đt. ế
- Đi m l toàn bài thi tính đn 0,25 và không làm tròn s . ế
B. YÊU C U C TH
Câu N i dungĐi m
Câu 1 4.0
Câu 1a.
- Các bi n pháp tu t đc s d ng: ượ
+ Đi p t : có, trăm;
+ Hoán d : ng n khói trăm tàu, l a trăm nhà.
+ Li t kê: có ng n khói trăm tàu, có l a trăm nhà, ni m vui trăm ng ;
+ Câu h i tu t : - S m mai này bà nhóm b p lên ch a?... ế ư
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 1b.
- Vi t đúng hình th c đo n văn.ế
- C m nh n v c m xúc c a ng i cháu trong đo n th : ườ ơ
Thí sinh nêu đc các ý sau:ượ
+ Chia s ni m vui, ni m h nh phúc v cu c s ng hi n t i
+ Giãi bày n i nh th ng da di t v bà, v quá kh gian kh mà m áp ươ ế
tình bà.
+ Th hi n lòng bi t n đi v i quê h ng, c i ngu n. ế ơ ươ
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2. 6.0
I.
Yêu c u v kĩ năng
V n d ng t t các kĩ năng làm bài văn ngh lu n xã h i v m t t ư
t ng đo lý; k t h p h p lý các thao tác l p lu n (ưở ế gi i thích, phân tích,
ch ng minh, bình lu n… ); huy đng t t ki n th c, tr i nghi m b n thân ế
đ b o v l p lu n c a mình.
Bài vi t có k t c u rõ ràng, l p lu n ch t ch , lí l thuy t ph c,ế ế ế
d n ch ng xác đáng, hành văn m ch l c, không m c l i chính t , di n
đt, khuy n khích các bài vi t có kĩ năng sáng t o, cách vi t đc đáo. ế ế ế
0.5
II.
Yêu c u v ki n th c ế
Thí sinh có quy n đa ra ý ki n riêng song cách hi u và cách bàn ư ế
lu n ph i xu t phát t ý t ng đc nêu trên đ và phù h p v i các ưở ượ
chu n m c đo đc, pháp lu t.
Bài làm c n h ng đn các n i dung sau: ướ ế
5.5
1Gi i thích v n đ 1.0
- l c quan: hy v ng, tin t ng vào t ng lai. ưở ươ
- m c đ: đi m, m c gi i h n trên m t thang đ.
- L c quan c n có m c đ: hy v ng, tin t ng có ch ng m c, h p lý ưở
- n l c : g ng s c. đây bao g m c n l c tinh th n, ý chí, trí tu .
- t t đ : m c cu i cùng c a thang đ.
- N l c thì ph i t t đ: g ng s c đn cùng, h t m c. ế ế
- Ý ki n là l i nh c nh v công tác đi u hành n n kinh t nh ng ch aế ế ư
đng bài h c sâu s c, có ý nghĩa đnh h ng con đng đn v i thành công. ướ ườ ế
2. Suy nghĩ v ý ki n: ế 4.0
a. Ý ki n có ý nghĩa đnh h ng con đng đn v i thành công.ế ướ ườ ế
- L c quan c n ph i có m c đ:
+ L c quan là tr ng thái tinh th n c n thi t đi v i ng i thành công. L c ế ườ
quan t o đng l c v t khó, ti p thêm s c m nh cho con ng i. ượ ế ườ
+ L c quan có m c đ giúp con ng i t tin, ki m soát đc c m xúc, lý ườ ượ
trí. T đó, nh n th c đc hi n t i, d báo đc t ng lai, có k ho ch ượ ượ ươ ế
hành đng phù h p, n m ch c kh năng đn v i thành công. ế
+ L c quan thi u ki m soát có th d n con ng i đn ch b t c p, ế ườ ế
không dám tin vào kh năng c a chính mình ho c thái quá r i vào ch ơ
quan, o t ng. ưở T t c đu d th t b i.
- N l c thì ph i t t đ:
+ Ti m năng con ng i là vô h n. S n l c giúp con ng i phát huy ườ ườ
kh năng đ đt đn m c đích đt ra. ế
+ N l c t t đ giúp con ng i gi i phóng h t s c l c, phát huy h t trí ườ ế ế
tu , năng l c và s c sáng t o;.... N l c t t đ là c h i đ tr i nghi m,ơ
khám phá b n thân. Đó là y u t c n có đ thành công. ế
b. C n nh n th c đúng đn v s l c quan, n l c và quan h gi a chúng
- C n d a vào chân lí khoa h c, th c t khách quan; đánh giá đúng v b n ế
thân đ l c quan có c s v ng ch c. ơ
- N l c t t đ ch có ý nghĩa khi h ng đn m c đích, m c tiêu có giá tr , ướ ế
ý nghĩa, phù h p v i các chu n m c đo đc và pháp lu t.
- N l c t t đ khác v i l i làm vi c không có k ho ch, thi u ph ng pháp . ế ế ươ
- Gi a l c quan và n l c có s tác đng qua l i. L c quan t o đng l c
cho s n l c. N l c làm cho s l c quan có c s . ơ
3Bài h c nh n th c và hành đng 0.5
- Xác đnh m c tiêu đúng đn, phù h p; có s l c quan và n l c h t ế
mình.
- Nâng cao hi u bi t, không ng ng tr i nghi m, tôn tr ng th c t đ có ế ế
s l c quan và n l c đúng h ng. ướ
Câu 3 10.0
I.
Yêu c u v k năng
V n d ng đc các kĩ năng, thao tác l p lu n đ làm bài ngh lu n ượ
văn h c. Bài vi t có h th ng lu n đi m, lu n c rõ ràng; ngôn ng di n ế
đt chính xác, có hình nh; hành văn m ch l c, bi u c m, ít sai sót v
chính t ; có cách vi t sáng t o, ki n th c phong phú, sâu s c. ế ế
1.0
II.
Yêu c u v ki n th c ế :
Thí sinh có th ti p c n, gi i quy t v n đ và trình bày theo nhi u ế ế
cách khác nhau. Song, c n đm b o đt đc các ý c b n sau: ượ ơ
1 Quan ni m c a Nguy n Đình Thi v “l i g i c a ngh thu t” 2.0