intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

  1. SỞ GD – ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TRƯƠNG THCS-THPT ĐĂK LUA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI (LỚP) 11 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Khu vực Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do A. diện tích rừng rộng lớn. B. giàu có về khoáng sản. C. vùng biển nhiều thủy sản. D. có nền kinh tế phát triển. Câu 2. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. Câu 3. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp. C. phát triển chăn nuôi. D. phát triển kinh tế biển. Câu 4. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN? A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất, có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN. B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN hơn 50% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta. C. Tích cực tham gia các hoạt động của tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN. D. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều và tăng nhanh. Câu 5. Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm ở vĩ độ rất cao, hệ động thực vật phong phú. B. Khí hậu khô hạn, giàu có dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên lâm sản và đất. D. Khí hậu lạnh, giàu khoáng sản, nhiều đồng bằng. Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược có biểu hiện nào sau đây? A. Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương lớn. B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi. C. Đường chí tuyến chạy qua gần giữa khu vực. D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt. Câu 7. Xã hội của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Dân số đông, phân bố không đều, tuổi thọ tăng nhanh. B. Dầu mỏ ở nhiều nơi và có nhiều ở vùng vịnh Péc-xích. C. Có nền văn minh cổ đại, phần lớn dân cư theo đạo hồi. D. Phần lớn dân cư theo đạo phật, nền văn minh lúa nước. Câu 8. Nhận định nào đúng với đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á? A. Tiếp giáp 3 châu lục, 2 đại dương. B. Tiếp giáp với biển Đông, biển Đỏ. C. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến. D. Phần lớn lãnh thổ ở Nam bán cầu. Câu 9. Tình trạng đói nghèo xảy ra ở khu vực Tây Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo. C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên. D. Thiên tai xảy ra thường xuyên. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á? A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục. B. Chịu tác động của nhiều nhân tố. C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất. D. Quy mô khác nhau giữa các nước. Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á? A. Quy mô khác nhau giữa các nước. B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu. C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục. D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản. Câu 12. Năm 2020, quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP lớn nhất?
  2. A. A-rập Xê-út. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. I-xra-en. D. Li-băng. Câu 13. Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây? A. Bô-xít. B. Dầu mỏ. C. Vàng. D. Kim cương. Câu 14. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Dân số đông và tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo. C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát. D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc. Câu 15. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á do A. dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng. B. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá. C. xung đột dai dẳng các tộc người, tôn giáo. D. sự tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt. Câu 16: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm: A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì? A. Dãy núi già A-pa-lat sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. B. Gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Vùng núi A-pa-lat có nhiều loại khoáng sản, nguồn thủy năng lớn. D. Các đồng bằng rộng lớn, đất đai phong phú và nghèo khoáng sản. Câu 18: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới và ôn đới D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo. Câu 19: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca. Câu 20: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. Câu 21. Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về tài nguyên nào dưới đây? A. Thủy sản và lâm sản. B. Dầu khí và kim loại. C. Than đá và thủy điện. D. Hải sản và du lịch. Câu 22: Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây C. Vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 23: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca Câu 24: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
  3. A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 25: Đồng bằng trung tâm của Hoa Kì có đặc điểm: A. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lục địa, phía Nam có khí hậu nhiệt đới. B. Phía Bắc có nhiều dầu khí, phía Nam có nhiều kim loại màu. C. Tập trung phần lớn dân cư Hoa Kì. D. Diện tích rộng lớn, đất màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì? A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ. B. Dân cư phân bố không đồng đều. C. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông. D. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây. Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Số dân đứng thứ ba thế giới B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì Câu 28: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn C. Làm phong phú thêm nền văn hóa D. Làm đa dạng về chủng tộc II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1 ( 2 điểm) : Cho bảng số liệu sau: TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ THAN ĐÁ CỦA HOA KỲ NĂM 2020 Khoáng sản Trữ lượng Dầu mỏ (tỉ tấn) 8,2 Than đá (tỉ tấn) 248,9 (Nguồn: Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, 2022) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện trữ lượng dầu mỏ và than đá của Hoa Kỳ năm 2020. Nhận xét sự phân bố dầu mỏ và than đá của Hoa Kỳ. Câu 2 ( 1 điểm) : Đề xuất 4 giải pháp góp phần giảm thiểu xung đột, nội chiến, bất ổn tại khu vực Tây Nam Á?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1