1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA: K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KT THÚC HC PHN-LN 1 (K26KT)
Hc k 1, năm học 2023 - 2024
Mã hc phn: DAC0230; DAC0231
Tên hc phn: Kim toán ni b
Mã nhóm lp hc phn: 231_DAC0230_01; 231_DAC0231_01
Thi gian làm bài (phút/ngày): 60 phút
Hình thc thi: Trc nghim kết hp t lun
SV được tham kho tài liu: Sinh viên được tham kho tài liu giy
Cách thc np bài phn t lun (Ging viên ghi rõ u cu): SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca
h thng thi;
Format đề thi:
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án lựa chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Phn t lun lin sau phn trc nghim
- Đáp án phần t lun: in đậm, màu đỏ
Phn I: Trc nghim (7đ)
Câu 1: Theo chun mc kim toán ni b Vit nam, ai là Ngưi có liên quan của người làm công
tác kim toán ni b?
A. C 3 phương án đều đúng
B. B đẻ, m đẻ
C. B nuôi, m nuôi
D. Ch dâu, em dâu.
ANSWER: A
2
Câu 2: Kim toán ni b giúp doanh nghiệp đạt đưc các mc tiêu ca mình bng cách áp dng
phương pháp tiếp cn có nguyên tc và mang tính h thng nhằm đánh giá và nâng cao hiu
qu ca các quy trình:
A. Quy trình qun lý ri ro, quy trình kim soát và quy trình qun tr
B. Quy trình thu chi tin, quy trình tiền lương
C. Quy trình mua hàng, bán hàng.
D. Quy trình mua sm Tài sn c định.
ANSWER: A
Câu 3: Ngưi làm công tác kim toán ni b phải đảm bo khách quan, chính xác, trung thc,
công bng trong quá trình thc hin nhim v ca kim toán ni bộ. Đây là quy định ca nguyên
tc cơ bản nào?
A. Tính khách quan
B. Tính đc lp
C. Tuân th pháp lut
D. Tính bo mt.
ANSWER: A
Câu 4: Tiêu chuẩn nào sau đây không đáp ng tiêu chun của người làm công tác kim toán ni
b?
A. Đã có thi gian 02 năm làm vic tại đơn vị đang công tác
B. Đã có thi gian t 05 năm trở lên làm vic theo chuyên ngành đào to
C. Đã có thi gian t 03 năm trở lên làm vic tại đơn vị đang công tác
D. Đã có thi gian t 03 năm trở lên làm kim toán, kế toán hoc thanh tra
ANSWER: A
Câu 5: Vai trò ca kim toán ni b đối vi kim soát ni b là:
A. Đánh giá mc độ chính xác hiu qu ca các kiểm soát đặt ra cho nhng ri ro trong h
thng qun tr, h thng hot đng và h thng thông tin của đơn vị
B. Xây dng chiến lược kim toán ni b và trình Hi đng qun tr/ ban kim soát phê duyt
và làm cơ sở cho vic lp kế hoch kiểm toán năm.
C. Đánh giá và đưa ra khuyến ngh ci tiến các quy trình qun tr
D. Đánh giá các quy trình qun lý ri ro doanh nghip thc hiện và trên cơ s đó góp phần nâng
cao hiu qu ca các quy trình này.
ANSWER: A
Câu 6: Hip hi kim toán viên ni b (IIA) đưc thành lp ti?
A. M
B. Anh
C. Pháp
D. Nht
ANSWER: A
3
Câu 7: Bn cht ca kim toán ni b ?
A. C 3 phương án đều đúng
B. mt chức năng tư vn
C. chc năng đưa ra các đm bảo độc lp và khách quan
D. được thiết kế nhm nâng cao giá tr cũng như nhằm hòan thin các hot đng ca mt đơn vị
ANSWER: A
Câu 8: Theo ngh định 05/2019 ca Chính ph thì thm quyn ban hành Quy chế kim toán ni
b ti doanh nghip ?
A. Hi đng qun tr/ Hi đng thành viên/ Ch tch công ty.
B. Tổng Giám đốc/ Giám đốc công ty
C. Ban Kim soát
D. Trưng kim toán ni b
ANSWER: A
Câu 9: Phương pháp kiểm toán ni b được xác định theo định hưng ri ro. Tc là:
A. Ưu tiên nguồn lc để kim toán các b phn hoc các hoạt động được đánh giá rủi ro
cao.
B. Kim toán tt c các đơn vị có ri ro trong doanh nghip
C. Hot đng nào phát sinh ít ri ro nhất thì được ưu tiên kiểm toán
D. Phân b ngun lc cho các hoạt động kiểm toán là như nhau.
ANSWER: A
Câu 10: B phn kim toán ni b:
A. Phi xây dng kế hoch kim toán ni b hằng năm.
B. Không bt buc phi xây dng kế hoch kim toán ni b hằng năm
C. Có th dùng kết qu kiểm toán độc lập để thay thế cho kết qu kim toán ni b
D. Không được có quá 7 thành viên.
ANSWER: A
Câu 11: Theo dõi sau kim toán là:
A. Khâu quan trng ca kim toán ni b.
B. Không cn thiết đi vi kim toán ni b
C. Khâu quan trng ca kiểm toán độc lp
D. Khâu b sung ca kim toán đc lp.
ANSWER: A
Câu 12: Bn cht ca kim toán tuân th là:
A. C 3 phương án đều đúng.
B. Doanh nghip tuân th mang tính bt buc
C. Doanh nghip tuân th nhng quy định Nhà nước mang tính giao quyn trong phm vi cho
phép (thường đối vi Doanh nghiệp nhà nước)
D. Tuân th những quy định ca t chc.
4
ANSWER: A
Câu 13: Kim tra vic tuân th các quy định v chp nh chng t kế toán; quy định v các th
tc nhp, xut hàng, vt tư,…Đây là loại kim toán:
A. Kim toán tuân th
B. Kiểm toán nhà nưc
C. Kim toán hoạt động
D. Kim toán báo cáo tài chính
ANSWER: A
Câu 14: Bn cht ca Kim toán hot đng:
A. C 3 phương án đều đúng
B. Kim toán hoạt động thiên v tham vn cho b phn quản lý hơn là một cuc kim toán
C. Kim toán hoạt động din ra rt nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cu ca Ban giám
đốc
D. Kim toán hoạt động nhằm đưa ra những kiến ngh để ci tiến hoạt động trong doanh nghip.
ANSWER: A
Câu 15: Trưng hợp nào sau đây không phải mục tiêu để thiết lp b phn kim toán ni b
trong công ty?
A. Đảm bo gim bt trách nhim cho Hội đng qun tr.
B. Đm bo h thng kim soát ni b của công ty đã đưc thiết lp và vn hành mt cách phù
hp nhm phòng nga, phát hin, x lý các ri ro ca công ty.
C. Đm bo các quy trình qun tr và quy trình qun lý ri ro ca công ty hiu qu và có hiu
sut cao.
D. Đảm bo các mc tiêu hoạt động và các mc tiêu chiến lược, kế hoch và nhim v công tác
mà công ty đt đưc.
ANSWER: A
Câu 16: Kim toán b phn nhân s. Đây là loi kim toán:
A. Kim toán hoạt động
B. Kim toán báo cáo tài chính
C. Kiểm toán nhà nưc
D. Kiểm toán độc lp
ANSWER: A
Câu 17: Các kim toán viên ni b kim tra tính hp l ca tài liu hoc bn ghi bằng cách đối
chiếu chúng ngược li vi các tài liu hoc bản ghi trước đó, đây là thủ tc kim toán gì?
A. Đối chiếu chng t ngược.
B. Đối chiếu chng t xuôi
5
C. Xác nhn thông tin đc lp.
D. Thc hin li
ANSWER: A
Câu 18: Th tc phân tích nào nhm xác đnh được nguyên nhân gc r ca mt vấn đề, ví d
mt sai sót, nhằm đưa ra những khuyến ngh phù hp?
A. Phân tích căn nguyên
B. Phân tích tng quát
C. Phân tích ch s
D. Phân tích xu hướng
ANSWER: A
Câu 19: V chất lượng ca báo cáo kim toán: Báo cáo …….. vic trình bày ni dung mt
cách d hiu có lô-gíc, tránh nhng thut ng chuyên môn không cn thiết, đồng thi cung
cp tt c các thông tin phù hp và trng yếu.
A. rõ ràng
B. chính xác
C. khách quan
D. súc tích
ANSWER: A
Câu 20: Kim toán hot động có đặc điểm nào sau đây:
A. C 3 phương án đều đúng.
B. Được nhng t chc vi nhiu loi hình s hu khác nhau vn dng thc hin, Phm vi ca
kim toán hot đng rt rng
C. Kim toán hoạt động hướng v phc v nhà qun lý
D. Kim toán hoạt động vn dng tng hp nhiu kiến thc và k năng khác nhau
ANSWER: A
Phn II: T lun (3 đim)
Câu 1: (1 đim)
Có 3 b phn: Hội đồng qun trị, Ban giám đốc, Kim toán ni b. Trong qun lý ri ro, y cho
biết tương ứng vi tng công vic sau, b phn nào s đảm nhim?
a. Chu trách nhim v ri ro
b. Tư vấn nhng ri ro
c. Đánh giá nhng ri ro
d. Giám sát tng th
ĐÁP ÁN