Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang
- PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS SONG MAI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2,0 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 19x + 30 b) Cho x = by + cz ; y = ax + cz ; z = ax + by và x + y + z ≠ 0; xyz ≠ 0. 1 1 1 Chứng minh: + + =2 1+ a 1+ b 1+ c Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 2(6x +7)2 (3x+ 4)(x + 1) – 12= 0 b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: x2 + 2y2 + 3xy – x – y + 3 = 0. Câu 3. (3,0 điểm) a) Tìm a, b sao cho f ( x) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho đa thức g ( x) = x 2 + x − 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 13 x 2 + y2 + 4 xy − 2 y − 16 x + 2019 = c) Chứng minh rằng: n3 − 3n 2 − n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n . Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Gọi D là điểm đối xứng của A qua H . Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N . a) Chứng minh tứ giác ABDM là hình thoi. b) Chứng minh AM vuông góc với CD c) Gọi I là trung điểm của MC , chứng minh rằng IN vuông góc HN Câu 5. (0,5,0 điểm) 1 1 4 Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh + > a b a+b 1 1 1 1 1 Từ đó chứng minh A > 1 với A = + + + ... + + 2019 2020 2021 6054 6055 --------------------------- Hết ---------------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS SONG MAI ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp: 8 Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm. Câu Hướng dẫn giải Điểm a) x – 19x + 30 = x - 4x -15x - 30 3 3 0,25 = x(x - 4) - (15x - 30) 2 = x(x - 2)(x + 2) - 15(x - 2) 0,25 = (x - 2)(x – 2x - 15) 2 = (x - 2)(x2 + 3x – 5x – 15x) 0,25 = (x - 2)(x + 3)(x - 5) 0,25 b) Ta có x = by + cz (1); y = ax + cz (2); z = ax + by (3) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có: x + y = ax + by + 2cx = z + 2cz 0,25 x+ y−z x+ y+z Suy ra: 2cz = x + y – z ⇒ c = ⇒1 + c = 1 2z 2z 1 2z 0,25 ⇒ = 1+ c x + y + z x+ y+z 1 2x Tương tự: 1 + a = ⇒ = 2x 1+ a x+ y+z x+ y+z 1 2y 0,25 1+b= ⇒ = 2y 1+ b x + y + z 1 1 1 2x 2y 2z 2( x + y + z ) 0,25 Vậy + + = + + = =2 1+ a 1+ b 1+ c x + y + z x + y + z x + y + z x+ y+z a) Ta có: 2(6x +7)2 (3x+ 4)(x + 1) – 12 = 0 ⇔ 2 ( 6x + 7 ) ( 3x + 4 )( x + 1) = 2 12 0.25 ⇔ ( 6x + 7 ) ( 6x + 8 )( 6x + 6 ) = 2 72 Đặt 6x + 7 = t, đẳng thức trên trở thành t2(t + 1)(t- 1) = 72 ⇔ t2(t2 - 1) = 72 0.25 ⇔ t4 - t2 - 72 = 0 ⇔ (t2 +8)(t2- 9) = 0 ⇔ t2 = 9 (Vì t2 + 8 dương) ⇔ t = 3 hoặc t = -3 2 2 Nếu t = 3 suy ra x = - 3 5 Nếu t = -3, suy ra x= - 0.25 3 2 5 Vậy x= - hoặc x= - 3 3 b) Ta có: x2 + 2y2 + 3xy - x - y + 3 = 0. ⇔ ....... ⇔ (x + y)(x + 2y - 1) = - 3 0.25 Vì x,y nguyên nên x + y và x + 2y - 1 là các ước của - 3. Ta có bảng sau: 0.25
- Câu Hướng dẫn giải Điểm x+y 1 -3 -1 3 x + 2y -1 -3 1 3 -1 x 4 -8 -6 6 y -3 5 5 -3 Vậy các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (4; 3), (-8;5), (-6; 5), (4; -3). 0.25 a) f ( x) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 ; g ( x) = x 2 + x − 2 Ta có g ( x) = x − 1)( x + 2) ( Do f ( x) chia hết cho đa thức g ( x) nên f ( x) = q( x).g ( x) với q( x) là đa thức f ( x) = x − 1)( x + 2).q ( x) ( 0, 5 Với x = 1 ta được f (1) = 0 hay a + b + 6 =0 Với x = −2 ta được f (−2) = hay −8a + 4b − 24 =⇔ −2a + b − 6 =0 0 0 0,25 a + b = 6 − a = −4 Khi đó ta có ⇔ −2a + b = b = −2 6 Vậy a = b = . −4, −2 0,25 b) A 13 x 2 + y2 + 4 xy − 2 y − 16 x + 2019 = 0, 5 = (2 x + y − 1) + (3 x − 2) + 2014 ≥ 2014 2 2 2 −1 Min A = 2014 khi x = = ,y 0,5 3 3 3 c) Ta có: n3 − 3n 2 − n + 3= (n 3 − n ) − ( 3n 2 − 3) = n ( n 2 − 1) − 3 ( n 2 − 1) = n ( n − 1)( n + 1) − 3 ( n − 1)( n + 1) Vì n lẻ nên.𝑛𝑛 = 2𝑘𝑘 + 1 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍) =n − 1)( n + 1)( n − 3) ( 0,5 Do đó ( n − 1)( n + 1)( n − 3= ( 2k + 1 − 1)( 2k + 1 + 1)( 2k + 1 − 3) ) = 2k ( 2k + 2 )( 2k − 2 ) = 8k ( k + 1)( k − 1) 0,25 Vì k ( k + 1)( k − 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp nên k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 2 và 3 . Mà ƯCLN ( 2,3) = 1 nên k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 6 , suy ra 8k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 48. Vậy n3 − 3n 2 − n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n . 0,25
- Câu Hướng dẫn giải Điểm 4 a) Chứng minh được ∆ABH = ∆DMH 0,5 ⇒ AB = mà AB / / MD MD 0, 5 Nên ABDM là hình bình hành lại có 2 đường chéo vuông góc Suy ra ABDM là hình thoi. 0, 5 b) Sử dụng quan hệ từ vuông góc đến song song chứng minh được 0,25 DN ⊥ AC 0,25 Chứng minh được M là trực tâm của ∆ADC 0,25 Suy ra AM vuông góc với CD c) Sử dụng kiến thức trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 0,25 Suy ra được INC ICN MDH HNM = = = 90 0,25 Mà MNI + INC = ° 90 ⇒ HNM + MNI =° ⇒ IN ⊥ HN 025 1 1 4 *) Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh + > 0,25 a b a+b a, b > 0, a ≠ b ⇒ (a − b )2 > 0 ⇒ (a + b )2 > 4ab a+b 4 1 1 4 ⇒ > ⇒ + > ab ab a b ab 1 1 1 1 1 *) Cho A = + + + ... + + Chứng minh rằng A > 1 2019 2020 2021 6054 6055 5 Áp dụng câu a ta có 1 1 1 1 1 1 1 A= +( + )+( + ) + ... + ( + ) 2019 2020 6055 2021 6054 4037 4038 1 4 4 4 A> +( + + ... + ) 2019 2020 + 6055 2021 + 6054 4037 + 4038 1 1 1 1 A> + + + ... + ( có 2019 phân số) 2019 2019 2019 2019 0,25 ⇒ A> 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đô Lương
1 p | 19 | 3
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
6 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Châu
5 p | 20 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
10 p | 7 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
13 p | 15 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện Nam Trực
1 p | 22 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành
5 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Châu, Nghệ An
4 p | 17 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022 - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
1 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 15 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 21 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
1 p | 12 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 10 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 6 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 19 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 4, Thanh Hóa
12 p | 5 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn