BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: Khoa QTKD
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
232- DTL0450, 232_71PSYS40043_03
Mã hc phn:
Tâm Lý Hc T Chc Nhân S
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232- DTL0450_01, 232_71PSYS40043_03
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
10
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
TIEU LUAN TLHTNS_NHOM
S…_TÊN NHÓM TRƯỞNG
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ 71PSYS40043(DTL0450)_Tâm Lý Hc T Chc Nhân S _232_71PSYS40043_03
(232- DTL0450_01)_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích khái
nim, quan
đim, nguyên tc
trong tâm lý hc
t chc và vn
dng các lý
thuyết trong thc
tế ti t chc
Tiu lun
100%
1 or 2
10
PI4.2
CLO2
Đánh giá vai trò
ca tuyn dng,
đào to, xây
dựng văn hóa,
hoạt động gn
kết nhân viên
trong việc đem
đến s hài lòng,
tha mãn ca
nhân viên vi
công vic và t
chc
Tiu lun
100%
1 or 2
10
PI4.2
CLO3
La chn công
c đánh giá, xây
dng mô t công
vic, quy trình
tuyn dụng, đào
to trong t chc
Tiu lun
100%
1 or 2
10
PI6.1
PI7.1
CLO5
Tôn trng, quan
tâm đến giá tr
của người lao
động trong s
phát trin ca t
chc
Tiu lun
100%
1 or 2
10
PI10.2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
BM-006
Trang 3 / 5
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa đưc b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Nhóm sinh viên chn 1 trong 2 câu hỏi sau để làm:
Câu 1: Đông lực (động cơ) làm vic là gì? Tại sao đng lc làm vic là mt yếu t quan
trng ảnh hưởng đến hiu suất lao động và thành công ngh nghip ca mi ngưi? vai
trò ca các yếu t như: nhu cầu cá nhân, môi trường làm vic tích cc, công bng, t ra
quyết định, cũng như sự kim soát quá mc th ảnh hưởng đến động lc làm vic ca
nhân viên? Làm thế nào mt qun th phát hin gii quyết các vấn đề th
làm giảm động lc làm vic ca nhân viên trong t chc?
Gi ý các ý chính cần được phân tích:
Định nghĩa về động lc làm vic và tm quan trng ca nó
Mi liên kết giữa động lc làm vic và hiu suất lao động
Tác động ca nhu cu cá nhân đối với động lc làm vic
Vai trò của môi trường làm vic tích cc trong vic tạo ra và duy trì động lc ca nhân viên.
Tm quan trng ca s công bằng trong môi trường làm vic
Tác động ca kh năng tự ra quyết định với động lc
S kim soát quá mức và tác động tiêu cc của nó đối với động lc làm vic
Cách một người quncó th phát hin các vấn đề liên quan đến động lc làm vic ca nhân
viên trong t chc.
Phương pháp giải quyết các vấn đề có th làm giảm động lc làm vic ca nhân viên.
K năng cần thiết để tạo động lc làm vic ca nhân viên mt cách hiu qu và bn vng.
Kết lun
BM-006
Trang 4 / 5
Câu 2: Hin tượng lan truyn (lây lan) tâm trong nhóm (t chức) gì? phân tích
chế ca hiện ng trên, Làm thế nào nhà qun th hiu nhn biết s lây lan
tâm lý trong môi trưng làm việc, đồng thi ngăn chặn tác động tiêu cc đó và khuyến
khích s lan ta ca tâm lý tích cc trong t chc?
Gi ý các ý chính cần được phân tích:
Định nghĩa của hiện tượng lan truyn tâm lý trong nhóm (t chc) và tm quan trng ca vic
hiu nó trong qun tr nhân s.
Cơ chế hoạt động ca hiện tượng lan truyn tâm lý trong mt nhóm (t chc
Tác động ca s lây lan tâm lý tiêu cc trong môi trường làm vic
Vai trò ca vic qun lý v hiện tượng lây lan tâm lý trong môi trường làm vic.
Phương pháp và công c để nhà qun có th nhn biết và đánh giá sự lây lan tâm lý trong
nhóm làm vic.
Chiến lược hành động c th nhà qun th áp dụng để ngăn chặn gim thiu
s lây lan ca tâm lý tiêu cc trong t chc.
Cách thc to ra một môi trường làm vic tích cc và h tr vic lan ta ca tâm tích cc
trong t chc.
Tm quan trng ca vic xây dng một văn hóa tổ chc tích cc.
k năng cần thiết cho nhà quản lý để hiu, nhn biết và đối phó vi hiện tượng lây lan tâm lý
trong t chc.
Qun lý hiu qu hiện tượng lây lan tâm lý và s thành công ca t chc trong vic to ra môi
trường làm vic tích cc.
Kết lun
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Yêu cu:
Bài làm theo nhóm
Khổ giấy: A4, in 01 mặt.
