KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH Ở Ọ Ọ Ỏ Ỉ
Ụ H I D NG S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ả ƯƠ ớ ọ
L p 12 THPT năm h c 2011 – 2012 Môn thi : Hóa h cọ
Đ CHÍNH TH C
Ứ
Ề
Th i gian làm bài: 180 phút
ờ (Đ thi g m 02 trang) ồ ề
ng pháp đun nóng, hãy nêu cách phân bi Câu I (2 đi m)ể 1. Ch dùng thêm ph ấ t các dung d ch m t ệ ỉ
ị 4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. nhãn ch a t ng ch t sau: NaHSO
ng trình ph n ng:
(X7)
ươ ấ ươ ả ứ (X1) + (X2) + H2O fl (X3) + (X4) (X5) (5) (X2) + Ba(OH)2 fi (6) (X7) +NaOH fi (7) (X8) + HCl fi fl (X8) + (X9) + … (X2) +…
fl (X6)
(X4) + … 1,…, X9. ng trình ph n ng và cho bi ả ứ (8) (X5) + (X9) + H2O fi ế t các ch t X, X ấ
dd KMnO 4
dd H 2
4 đ cặ
A
B
CHO CH 3
SO t0C
F (Mu i amoni) ố
C
D
E
ứ ừ 2. Cho s đ ơ ồ các ph (1) (X) + HCl fi (2) (X1) + NaOH fi (3) (X1) + Cl2 fi (4) (X3) + H2O + O2 fi Hoàn thành các ph ươ Câu II (2 đi m)ể 1. Cho s đ chuy n hóa gi a các ch t h u c nh sau: ữ ấ ữ ơ ư ơ ồ ể
ữ ệ ấ ử
(Các ch cái A, B, C, D, E, F là kí hi u các ch t khác nhau cùng có 2 nguyên t Cacbon trong phân t )ử
Tìm công th c c u t o c a các ch t A, B, C, D, E, F và vi ứ ấ ạ ủ ươ ấ
t các ph ế ả ứ ể ơ ồ ế ề ệ ả
2
2. Ti n hành lên men gi m 200ml dung d ch ancol etylic 5,75 ng trình ph n ng x y ra theo s đ bi n hóa trên, ghi rõ đi u ki n đ ph n ng x y ra ả ứ ả (n u có). ế ế ấ ị
c 200ml dung c 60,648 lít H ấ ụ ư ị ượ ượ
d
ớ ấ ấ ủ ả ứ ệ
= 0,8 g/ml;
= 1 g/ml)
0 thu đ d ch Y. L y 100ml dung d ch Y cho tác d ng v i Na d thì thu đ ị (đktc). Tính hi u su t c a ph n ng lên men gi m. 2H Od (Bi
5C H OH
2
t ế
Câu III (2 đi m)ể 1. T ng s h t proton, n tron, electron trong nguyên t c a 2 nguyên t ơ ố ạ ố
ấ ợ ươ
t là 82 và 52. M và X t o thành h p ch t MX ạ ằ ố M và X l n ầ ng, trong h p ch t ấ ợ ố ạ a có t ng s h t ổ
ử ủ a (a: nguyên d c a h p ch t MX ấ ử ủ ợ a. ử ứ
:
ố 7N, 8O, 9F, 16S, 15P, 17Cl, 29Cu, 26Fe, 30Zn, 24Cr, 25Mn) 6H5OH, C6H6, C6H5NH2, C2H5OH. Nêu ph ngươ
ồ pháp tách riêng t ng ch t ra kh i h n h p. ổ l ượ MXa thì X có s oxi hóa b ng -1), trong phân t proton b ng 77. Xác đ nh công th c phân t MX ằ ị t m t s nguyên t (Cho bi ộ ố ế 2. M t h n h p l ng g m 4 ch t: C ấ ợ ỏ ộ ỗ ỏ ỗ ừ ấ ợ
1
Câu IV (2 đi m)ể ị ợ ỗ ồ ợ ỗ
ả ứ ấ ử ị
1 gam b t Cu và thu đ
ị i đa m ả ượ ử ả ẩ ộ
ồ Cho 10,62 gam h n h p g m Fe, Zn vào 800 ml dung d ch h n h p X g m ượ NaNO3 0,45 M và H2SO4 0,9M. Đun nóng cho ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c ả dung d ch Y và 3,584 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đo đktc). Dung d ch Y hòa ở ẩ tan t ấ ủ c V lít khí NO (đktc, s n ph m kh duy nh t c a NO3
1 và V.
3
-),
ng t ng kim lo i trong h n h p ban đ u. ố ượ ừ ạ ầ ỗ ợ
2.
ấ ủ ử ả ị
ố -). 1. Tính % kh i l 2. Tính giá tr mị 3. Cho m2 gam Zn vào dung d ch Y (t o khí NO là s n ph m kh duy nh t c a NO ẩ ạ c 3,36 gam ch t r n. Tính giá tr m ấ ắ sau ph n ng thu đ ả ứ ượ ị
Câu V (2 đi m) ể ạ ở ở ạ
ị ằ
ị ượ ị
ả ứ ị ợ
ố ỗ ợ
i qua dung d ch n ư ạ ư ố ỗ ượ ấ ắ 2 là 0,625. D n khí K l ẫ ư ấ ướ ớ ỉ
2 thoát ra.
ng ch t r n R thu đ ộ ộ ượ ị ấ ắ c ượ ở
2SO4 loãng, d , có 8,064 lít khí CO t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn, các khí đ u đo
ấ ị ư
đi u ki n tiêu ở ề ả ứ ề ệ ề ả
1. Xác đ nh công th c c u t o c a X, Y, Z, A. Bi Este A t o b i 2 axit cacboxylic X, Y đ u m ch h , không phân nhánh và ancol ề Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A b ng 140 ml dung d ch NaOH, đ trung hòa ể c dung d ch NaOH d sau ph n ng c n dùng 80ml dung d ch HCl 0,25M, thu đ ầ c b gam h n h p mu i khan M, nung M trong NaOH B. Cô c n dung d ch B thu đ ượ c ch t r n R và h n h p khí K g m 2 hidrocacbon khan, d có xúc tác CaO, thu đ ồ c brom d th y có có t kh i so v i O 5,376 lít m t ch t khí thoát ra. Cho toàn b l trên tác ộ d ng v i dung d ch H ớ ụ (Gi thi ế ả chu n)ẩ ị ứ ấ ạ ủ ể ố
2 và h i n
ế ằ 2 (đktc), sau ph n ng khí CO t r ng đ đ t cháy hoàn toàn 2,76 ơ ướ ạ c t o ả ứ
gam ancol Z c n dùng 2,352 lít O ầ kh i l thành có t l ng t ng ng là 11/6.
2. Tính giá tr a, b và n ng đ dung d ch NaOH đã dùng trong ph n ng xà phòng hóa ả ứ ị ỉ ệ ị ố ượ ồ ươ ứ ộ
ban đ u.ầ
****
Cho nguyên t
kh i các nguyên t
: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; S = 32;
ử ố
ố
Na = 23; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64.
------- H t -------- ế
H và tên thí sinh:………………………………………S báo danh:……………………….......
ọ
ố
2
Ch ký giám th s 1:……………………….............Ch ký giám th s 2:……………………
ị ố
ị ố
ữ
ữ
3
ở
ĐÁP ÁN
KÌ THI CH N H C SINH GI
NG
Ọ
Ọ
Ả ƯƠ
S Giáo d c và Đào t o ạ ụ H i D ng ả ươ ========= ớ
Ỏ Ỉ ọ
Đ CHÍNH TH C
Ứ
Ề
I T NH H I D L p 12 THPT năm h c 2011 – 2012 ================== Môn thi : Hóa h cọ
Câu Ý
ĐÁP ÁN
Điể m
1
1
0,25
ấ ẫ
3.
ẫ ấ
0t
ẫ
(cid:190) fi (cid:190)
0,25
K2CO3 + CO2↑ + H2O ừ ế ủ ắ
3)2.(Nhóm I)
0t
1 (1đ) - L y m u thí nghi m. ệ - Đun nóng các m u thí nghi m thì th y: ệ + M t m u ch có khí không màu thoát ra là KHCO ỉ ộ 2KHCO3 + Hai m u v a có khí thoát ra v a có k t t a tr ng là dung ẫ ừ d ch ị Mg(HCO3)2, dung d ch Ba(HCO ị
0t
(cid:190) fi (cid:190) Mg(HCO3)2 MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
(cid:190) fi (cid:190) BaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
ng gì là dung d ch NaHSO
ị
ệ ượ
4, dung d chị
3 đã bi
0,25
4:
t vào 2 dung d ch nhóm II. ế ị ở ầ ượ
ị
Na2SO4 + K2SO4 + CO2 ↑ +
ệ ượ ị
0,25
ng là Na 2SO3. 4 vào 2 dung d ch ầ ượ
ị ở ế ủ ừ ừ ắ ị
BaSO4 ↓ + Na2SO4 +2 CO2↑ +
3)2. MgSO4 + Na2SO4 +2 CO2↑ +
ủ ọ ị ỉ
Ba(HCO3)2 + Hai m u không có hi n t ẫ Na2SO3. (Nhóm II) - L n l t cho dung d ch KHCO ị + Dung d ch có s i b t khí là NaHSO ủ ọ 2NaHSO4 + 2KHCO3 fi 2H2O + Dung d ch không có hi n t - L n l nhóm I. t cho dung d ch NaHSO ị + Dung d ch v a có s i b t khí, v a có k t t a tr ng là ủ ọ Ba(HCO3)2: 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 fi 2H2O + Dung d ch ch có s i b t khí là Mg(HCO 2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 fi 2H2O
ể ả ẫ i khác nhau, n u đúng v n ế
i đa ể
1
2
Chú ý: H c sinh có th có các cách gi ọ cho đi m t ố (1đ)
4
Các ph
ng trình ph n ng:
ươ
FeCl2 + CO2 + H2O
ả ứ (1)FeCO3 + 2HCl fi
(X)
(X1) (X2)
0,25
Fe(OH)2 + 2NaCl
(X1)
(X3)
(X4)
2FeCl3
(2)FeCl2 + 2NaOH fi
4Fe(OH)3 ↓
(X1) (X5) (5)4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 fi
0,25
(X3) (X6)
Ba(HCO3)2
(4)2FeCl2 + Cl2 fi
(X2) (X7)
BaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O
(7)2CO2 + Ba(OH)2 fi
0,25
(X7) (X8) (X9)
BaCO3 + 2HCl fi
BaCl2 + CO2 + H2O
(8)Ba(HCO3)2 + 2NaOH fi
0,25
(X8) (X2) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O fi
2Fe(OH)3 ↓ + 3CO2 + 6NaCl
(10)
3 X1: FeCl2 X2 :CO2 X3: Fe(OH)2 X4: NaCl
ấ
(11)
2
0,25
1
(X5) (X9) Các ch t: X: FeCO X5: FeCl3 X6: Fe(OH)3 X7: Ba(HCO3)2 X8: BaCO3 X9: Na2CO3 (1đ) Công th c c u t o các ch t:
ứ ấ ạ ấ
A. CH2=CH2 B. HOCH2-CH2OH C. CH3-CH2-Cl D. CH3-CH2-OH E. CH3-COOH F. CH3-COONH4
A→B: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 HOCH2-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
0,25
dd H 2
4 đ cặ
SO t0C
B→CH3CHO: HOCH2-CH2OH CH3-CHO + H2O
0,25
t0C
A → C: CH2=CH2 + HCl CH3-CH2-Cl
Men gi mấ
C → D: CH3-CH2-Cl + NaOH CH3-CH2-OH + NaCl
0,25
t0
D → E: CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2O
CH3-CHO→ F: CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
5
E→ F: CH3COOH + NH3 → CH3COONH4
ọ
ọ
ụ
ể
ẫ
ấ
ươ ng
0,25
2
2
Chú ý: H c sinh ch n ch t tác d ng khác nhau mà đúng v n cho đi m t đ ngươ (1đ)
V
m
= 11,5 ml =>
= 11,5.0,8 = 9,2 gam
bân đ u ầ =
C H OH 5
2
C H OH 5
2
200.5, 75 100
ban đ uầ = 0,2 mol
n 2 C H OH 5
ban đ uầ = 10,47 mol
2H On
0,25
ban đ u ầ = 200 – 11,5 = 188,5 ml => s có x (mol) ancol b chuy n hoá, ta có
ả ử ể ị
fi (cid:190) CH3COOH + H2O
2H OV Gi C2H5OH + O2 (cid:190) x mol x mol x mol
3COOH ;
ị ậ ả ứ
Cho Na d vào 100 ml dung d ch Y: ư
0,25
fi (cid:190)
fi (cid:190)
fi (cid:190) V y sau ph n ng dung d ch Y có: x(mol)CH (0,2 -x) mol C2H5OH và (x+10,47)mol H2O. ị CH3COONa + 1/2H2(1) + 1/2H2(2) C2H5ONa + 1/2H2(3) NaOH CH3COOH + Na (cid:190) + Na (cid:190) C2H5OH + Na (cid:190) H2O
2Hn = ¼(x + 0,2 – x + 10,47 + x) = ¼(10,67 + x)
Theo bài
2Hn = 2,7075 mol => ¼(10,67 + x) = 2,7075 => x = 0,16 mol
0,25
=
x100% 80%
Hph n ả
ngứ =
0,16 0,2
3
0,25
1
ng)
ọ
ố ạ ơ ả ủ
ươ
52-2p (cid:0) 1,524p (cid:0)
n = 52 -2p p (cid:0)
14,75 (cid:0) p (cid:0) 17,33.
(1đ) G i p, n, e là s h t c b n c a X ( p, n, e nguyên d Có: 2p + n = 52 (cid:0) Ta luôn có p (cid:0) n (cid:0) 1,524p (cid:0) Vì p nguyên (cid:0) p = 15, 16, 17. C u hình electron c a X là: p = 15: 1s
ấ
ủ
ấ
ợ
0,25
(cid:0)
ằ X là Clo (Cl)
0,25
ố ạ ơ ả ủ
(cid:0)
3p’ (cid:0) 82 (cid:0) 3,524p’ (cid:0)
ng t
23,26 (cid:0)
ậ ọ ươ
ự
0,25
(cid:0)
p’ + 17.a = 77 (cid:0)
p’ (cid:0) 27,33
p’ = 77-17a (cid:0)
22s22p63s23p3 p = 16: 1s22s22p63s23p4 p = 17: 1s22s22p63s23p5 Trong h p ch t X có s oxi hóa b ng -1 => X là Cl ố V y X có 17p, 17e, 18n G i p’; n’; e’ là s h t c b n c a M. T ta có n’ = 82-2p’ Mà trong MXa có 77 h t proton
ạ
6
a 77 17.
(cid:0) - (cid:0) (cid:0)
2,92 (cid:0) a (cid:0) 3,16
82 3
a = 3. V y p’ = 26. Do đó M là Fe.
ậ
3.
