................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Hi Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 06
Ngày thi: 08/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất Thống kê trong TCKT (PTH01003)
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu làm tròn đến 4 ch s phn thp phân.
Câu I (3.0 đim).
1. (1.0đ) Theo s liu ca mt ca hàng sa xe máy, 40% 60% linh kin X được ca hàng
nhp t nhà cung cp A và B tương ứng. T l linh kin X loi I ca các nhà cung cp A và B ln
t 90% 80%. Th sa xe chn ngu nhiên mt linh kin X thay cho xe ca khách hàng.
Tính xác sut ca s kiện “linh kiện được chn không phi linh kin loi I.
2. (2.0đ) Bng vic phân tích d liu quá kh, ông ch mt đơn vị chuyn phát hàng hóa đã tả
được phân b xác sut ca X (thi gian chuyn phát hàng khóa cho khách hàng) như sau:
X(ngày)
0
1
2
3
4
5
6
8
P
0
0
0.01
0.04
0.29
0.41
0.21
0.02
a. (0.5 đ) Tính .
b. (1.5 đ) Tính trung bình và phương sai của X?
Câu II (4.5 đim).
1. (3.0đ) S liệu sau đây cho biết độ tui ca 12 người đàn ông trong mt quán bar. Gi s rằng độ
tui ca những người đàn ông trong quán bar có phân bố chun.
52; 68; 22; 35; 30; 39; 48; 52; 68; 35; 56; 48.
a. (1.5đ) Với độ tin cy 95%, hãy tìm khong tin cy của độ tui trung bình ca những người đàn
ông trong quán bar.
b. (1.5đ) ý kiến cho rằng độ tui trung bình ca những người đàn ông thường xuyên vào quán
bar lớn hơn 45 tuổi. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho nhận xét v ý kiến nói trên.
2. (1.5đ) Để s đánh giá t l phế phm thc tế phân xưởng sn xut, phòng đm bo cht
ng ca xí nghiệp đã chọn ngu nhiên 120 sn phẩm do phân xưởng sn xut thy 9 phế
phm. Hãy tìm khong tin cy ca t l phế phm thc tế của phân xưởng với độ tin cy 95%.
Câu III (2.5 đim). Để s đánh giá mức đ tương quan giữa doanh thu bán hàng hàng tháng Y
(triệu đô la) s tin chi cho qung cáo X (nghìn đô la), qun lý ca mt doanh nghip ni thất đã ghi
li s liu v
X
Y
trong 12 tháng như sau:
23
46
60
54
28
33
25
31
36
88
92
99
9.5
11.3
12.8
9.8
8.9
12.5
12.0
11.4
12.6
13.7
14.4
15.8
1. (1.75đ) Tính h s tương quan mẫu
,r X Y
.
2. (0.75đ) Tìm phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
.