BM-003
Trang 1 / 12
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Th trường tài chính và các định chếi chính
Mã hc phn:
71FINC20013
S tín ch:
3
nhóm lp hc phn:
233_DFB0221_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 05/07/2024.
ch thc np i phn t lun (Ging viên ghi rõ yêu cu): SV gõ trc tiếp trên khung
tr li ca h thng thi;
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-003
Trang 2 / 12
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni
dung
CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng
các kiến
thc v
hot
động ca
h thng
tài chính,
vai trò
ca các
công c
tài chính
và các t
chc
qun lý
liên quan
để gii
quyết các
tình
hung
trong hc
tp
TN
30
TN:1,2,3,5,6,7,
9,10,11,13,14,15, 17,18,19
3
CLO2
Vn dng
các kiến
thc v
công c
tài chính
trên th
trường tài
chính và
chính
sách tài
chính
nhm
ng phó
nhng ri
ro trên
th
TN,
TL
30
TN:21,22,23,25,26,27,
29,30,31,33,34,35,37,38,39
TL: 1,2
3
BM-003
Trang 3 / 12
trường tài
chính
CLO4
Vn dng
tư duy
phn bin
để phân
tích,
đánh giá,
bin lun
cho các
tình
hung,
kch bn
ca các
định chế
trên th
trường tài
chính.
TN,
TL
40
TN:4,8,12,16,20,24,28,32,36,40
TL:1,2
4
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (40 câu hi; 0,2 điểm/câu hi)
Phát biu nào phù hp nht v th trưng tài chính:
A. là nơi giao dch các tài sn tài chính
B. là nơi giao dịch c phiếu
C. là nơi giao dịch chng khoán
D. là nơi giao dch trái phiếu
BM-003
Trang 4 / 12
ANSWER: A
Trong các nhận định sau, nhận định nào sai đối vi th trưng th cp:
A. Th trưng th cp là th trưng giao dch nhng chng khoán kém cht lưng
B. Th trưng th cp to tính thanh khon cho các c phiếu đã phát hành
C. Th trưng th cp tạo cho người s hu chứng khoán có cơ hội rút vốn đầu tư
D. Th trưng th cp to cho mọi nhà đầu tư có khả năng cơ cấu li danh mc đầu tư
ANSWER: A
Nơi phát hành và giao dịch các loi chng khoán mi phát hành lần đầu tiên là:
A. Th trường sơ cấp
B. Th trưng th cp
C. Th trưng tp trung
D. Th trưng phi tp trung
ANSWER: A
Điều nào sau đây giải thích cho vai trò khơi thông các ngun tài tr ca th trưng tài chính?
A. Th trưng tài chính vận hành như là một cơ chế đểng ty, doanh nghiệp (đơn vị thiếu
vn) có th tiếp nhn vn t các nhà đầu tư (đơn vị thặng dư).
B. Th trường tài chính là nơi liên kết các hoạt động qun tr đầu tư với các hoạt động tài
chính ca doanh nghip.
C. Th trường tài chính là nơi phân b hiu qu các ngun vốn làm tăng năng sut và hiu
qu cho nn kinh tế.
D. Th trường tài chính là nơi giúp các nhà đầu tư thực hin liu nên tiến hành đầu tư vào
trái phiếu chính ph, trái phiếu chính quyền địa phương, chứng khoán do các công ty phát
hành.
ANSWER: A
Kinh tế suy thoái khiến cho .......... vốn tiêu dùng đầu trong nền kinh tế ........ điều này
gây ra áp lc làm cho lãi sut s ...............
A. cu/gim/gim
B. cung/gim/gim
C. cầu/tăng/tang
D. cung/tăng/tăng
ANSWER: A
Ngân hàng thương mại X niêm yết lãi sut tin gi VND k hạn 12 tháng 5%/năm. Nền
kinh tế được d báo có mc lm phát 2%. Cho biết nhận định nào sau đây phù hp:
A. 5% là lãi suất danh nghĩa, lãi sut thc của người gi tin thấp hơn mức này.
B. 5% là lãi sut thc, lãi suất danh nghĩa của ngưi gi tin thấp hơn mức này.
C. 5% là lãi sut thc, lãi suất danh nghĩa của ngưi gi tin cao hơn mc này.
D. 5% là lãi suất danh nghĩa, lãi sut thc của người gi tiền cao hơn mức này.
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 12
Chng khoán A thời gian đáo hạn ……. hơn Chứng khoán B vy lãi sut ca chng
khoán A thường ……… hơn lãi sut ca chng khoán B.
A. ngn/ thp
B. dài/ thp
C. ngn/ cao
D. bng/cao
ANSWER: A
Mt khon vay tr giá 200 triệu đồng vi lãi sut là 12%/năm. S tin phi tr sau 2 năm là
bao nhiêu nếu ngân hàng áp dng cách tính lãi kép và ghép lãi 6 tháng/ln?
A. 252,50 triệu đồng
B. 250,88 triệu đồng
C. 248,00 triệu đồng
D. 284,00 triệu đồng
ANSWER: A
Chọn đáp án đúng nht: mc đ độc lp của ngân hàng trung ương th hin qua:
A. Thc thi chính sách, quyn b nhim nhân s, quyn t ch trong quyết đnh phm vi và
mc đ thu chi.
B. Quyn s dng các công c và thc thi các mc tiêu.
C. Quyn thc thi chính sách tin t và nhim kì ca thống đốc.
D. Quyn thc thi chính sách thuế và lãi sut.
ANSWER: A
NHTW không có chc năng nào sau đây:
A. Thc thi chính sách tài khoá.
B. Thc thi chính sách tin t
C. Thc thi chính sách hi đoái
D. Qun lý d tr ngoi hi.
ANSWER: A
Theo Qu tin t quc tế (IMF), mc đ độc lp ca các NHTW trên thế gii có th chia
thành:
A. 4 cấp độ
B. 6 cấp độ
C. 3 cấp độ
D. 5 cấp độ
ANSWER: A
Ngân hàng trung ương là ngân hàng ca các ngân hàng, th hin qua các nghip v:
A. Cp tín dng, t chc thanh toán, qun lý d tr cho các ngân hàng thương mi.
B. Thuc s hu của nhà nước, cung cp dch v ngân hàng cho Chính ph, th qu cho
kho bc, qun lý d tr quc gia, cho Chính ph vay.