BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
TH TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CH TÀI CHÍNH
Mã hc phn:
71FINC20013
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71FINC20013_01,02,03
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng các kiến
thc v hoạt động ca
h thng tài chính, vai
trò ca các công c tài
chính các t chc
quản liên quan đ
gii quyết các tình
hung trong hc tp
Trc
nghim
20
Câu 1
đến
câu
20
0,35/câu
CLO2
Phân tích biến đng lãi
sut nguyên nhân
có s khác nhau v li
sut gia các chng
khoán khác nhau trên
th trưng tài chính;
Trc
nghim
20
Câu 1
đến
câu
20
0,35/câu
CLO3
Chng minh vai trò
quan trng ca các
định chế tài chính
trong vic luân chuyn
vn trên th trưng tài
chính.
Trc
nghim
30
Câu 1
đến
câu
20
0,35/câu
CLO4
Vn dụng duy phản
biện để phân tích,
đánh giá, biện lun
cho các tình hung,
kch bn của các định
chế trên th trưng tài
chính.
T lun
20
Câu
22
2/câu
CLO6
Hình thành thói quen
t hc nghiên cu
thêm các tình hung
thc tế trên th trường
tài chính trong nưc
T lun
10
Câu
21
1/câu
R
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
BM-003
Trang 3 / 7
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng ơng ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu + 0,35 đim/câu)
Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác:
A. Sn phm phái sinh ch đưc giao dch trên th trưng tp trung
B. Công c phái sinh được s dụng để đầu cơ hoặc phòng v ri ro
C. y ban chng khoán quyn cp phép cho các hoạt động kinh doanh, giao dch các
sn phm phái sinh niêm yết ti S giao dch chng khoán
D. Hn chế ca giao dch phái sinh trên OTC là ri ro v n
ANSWER: A
Sp xếp các chng khoán th trưng tin t sau theo th t mức độ ri ro t thấp đến cao:
(1) Tín phiếu; (2) Thương phiếu; (3) Chng ch tin gi kh nhượng; (4) Hi phiếu được
xác nhn thanh toán bi ngân hàng.
A. (1) (4) (3) (2)
B. (1) (3) (4) (2)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (2) (4) (3).
ANSWER: A
Định chế tài chính cnh tranh trc tiếp vi công ty chng khoán khi cung cp dch v
vn sáp nhp?
A. Ngân hàng thương mi
B. Công ty bo him
C. Qu h tương
D. Qu hưu trí
ANSWER: A
Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ quỹ đầu tư VCBS
B. Một tín phiếu kho bạc kỳ hạn ba tháng.
C. Một thỏa thuận vay để đắp thanh khoản tạm thời của VietcomBank BIDV trong
hai tuần.
D. NCDs kỳ hạn sáu tháng
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 7
C tc ca c đông ưu đãi nhận được
A. C tc c định
B. C tức thay đổi hàng năm
C. C tc tha thun
C. C tc tùy thuc vào li nhun ca công ty
ANSWER: A
Định chế tài chính phi ngân hàng thành lập để cung cp dch v nhm gim thit hi tài
chính tiềm năng mà các cá nhân hay công ty phải gánh chu khi ri ro xy ra?
A. Công ty bo him
B. Qu h tương
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng đầu tư
ANSWER: A
Qu h tương cổ phiếu nào thường bao gm c phiếu của các công ty chưa hoàn toàn sung
mãn d kiến s tăng trưởng vi tốc độ cao hơn trung bình trong tương lai. Mc tiêu chính
đạt được s gia tăng giá tr ca c phiếu không phi lo lng v vic to ra thu nhp
ổn định
A. Qu tăng trưởng
B. Vốn đa dạng
C. Qu đặc bit
D. Qu quc tế và toàn cu
ANSWER: A
Mt nhà đầu mua T Bill 180 ngày mnh giá 250.000 USD vi giá 242.000 USD, nhà
đầu giữ trong 60 ngày và bán li vi giá 247.000 USD. Sut sinh li yêu cầu theo m
ca nhà đầu tư mua T-bill này là bao nhiêu?