Kiểu và kch c chữ (Font): 13, Times New Roman, Unicode.
Paragraph: Line spacing (1.5); Before After (6 pt)
Đánh số trang: Dưới mỗi trang, canh phải.
Tên hình/ sơ đồ / bng biu: Đặt pha trên hình/ sơ đồ / bng biu, canh giữa.
Hình thức nộp bài: nộp qua trang cte.vlu.edu.vn (Trang thi cuối kỳ).
Ngày nộp bài: Theo lịch thi chung của Khoa/ Trường.
Quy cách đặt tên file: “TIEU LUAN TLHTNS_NHOM S…_TÊN NHÓM
TRƯNG
Đnh kèm thêm trang bìa ghi trường, lớp, họ tên, MSSV, môn học, tên đề tài, GVHD.
Đnh kèm thêm trang TRỌNG S ĐÓNG GÓP của các thành viên trong nhóm.
(***) Sinh viên lưu ý: Bài tiểu lun s được kiểm tra đạo văn bng phn mm chng đạo văn
TURNITIN và t l cho php trên 20% (không bao gm t và cm t).
BM-006
Trang 5 / 5
3. Rubric và thang đim
TP. H Chí Minh, ngày 30 tháng 03 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. VŨ MINH HIẾU TS. LÊ VĂN
Xut sc
9.0 10.0
Tt
8.0 8.9
Khá
7.0 7.9
Trung bình
5.0 6.9
Kém
< 5.0
Hình thc
báo cáo
(20 %)
Các bài
trên 10 li
format/
chính t,
đim hình
thc =0
Trình bày thm
m cao, format và
màu sắc đẹp, thu
hút không
li sai chính t.
Th hin s chnh
chu chuyên
nghip.
Trình bày thm
m, thu hút nhưng
vn còn li trong
format, hoc li
chính t, th hin
s chnh chu.
Trình bày rõ ràng,
mt s phn
trình bày đp mt,
thu hút. Tuy nhiên
chưa đồng b
trong toàn báo cáo
và vn còn mt s
li format hoc
chính t.
Trình bày rõ ràng,
tuy nhiên chưa
đẹp và còn li.
Trình bày không
đúng theo quy
định; B cc ri
rc, không thu hút
không đạt yêu
cầu đề ra.
Ni dung
báo cáo
(40%)
Văn phong
ràng, súc tích, gãy
gn, d hiu.
Thông tin đầy đủ,
nêu bật được các
ni dung theo yêu
cu, liên h đưc
thc tin, tính ng
dng cao và mang
tính sáng to.
Văn phong
ràng, súc tích.
Thông tin đầy đủ,
nêu bật được các
ni dung theo yêu
cu, liên h đưc
thc tin, mang
tính ng dng.
Văn phong
ràng nhưng chưa
súc tích, nhiu ch
còn dài dòng.
Thông tin khá đy
đủ nhưng chưa
nêu bật được các
ni dung theo yêu
cu, không liên h
đưc thc tin.
Viết chưa đều tay,
đoạn viết tt,
đon không tt.
Thông tin chưa
đầy đủ sài,
ni dung trình bày
còn lan man,
chung chung
chưa đáp ng
đưc yêu cu.
Văn phong rối,
khó hiu.
Thông tin không
đầy đ, ni dung
không đáp ng
đưc yêu cầu đề
ra.
Phân tích,
lp lun
(20 %)
Lp lun logic,
thuyết phc xác
định đúng nội
dung kiến thức đã
họ, đưa ra các
thông tin đáng tin
cy.
Báo cáo logic,
thông sut t đu
đến cui.
Lp lun logic,
xác định đúng ni
dung kiến thức đã
h.
Báo cáo logic,
thông sut t đầu
đến cui.
Lp lun tt
nhưng d liu
chưa rõ ràng.
Báo cáo th hin
đưc s logic mt
cách cơ bn.
Lp luận chưa đủ
sở hoặc chưa
đủ d liu hoc
da trên d liu
chưa xác định
được độ tin cy.
Bài báo cáo có vài
điểm chưa logic
gia các phn.
Lp lun thiếu
logic, d liu
không đáng tin
cy.
Bài báo cáo
mâu thun ln
gia các phn
khác nhau.
Tham gia,
đóng góp
nhóm
(20%)
Nhóm phi hp
tt, 100% thành
viên tích cc tham
gia và phân chia
công vic hiu
qu
Nhóm phi hp
tt, 100% thành
viên tích cc tham
gia và phân chia
tt.
Nhóm phi hp
đạt được kết qu
tương đối tuy
nhiên mt s
thành viên tham
gia thiếu tích cc
làm ảnh hưởng
đến hiu qu
chung.
Nhóm phi hp
chưa tốt lm,
mt vài thành viên
thm chí không
tham. Sn phm
cui cùng ch
kết qu ca 1 vài
nhân trong
nhóm.
Nhóm phi hp
kém, ri rc.