BM-RDT-05
1/ 5 Mã đ: 230
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA Y
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
SINH LÝ BNH - MIN DCH HC (Thc hành)
Mã hc phn:
71MDPI30273
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc
phn:
231_71MDPI30273_0101
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm
bài:
30
Thí sinh đưc tham kho tài
liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Trình bày bản
các khái niệm,
chế hoạt động v
sinh bnh
min dch.
T lun
40
3
4
PI2.1
CLO2
Phân tích được các
thay đổi v ch s
sinh chức năng,
hoạt động ca các
quan, h thng
quan trong các
ri lon bnh lý.
T lun
30
1
3
0
CLO3
Giải thích được s
thay đổi trong các
cơ chế điu hòa,
T lun
30
2
3
0
BM-RDT-05
2/ 5 Mã đ: 230
điều hòa ngược và
hoạt động ca các
h cơ quan trong
cơ thể trong các ri
lon bnh lý.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1:
A. Hãy cho biết tính cht quan trng nht ca mt cht “đánh du cu thận”?
B. Mt bnh nhân nam 40 tui, din tích da 1.6 m2. Bệnh nhân đến khám,
được bác cho tiến hành thu thập c tiu 24h và ly máu xét nghim. Kết qu
nồng độ creatinine huyết thanh là 1.1 mg/dl, nồng độ creatinine nưc tiu là 90
mg/dl, u lượng nước tiểu 1.2 ml/phút. Hãy ước đoán hệ s thanh lc
creatinien và GFR hiu chnh ca bnh nhân này. Nhn xét kết qu theo KDIGO
2012.
Câu hi 2:
A. Mt bnh nhân nam,36 tuổi, nhân viên văn phòng, ít vận động th lc. Bnh
nhân này đang điều tr tăng huyết áp ổn định, cân nng 65kg (BMI=30 kg/m2),
gia đình mẹ b đái tháo đường đã mất. Qua thăm khám xét nghiệm, phát
hin bnh nhân b ri lon lipid máu. Hãy lit các yếu t nguy cơ mắc đái tháo
đường trên bnh nhân này.
B. Bnh nhân trên t đo glucose huyết đói tại nhà vi máy th glucose mao mch,
kết qu 95 mg/dl. Tại phòng khám, bác cho đo lại glucose huyết thanh lúc
đói (FPG), kết qu118 mg/dl. Kết qu nào chính xác hơn? Theo phân loại ca
ADA, bệnh nhân này được chẩn đoán như thế nào? Gii thích.
Câu hỏi 3: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, không bệnh trước đó, đến kiểm tra sức
khỏe định kỳ và được đo ECG.
BM-002
Trang 3 / 5
A. Hãy cho biết nhp nn trên ECG có phi nhp xoang không? Gii thích.
B. Nhn xét trc QRS ca bnh nhân trên 2 mt phng trán và ngang.
ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
3.0
Ni dung a.
“Chất đánh dấu cu thận” là chất:
- Đưc lc t do qua cu thn
- Không đưc tái hp thu ng thn
- Không đưc bài tiết thêm ng thn
0.5
0.5
0.5
Ni dung b.
- Ccreatinine = (90 x 1.2) / 1.1 = 98
ml/phút
- GFRHC = (98 x 1.73) / 1.6 = 106
ml/phút/1.73m2 da
- Nhn xét: bnh thn mạn giai đoạn 1
theo KDIGO 2012 (nếu có tổn thương
thn mn tính)
0.5
0.5
0.5
BM-002
Trang 4 / 5
Câu 2
3.0
Ni dung a.
Các yếu t nguy cơ mắc đái tháo
đường:
- Ít vận động th lc
- BMI = 30 kg/m2
- B ri lon lipid máu
- Tiền căn tăng huyết áp
- Tiền căn mẹ b đái tháo đường
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Ni dung b.
- Kết qu đo glucose huyết thanh ti
phòng khám chính xác hơn.
- Theo ADA, bnh nhân này b ri
loạn đường huyết đói (IFG) vì đưng
huyết đói (118 mg/dl) nằm trong
khong 100-125 mg/dl.
0.75
1.0
Câu 3
4.0
Ni dung a.
Nhp nn ECG là nhp xoang vì:
- QRS không dãn rng > 0.12s
- Trục sóng P bình thường:
P đi trước QRS, PQ hằng định
P (+) ti II, (-) ti aVR
P đng nht
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Ni dung b.
- Trc QRS trên mt phng trán bình
thưng vì QRS (+) trên c 2 chuyn
đạo I và aVF.
- Trc QRS trên mt phng ngang
bình thường vì R tăng dần và S gim
dần biên độ khi đi từ V1 đến V5.
10
1.0
Đim tng
10.0
THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Câu s/Ni dung câu hi
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun (Nhóm câu hi)
10.0
Câu 1
3.0
Câu 2
3.0
Câu 3
4.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
BM-002
Trang 5 / 5
TS. Trn Nhật Phương TS. BS. Lê Quc Tun