1
TNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIN THÔNG VIT NAM CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
-----------------------------------------
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------------------------
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
PHN A
DÙNG CHO ĐÀO TO H ĐẠI HC T XA NGÀNH ĐTVT VÀ CNTT (5 NĂM)
THI GIAN : 120 phút
MI ĐỀ HAI CÂU ( mt câu loi 1và mt câu loi 2)
LOI 1:
1. Phân tích khái nim và mi quan h gia tăng trưởng kinh tế vi phát trin kinh tế xã hi. Ly ví
d và cho gii pháp khc phc khi tăng trưởng kinh tế không phát trin cùng chiu vi tiến b
kinh tế và tiến b xã hi.
2. Phân tích hai điu kin ra đời và phát trin nn sn xut hàng hoá. T đó liên h để thy tính tt
yếu khách quan ca vic phát trin kinh tế th trường Vit nam hin nay.
3. Giá tr ca hàng hoá được tính như thế nào? Phân bit giá tr ca hàng hoá và giá c ca hàng
hoá. Trong các yếu t tác động đến vic hình thành giá c thì yếu t nào là quyết định nht.
4. Phân tích ni dung và yêu cu ca quy lut giá tr. Cho ví d v s vi phm quy lut này trong
sn xut và trao đổi hàng hoá.
5. Phân tích hàng hoá sc lao động và s khác nhau gia hàng hoá này vi hàng hoá thông thường.
Vì sao phân tích hàng hoá sc lao động là chìa khoá để gii quyết mâu thun ca công thc
chung ca tư bn?
6. Phân tích quá trình sn xut ra giá tr thng dư và nhng kết lun (nhn xét) t quá trình đó. Ti
sao nói sn xut giá tr thng dư là quy lut kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn?
7. Trình bày s hình thành li nhun bình quân và giá c sn xut. ý nghĩa lý lun và thc tin ca
vic nghiên cu vn đề này?
8. Nêu các đặc đim kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn độc quyn. Ti sao nói s thng tr ca
độc quyn thay thế cho s thng tr ca t do cnh tranh là bn cht kinh tế ca ch nghĩa tư bn
độc quyn?
9. Phân tích nguyên nhân ra đời và bn cht ca ch nghĩa tư bn độc quyn nhà nước. Cho biết s
ging nhau và khác nhau gia ch nghĩa tư bn độc quyn và ch nghĩa tư bn độc quyn nhà
nước?
10. Phân tích nhng thành tu và gii hn ca ch nghĩa tư bn. T đó ch ra xu hướng vn động ca
ch nghĩa tư bn.
2
LOI 2:
11. Ti sao trong thi k quá độ lên CNXH nước ta tt yếu tn ti nhiu thành phn kinh tế?
Nghiên cu vn đề này có ý nghĩa gì trong hot động thc tin?
12. Phân tích mi quan h gia các thành phn kinh tế. Theo anh (ch) làm thế nào để x lý tt mi
quan h nhm phát trin kinh tế?
13. Thế nào là kinh tế hàng hoá, kinh tế th trường? Trình bày đặc đim ca kinh tế th trường Vit
Nam hin nay.
14. Bng lý lun và thc tin, anh (ch) hãy làm rõ trình độ sơ khai, kém phát trin ca kinh tế th
trường nước ta hin nay. T đó nêu các gii pháp để phát trin kinh tế th trường định hướng
XHCN.
15. Cơ chế th trường là gì? Phân tích ưu đim và khuyết tt ca cơ chế th trường.
16. Trình bày ni dung qun lý kinh tế ca nhà nước. Ti sao cn có s qun lý ca nhà nước đối vi
kinh tế th trường Vit nam hin nay và cn làm gì để tăng cường hiu lc qun lý ca nhà
nước?
17. Trình bày nhng ni dung cơ bn ca công nghip hoá, hin đại hoá hin nay Vit nam.
18. Thế nào là công nghip hoá, hin đại hoá nông nghip, nông thôn? Vai trò và ý nghĩa ca CNH,
HĐH nông nghip, nông thôn. Nêu các quan đim ch đạo CNH, HĐH nông nghip nông thôn
ca Đảng ta.
19. Vì sao trong quan h phân phi thu nhp nước ta li mang tính đa dng v hình thc? Phân tích
hình thc phân phi theo lao động và s vn dng nó nước ta hin nay.
20. Ti sao phi m rng và nâng cao hiu qu kinh tế đối ngoi và ch động hi nhp kinh tế
nước ta hin nay? Nêu nhng thành tu cơ bn ca quá trình hi nhp.
3
PHN B
DÙNG CHO ĐÀO TO H ĐẠI HC T XA NGÀNH QUN TR KINH DOANH (5 NĂM)
HC PHN I
THI GIAN : 120 phút
MI ĐỀ HAI CÂU ( mt câu loi 1và mt câu loi 2)
LOI 1:
1. Phân tích điu kin ra đời và ưu thế ca sn xut hàng hoá so vi kinh tế t nhiên.
2. Hàng hoá là gì? Phân tích hai thuc tính ca hàng hoá. Vì sao hàng hoá có hai thuc tính?
3. Lượng giá tr ca hàng hoá được tính như thế nào? Nhng nhân t nh hưởng đến lượng giá tr
ca hàng hoá.
4. Phân tích ni dung và yêu cu ca quy lut giá tr. Nêu ví d v s vi phm quy lut này trong
hot động kinh tế nước ta.
5. Phân tích tác dng ca quy lut giá tr trong nn sn xut hàng hoá.
6. Tích lu tư bn là gì? Trình bày nhng nhân t nh hưởng đến quy mô tích lu. Ý nghĩa ca vic
nghiên cu vn đề này?
7. Trình bày s hình thành li nhun bình quân và giá c sn xut. Ý nghĩa ca vic nghiên cu?
LOI 2:
8. Ti sao nói hàng hoá sc lao động là hàng hoá đặc bit khác vi các hàng hoá thông thường? Ý
nghĩa ca vic nghiên cu vn đề này?
9. Ví d v quá trình sn xut giá tr thăng dư. T đó có nhng nhn xét gì v quá trình sn xut giá
tr thng dư trong CNTB?
10. So sánh hai phương pháp cơ bn sn xut giá tr thng dư. Ý nghĩa ca vic nghiên cu vn đề
này?
11. Ti sao nói quy lut giá tr thng dư là quy lut kinh tế cơ bn ca CNTB?
12. Căn c và ý nghĩa ca vic phân chia tư bn bt biến và tư bn kh biến, tư bn c định và tư bn
lưu động.
13. Nêu các đặc đim kinh tế cơ bn ca CNTB độc quyn. Trình bày đặc đim cơ bn nht.
14. Bn cht ca CNTB độc quyn nhà nước và vai trò ca nó?
15. Trình bày nhng thành tu và gii hn ca CNTB t đó ch ra xu hướng vn động ca CNTB.
4
PHN C
DÙNG CHO ĐÀO TO H ĐẠI HC T XA NGÀNH QUN TR KINH DOANH (5 NĂM)
HC PHN II
THI GIAN : 120 phút
MI ĐỀ HAI CÂU ( mt câu loi 1và mt câu loi 2)
LOI 1:
1. Trình bày cơ s lý lun và thc tin ca chính sách kinh tế nhiu thành phn Vit nam.
2. Vit nam hin nay có các thành phn kinh tế nào? Phân tích mi quan h gia các thành phn
kinh tế và theo anh (ch) cn làm gì để nn kinh tế nhiu thành phn phát trin theo định hướng
xã hi ch nghĩa?
3. Kinh tế nhà nước là gì? Phân tích vai trò ch đạo ca kinh tế nhà nước nước ta hin nay.
4. Trình bày tính tt yếu ca công nghip hoá, hin đại hoá Vit nam hin nay.
5. Nêu ni dung cơ bn ca CNH, HĐH trong thi k quá độ lên CNXH Vit nam. Phát trin
khoa hc- công ngh trong điu kin Vit nam hin nay cn chú ý nhng vn đề gì?