ấ
3
2
t tách ph n không tan ta ị ầ
0,25
6H5ONa, C2H5OH, NaOH d ( dung d ch II)
ợ c h n h p g m C ợ ế ợ ư ỗ ồ
ồ
ư làm khô đ c ầ ư ư ụ ấ ơ ị ượ C2H5OH vì
0,25
ị ế ủ 6H5ONa, NaOH, l c tách ph n k t t a ầ ọ
82 3,5 Vì a nguyên (cid:0) Công th c h p ch t là FeCl ứ ợ (1đ) Cho h n h p vào dung d ch NaOH d , chi ỗ 6H6, C6H5NH2 (h n h p I) đ ượ ỗ C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O Ph n dung d ch g m: C ị Ch ng c t dung d ch (II), h i ng ng t ị C6H5ONa, NaOH không bay h i.ơ Cho CO2 d vào dung d ch C c Cượ đ
ư 6H5OH NaOH + CO2 → NaHCO3
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
6H6
0,25
t tách ph n không tan ta ị ợ ầ ế ư
6H5NH3Cl, HCl d vào dung d ch ư c C
ị c g m C ồ
6H5NH2
0,25
trên ta đ t tách ph n ch t l ng ế ư ượ ấ ỏ
4
1
0,25
3 = 0,36 mol 2SO4 = 0,72 mol => s mol H
+ = 1,44 mol
ố
- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O (1)
0,25
ả ứ
- ph n ng = 0,16 mol; s mol H
- d , kim lo i ph n ng h t. ế ả ứ + ph n ng = 0,64 mol
+ và NO3 ố
ư
ạ ả ứ ả ứ ố ố
ọ ố
ng h n h p ban đ u ta có ph ng trình ố ợ ươ ầ ỗ
Cho h n h p (I) vào dung d ch HCl d , chi ỗ đ c Cượ C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (tan) Cho dung d ch thu đ ượ ị NaOH d , chi ở ầ HCl + NaOH → NaCl + H2O C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O 1đ 1. S mol NaNO ố s mol H ố Ta có các bán ph n ng: NO3 mol 0,16 ← 0,16 ← 0,16 ← 0,16 S mol NO = 0,16 mol => H S mol NO 3 Fe → Fe3+ + 3e(1) Zn → Zn2+ + 2e(2) G i s mol Fe là x mol, s mol Zn là y mol Theo kh i l ố ượ 56 x + 65 y = 10,62 (I) Theo đ nh lu t b o toàn electron ta có ph ng trình ậ ả ươ ị
7
0,25
3x + 2y = 0,16.3 (II) Gi ng trình (I), (II) ta có: x = 0,12 và y = 0,06 mol
0,25
i h ph ả ệ ươ mFe = 0,12.56 = 6,72 g => % mFe = 63,28%
=> % mZn =100% - 63,28 % = 36,72 %
4
2
-; 0,8 mol H+; 0,12 mol Fe3+; 0,06 mol
NO3 ị
- → 3Cu2+ + 2NO + 4 H2O (3)
ị ộ
0,25
0,2 (mol)
0,25
ừ ả ứ ố
4
3
-; 0,8 mol H+; 0,12 3
3+ = 0,12.56 = 6,72 gam > kh i l
ị
0,25
ng Fe ố ượ
ố ượ ả ứ ấ ắ
- → 3Zn2+ + 2NO + 4 H2O
(0,5đ) Dung d ch Y có 0,2 mol Zn2+, khi thêm b t Cu vào dung d ch Y: 3Cu + 8H+ + 2NO3 0,3 ← 0,8 ← 0,2 → 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ (4) 0,12 → 0,06 T ph n ng (3), (4) có t ng s mol Cu = 0,36 mol ổ m1 = 0,36.64 = 23,04 gam VNO = 4,48 lít (0,5đ) Thêm m2 gam Zn vào dung d ch Y có 0,2 mol NO mol Fe3+; 0,06 mol Zn2+: ấ ắ Do kh i l ng ch t r n b ng 3,36 gam. Nên trong 3,36 gam ch t r n sau ph n ng ch có Fe, ỉ ằ Zn h tế nFe = 3,36/56 = 0,06 mol
0,12
3Zn + 8H+ + 2NO3 0,3 ← 0,8 ← 0,2 Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+ 0,06 ← 0,12 → Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe 0,06 ← 0,06 ← 0,06
0,25
ố ổ ả ứ ằ
5
0,25
1
T ng s mol Zn đã ph n ng b ng 0,3 + 0,12 = 0,42 mol => mZn = 27,3 gam (1,5đ) * Xác đ nh công th c phân t
c a ancol Z.
ử ủ
ứ
ị
m
CO 2
n CO 2
=
=>
n
n>
Khi đ t cháy Z cho
=> Z là ancol
ố
= . V y ậ
H O 2
CO 2
m
11 6
3 4
H O 2
n H O 2
0,25
n 3
no, m ch h : C ạ ở nH2n+2Ok (k≤n) k
CnH2n+2Ok +
+ - 1 2
O2 → nCO2 + (n+1)H2O
8
k
n 3
+ - 1 2
=
=> = n
3
ph n ng
x(mol) → .x → n.x →(n+1).x
ả ứ = 0,105 mol. Ta có
2On
. n x + 1).
x
3 4
0,25
n 3
k
Bài cho
2On =
n ( mZ = (14n + 2 + 16k).x = 2,76 + - 1 2
k
=
=> = k
3
.x = 0,105 => (3n + 1 – k).x = 0,21
3H8O3
+ 44 16 k 10
2, 76 0, 21
0,25
Thay n = 3 vào ta có . V y Z là C ậ -
4,
’H.
ng trung bình K = 32.0,625 = 20, v y ch c ch n có CH ắ ắ ậ
ị ố ượ ạ
2 d ch thu đ ỉ
2CO3 do đó ph n ng v i dung d ch H
2SO4
c 1 khí bay ra có s mol ượ ư ị ố
ả ứ ớ ị
ấ ắ ư ứ ả ứ
CH2OHCHOHCH2OH: Glixerol Xác đ nh 2 axit X, Y: Vì kh i l i là R khí còn l Cho K qua dung d ch Br b ng 5,376/22,4 = 0,24 mol ằ Ch t r n R có ch a Na loãng d có ph n ng: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
0,25
←
3COOH
CaO, t0
ng ng X là CH 0,36 4CHn = 0,24 mol => axit t 0,36 ươ ứ
CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4 ← 0,24 ← 0,24 0,24 ← 0,24
’(COOH)t có mu i Rố ’(COONa)t (t=1 ho c t = 2)
Ch t còn l i: R ấ ạ ặ
+
16.0, 24
.
'
0,12 t
=
20
R’(COONa)t + t.NaOH → t.Na2CO3 + R’H 0,12 → 0,12/t
+
0, 24
tR HM 0,12 t
0,25
Ta có: Kh i l ng trung bình khí K = ố ượ
'
tR HM = 20 +8.t; Vì m ch không phân nhánh nên t = 1 ho c t = 2
'
ặ ạ
t=1 =>
tR HM = 28 => C2H4 => axit Y: CH2=CH- COOH (0,12 mol)
'
t = 2 =>
tR HM = 36 (lo i)ạ
C2H3COONa + NaOH → C2H4 + Na2CO3 0,12 ← 0,12 ← 0,12 ← 0,12
5
2
0,25
(0,5đ) Trung hòa NaOH d sau xà phòng hóa ư NaOH + HCl → NaCl + H2O
9
0,02 0,02 0,02 0,02
3COONa (0,24 mol) V y mu i M g m: CH C2H3COONa (0,12 mol) NaCl (0,12 mol) mM = b = 82.0,24 + 94.0,12 + 58,5.0,02 = 32,13 gam
0,25
ồ ố ậ
COO -
COO -
COO -
CH 2 CH
CH 3 COO - =CH-
CH 2 CH
CH
2
CH 3 CH 3 COO - =CH-
CH
COO -
CH 2
2
CH 3
CH 2
A là: C3H5(OCOCH3)2(OCOC2H3) nA = 0,12 mol => a = 230.0,12 = 27,6 gam Công th c c u t o A là: ứ ấ ạ
Chú ý: H c sinh có th làm theo cách khác, n u đúng, có l p lu n ch t ch v n cho ẽ ẫ ể ế ặ ậ ậ
i đa. ọ đi m t ể ố
http://ngocbinh.dayhoahoc.com
10