A. 12,6%
B. 11,4%
C. 10,1%
D. 9,8%
ANSWER: A
“Sn phm ch lc ca công ty tài chính AT Credit là các sn phm cho vay tiêu dùng tín
chấp đơn giản và hiu qu các gii pháp tài chính bn vng, an toàn, được pháp lut bo
v nhằm giúp người Vit tháo g khó khăn tài chính nâng cao chất ng cuc sống”.
Phân loi theo dch v cung cp, AT Credit thuc loi hình công ty tài chính nào?
A. Công ty tài chính tiêu dùng
B. Công ty tài chính cho vay kinh doanh
C. Công ty tài chính con CFS
D. Công ty tài chính đa quc gia
ANSWER: A
Loi hợp đồng phái sinh nào là mt tho thun/hợp đồng giữa hai bên tham gia trong đó
mt bên mua mt bên bán chp thun thc hin giao dch mt loi tài sn (hàng hóa/
công c tài chính) vi khối lượng xác định, ti mt thời điểm xác định trong tương lai vi
mt mc giá ấn định vào ngày hôm nay?
A. Hp đng k hn
B. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng quyn chn
D. Hợp đồng hoán đổi
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 7
Qu đóng không thực hin hot động nào sau đây?
A. Mua li các c phn mà qu đã bán.
B. Đóng li với các nhà đầu tư mới sau khong thi gian chào bán c phn lần đầu.
C. Phát hành c phn và s dng vốn để đầu cổ phiếu cho lĩnh vực hoc quc gia riêng
bit.
D. Phát hành c phn s dng vốn để đầu tư c phiếu cho lĩnh vực hoc quc gia riêng
bit.
ANSWER: A
Nếu tng cu v qu cho vay tăng lên mà không có sự_______ tương ứng trong tng cung,
thì s có s _______ ngun cung qu cho vay
A. Gia tăng, Thiếu ht
B. Gia tăng, Thặng dư
C. St gim, Thiếu ht
D. St gim, Thặng dư
ANSWER: A
Xác định các giao dch th hin hoạt động phát hành chng khoán trên th trường cấp,
trong các trường hp sau: (TH1) Công ty Bafugo phát hành 100 triu c phiếu lần đầu (IPO)
ra công chúng. (TH2) CEO Tesla Elon Musk đã bán 3,95 t USD c phiếu hãng xe điện,
sau khi hoàn tất thương vụ mua Twitter. (TH3) Công ty c phn Vinhomes phát hành 10.000
t trái phiếu chuyển đổi, lãi sut 15%. (TH4) Ngân hàng VCB mua trái phiếu k hạn 5 năm
đã được phát hành cách đây 3 năm.
A. TH 1,3
B. TH 2,4
C. TH 1,4
D. TH 2,3
ANSWER: A
Nhà đầu tr 985.000 USD cho thương phiếu mệnh giá 1.000.000 USD. Thương
phiếu thời gian đáo hạn 60 ngày, gi định rằng nhà đầu sỡ hu thương phiếu đến
ngày đáo hạn. Tính t sut sinh li?
A. 9,14%
B. 8,78%
C. 8,90%
D. 8,62%
ANSWER: A
Khi có nhiều thương v IPO, công ty chng khoán có th tăng nguồn thu nhp t:
A. Bo lãnh phát hành
B. Tái cu trúc doanh nghip
C. Tư vấn tài chính
D. Dch v môi gii
ANSWER: A
Mt chng khoán n có thi hạn 5 năm đã được mua cách đây 3 năm bi nhà đầu tư có dự
định s bán lại nó. Nhà đầu tư sẽ bán chng khoán này trên th trưng nào?
A. Th trưng th cp
B. Th trưng c phiếu
C. Th trưng liên ngân hàng.
D. Th trường sơ cấp
ANSWER: A
Hợp đồng Quyn chn là gì?