6. Nêu các tin đề cn thiết ca CNH, HĐH. Theo anh (ch) cn có nhng gii pháp gì để sm có
các tin đề.
7. Vai trò và ý nghĩa ca CNH, HĐH nông nghip nông thôn. Nêu các quan đim ch đạo CNH,
HĐH nông nghip nông thôn ca đảng CSVN.
LOI 2:
8. Trình bày tính tt yếu khách quan và s cn thiết phi phát trin kinh tế hàng hoá, kinh tế th
trường Vit nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi.
9. Thế nào là kinh tế th trường định hướng XHCN? Trình bày đặc đim ca kinh tế th trường định
hướng xã hi ch nghĩa Vit nam.
10. Để kinh tế th trường nước ta hình thành và phát trin, hin nay cn thc hin nhng gii pháp
nào?
11. Vì sao trong quan h phân phi thu nhp nước ta li mang tính đa dng v hình thc. Mi quan
h gia các hình thc phân phi thu nhp?
12. Cơ chế th trường là gì? Ti sao nước ta cơ chế th trường cn có s qun lý ca nhà nước?
13. Nêu nhng công c ch yếu nhà nước dùng để điu tiết kinh tế. Theo anh (ch) cn có nhng gii
pháp gì để tăng cường vai trò kinh tế ca nhà nước hin nay nước ta?
14. Tính tt yếu khách quan ca vic m rng quan h kinh tế đối ngoi và ch động hi nhp kinh
tế quc tế nước ta hin nay.
5
PHN D
DÙNG CHO ĐÀO TO H ĐẠI HC T XA LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HC (2,5 NĂM) CÁC
NGÀNH
THI GIAN : 90 phút
MI ĐỀ HAI CÂU ( mt câu loi 1và mt câu loi 2)
LOI 1:
1. Phân tích hai điu kin ra đời và phát trin nn sn xut hàng hoá. T đó liên h để thy tính tt
yếu khách quan ca vic phát trin kinh tế th trường Vit nam hin nay.
2. Giá tr ca hàng hoá được tính như thế nào? Phân bit giá tr ca hàng hoá và giá c ca hàng
hoá. Trong các yếu t tác động đến vic hình thành giá c thì yếu t nào là quyết định nht.
3. Phân tích ni dung và yêu cu ca quy lut giá tr. Cho ví d v s vi phm quy lut này trong
sn xut và trao đổi hàng hoá.
4. Trình bày hai thuc tính ca hàng hoá sc lao động. Nghiên cu vn đề này có ý nghĩa tác dng
gì?
5. Ngun gc và thc cht ca giá tr thng dư là gì? Ti sao nói sn xut giá tr thng dư là quy
lut kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn?
6. Trình bày nhng thành tu và gii hn ca ch nghĩa tư bn. T đó ch ra xu hướng vn động
ca ch nghĩa tư bn.
LOI 2:
7. Ti sao trong thi k quá độ lên CNXH nước ta tt yếu tn ti nhiu thành phn kinh tế?
Nghiên cu vn đề này có ý nghĩa gì trong hot động thc tin?
8. Phân tích mi quan h gia các thành phn kinh tế. Theo anh (ch) làm thế nào để x lý tt mi
quan h nhm phát trin kinh tế?
9. Anh (ch) hãy làm rõ trình độ sơ khai, kém phát trin ca kinh tế th trường nước ta hin nay.
T đó nêu các gii pháp để phát trin kinh tế th trường định hướng XHCN.
10. Ti sao cn có s qun lý ca nhà nước đối vi kinh tế th trường Vit nam hin nay? Cn làm
để tăng cường hiu lc qun lý ca nhà nước?
11. Vai trò và ý nghĩa ca CNH, HĐH nông nghip, nông thôn. Nêu các quan đim ch đạo CNH,
HĐH nông nghip nông thôn ca Đảng ta.
12. Ti sao phi m rng và nâng cao hiu qu kinh tế đối ngoi và ch động hi nhp kinh tế quc
tế nước ta hin nay?