Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 11. (Đề thi có 02 trang, 27 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 08 /11/2020) Mã đề: 118 I. Trắc nghiệm: 7.5 điểm Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Dân nhập cư Mĩ La Tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư C. Số dân đứng thứ ba thế giới D. Dân nhập cư đa số là người Châu Á Câu 2: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học B. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em C. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô Câu 3: Ngành vận tải đường hàng không và đường biển có chung một đặc điểm. Đó là: A. hiện đại. B. an toàn. C. phương tiện lưu thông quốc tế. D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. Câu 4: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới A. Phân bố sản xuất B. Tổ chức đời sống xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước. D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. Câu 5: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca B. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca C. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai D. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát Câu 6: Dãy núi già chạy theo hướng đông bắc - tây nam ở phía đông của Hoa Kì là A. Ca-xcat. B. Nê-va-đa. C. A-pa-lát D. Rốc-ki. Câu 7: Nhận định nào sau đây chưa chính xác: A. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới B. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn C. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia D. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 8 tỉ người Câu 8: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. C. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. D. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. Câu 9: Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất. B. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. C. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. D. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn. Câu 10: Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi A. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản. B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, thuận lợi phát triển ngành du lịch. C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển. D. Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao. Câu 11: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. Phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô B. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố C. Phần lớn dân cư theo đạo Phật. D. Đông dân và gia tăng dân số cao Câu 12: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là: A. Khu vực III có tỉ trọng rất cao B. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp C. Khu vực II có tỉ trọng rất cao D. Khu vực I có tỉ trọng còn cao Câu 13: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm: A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. B. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Trang 1/2 - Mã đề 118 Địa 11 Lần 1
- C. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. D. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. Câu 14: Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của Châu Phi là A. Dân số già, số lượng lao động ít B. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều. C. Không có tài nguyên khoáng sản D. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân Câu 15: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở châu lục: A. Châu Á và châu Mĩ B. Châu Mĩ và châu Âu C. Châu Á và Châu Đại Dương D. Châu Mĩ và châu Đại Dương Câu 16: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Nhiệt độ Trái Đất tăng B. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi C. Xuất hiện nhiều động đất D. Băng ở vùng cực ngày càng dày Câu 17: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là: A. Tỉ suất sinh chung B. Tỉ suất sinh thô C. Tổng tỉ suất sinh D. Tỉ suất sinh đặc trưng Câu 18: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh: A. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…) B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội C. Chính sách phát triển dân số D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội Câu 19: Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất ? A. Chỉ vận chuyển được chất lỏng. B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp . C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Tốc độ chậm, thiếu an toàn. Câu 20: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường C. Thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 21: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau B. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo D. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia Câu 22: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A. Chế biến. B. Điện lực. C. Khai khoáng. D. Cung cấp nước, ga, khí … Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Cạn kiệt dần tài nguyên B. Thiếu lực lượng lao động C. Thiên tai xảy ra nhiều D. Chính trị không ổn định Câu 24: Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? A. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. B. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới. C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu. D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. Câu 25: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là A. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. B. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng. C. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế . D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư. II. Tự luận: 2.5 điểm Câu 26 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu về GDP của một số quốc gia: (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 Quốc gia 2015 Hoa Kỳ 14 964 16 692 18 037 Trung Quốc 6 100 9 607 11 001 Nhật Bản 5 701 5 156 4 383 a. Vẽ biểu đồ thể hiện GDP của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2015. b. Từ bảng số liệu, biểu đồ rút ra nhận xét về GDP của 3 quốc gia trên. Câu 27 (1,0 điểm). Giải thích câu nói: “trong bảo vệ môi trường cần tư duy toàn cầu, hành động địa phương”. - ----------- HẾT ---------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề 118 Địa 11 Lần 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
8 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 67 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 86 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 86 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 614
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 613
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 612
4 p | 52 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 59 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 615
4 p | 67 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn