Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 501 (28 câu trắc nghiệm) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Hoa Kì? A. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn thứ hai. C. Nguồn nhập cư làm cho dân cư phân bố tập trung ở phía đông D. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. Câu 30: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đến ngành công nghiệp khai khoáng Nhật Bản là A. đường bờ biển dài. B. khí hậu phân hóa. C. nghèo khoáng sản. D. nhiều thiên tai . Câu 31: Sông ngòi của Nhật Bản ngắn, dốc chủ yếu do ? A. Đồi núi chiếm diện tích lớn B. Khí hậu gió mùa mưa nhiều. C. Đồng bằng ít , phân bố ven biển. D. Lãnh thổ hẹp ngang Câu 32: Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm nổi bật là A. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. D. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Câu 33: Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là A. viễn thông. B. hàng không - vũ trụ. C. đóng tàu. D. hoá dầu. Câu 34: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Mĩ La tinh. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 35: Đảo Ha-oai có ý nghĩa chủ yếu về ? A. du lịch biển. B. nuôi trồng thủy sản. C. giao thông vận tải. D. phát triển kinh tế biển. Câu 36: Lãnh thổ phía Nam LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới gió mùa B. Ôn đới lục địa. C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới hải dương. Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. C. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô. Câu 38: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga? A. Sông Ô-bi. B. Sông Lê-na. C. Sông Von-ga. D. Sông Ê-nit-xây. Câu 39: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. B. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 40: Đặc điểm nổi bật về xã hội giúp Nhật Bản nâng cao năng suất lao động là Trang 1/3 - Mã đề thi 501
- A. nền văn hóa đa dạng. B. người lao động cần cù. C. tỉ lệ dân thành thị rất cao. D. tính kỉ luật, tinh thần trách nhiệm cao của người lao động . Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản? A. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. B. Tiếp giáp Bắc Băng dương ở phía Bắc. C. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến. D. Nằm ở vành đai động đất Thái Bình Dương. Câu 42: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có các ngư trường rộng lớn. B. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. C. Nước biển ấm, nhiều đảo. D. Diện tích biển lớn, thiên tai. Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. B. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. C. Cán cân xuất nhập khẩu thường xuyên xuất siêu. D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. Câu 44: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Các hoạt động dịch vụ rất đa dạng. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là giao thông vận tải. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có trữ năng thủy điện lớn. B. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. Câu 46: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Nhiệt độ thấp, nhiều nơi đóng băng quanh năm. B. Phía nam có khí hậu ôn đới. C. Lượng mưa rất cao. D. Có sự khác nhau theo mùa, theo vùng . Câu 47: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tư tưởng không muốn sinh con B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 48: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc D. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. Câu 49: Người dân nước Nga có trình độ học vấn cao đã tạo điều kiện để nước Nga: A. có số dân di cư ra nước ngoài nhiều B. phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu C. có nền văn hóa đa dạng D. thu hút đầu tư nước ngoài Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì? A. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. Trang 2/3 - Mã đề thi 501
- B. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển chậm. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình. Câu 51: Đặc điểm nào dưới đây không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì? A. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng. B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. C. Tổng GDP lớn nhất thế giới. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. Câu 52: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão, tuyết B. động đất, núi lửa. C. vòi rồng, lốc D. sóng thần, động đất Câu 53: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Núi lửa. B. Đồi núi. C. Bình nguyên. D. Đồng bằng. Câu 54: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. di cư, cháy máu chất xám. C. lực lượng lao động đông. D. có cơ cấu dân số già hóa. Câu 55: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Đông dân, tập trung chủ yếu ở đảo Kiu Xiu. C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số đông và mật độ dân số khá thấp. Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. B. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. D. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. II. Phần tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ( Đơn vị : Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,5 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Hãy nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ? Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biếtn hiện nay Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với Hoa Kì ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 501
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 502 (28 câu trắc nghiệm) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 29: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. nền văn hóa đa dạng. B. đa dạng về chủng tộc. C. nguồn lao động có trình độ cao. D. nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 30: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới. C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới hải dương. Câu 31: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn. C. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. Câu 32: Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa. C. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. Câu 33: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Là cao nguyên. B. Là đầm lầy. C. Là đồng bằng. D. Nằm trong vành đai ôn đới. Câu 34: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản được nâng cao do dân cư A. có nhiều phong tục , tập quán. B. làm việc chủ yếu trong ngành nông nghiệp. C. dựa vào lao động nhập cư có trình độ . D. làm việc tích cực, trách nhiệm. Câu 35: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 36: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. U - ran. B. Viễn Đông. C. Trung tâm đất đen. D. Trung ương. Câu 37: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và vừa. B. cực lớn. C. vừa và nhỏ. D. lớn và cực lớn. Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. C. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. B. Thiếu lao động bổ sung. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. Trang 1/3 - Mã đề thi 502
- Câu 40: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Bôxit và apatit. B. Dầu mỏ và khí đốt. C. Sắt và mangan. D. Than đá và đồng. Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển từ sớm. B. Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu. C. Đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng. Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản? A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. B. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến. C. Nằm ở vành đai động đất trên thế giới. D. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. Câu 43: LB Nga có nhiều dân tộc , tôn giáo đã tạo nên? A. sự phân bố dân cư không đều. B. nền văn hóa đa dạng, độc đáo . C. tư tưởng không muốn sinh con. D. nền văn hóa lớn. Câu 44: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông A. Vôn - ga. B. Ô - bi. C. Ê -nit- xây. D. Lê - na. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 46: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu là A. chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. B. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục. C. thiếu nguồn lao động trong tương lai. D. kìm hãm sự phát triển kinh tế. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. B. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. C. Tỷ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm. D. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. Câu 48: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Lưu vực sông rộng. B. Lưu lượng nước nhỏ. C. Chủ yếu là sông lớn. D. Sông nhỏ, ngắn, dốc. Câu 49: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở A. Tốc độ gia tăng dân số cao. B. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều. C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. Câu 50: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. Đông Bắc. B. ven vịnh Mê-hi-cô. C. Đông Nam. D. ven Thái Bình Dương. Câu 51: Ha-oai là hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 52: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tư tưởng không muốn sinh con. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. Câu 53: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng Trang 2/3 - Mã đề thi 502
- A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. B. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 54: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. tập trung chủ yếu ở miền núi. C. quy mô không lớn. D. tốc độ gia tăng dân số cao. Câu 55: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. B. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. C. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. Câu 56: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Đặc điểm phát triển kinh tế. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tính chất của nền kinh tế. II. Phần tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân và gia tăng dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995- 2020. Năm 1995 2000 2010 2015 2020 Số dân ( Triệu người ) 148,2 146,4 140,6 145,0 145,9 Gia tăng dân số ( %) 0,0 -0,4 0,0 0,2 -0,2 Hãy nhận xét về tình hình phát triển dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2025 ? Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biết hiện nay, Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với Nhật Bản ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 502
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 503 (28 câu trắc nghiệm) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có trữ năng thủy điện lớn. B. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì? A. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. B. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển chậm. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình. Câu 31: Đảo Ha-oai có ý nghĩa chủ yếu về ? A. du lịch biển. B. nuôi trồng thủy sản. C. giao thông vận tải. D. phát triển kinh tế biển. Câu 32: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. động đất, núi lửa. B. vòi rồng, lốc C. sóng thần, động đất D. bão, tuyết Câu 33: Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm nổi bật là A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. B. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. C. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. D. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. Câu 34: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Các hoạt động dịch vụ rất đa dạng. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là giao thông vận tải. Câu 35: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là A. di cư, cháy máu chất xám. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. C. lực lượng lao động đông. D. có cơ cấu dân số già hóa. Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa rất cao. B. Phía nam có khí hậu ôn đới. C. Nhiệt độ thấp, nhiều nơi đóng băng quanh năm. D. Có sự khác nhau theo mùa, theo vùng . Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tư tưởng không muốn sinh con B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 38: Lãnh thổ phía Nam LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới gió mùa Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Hoa Kì? A. Nguồn nhập cư làm cho dân cư phân bố tập trung ở phía đông Trang 1/3 - Mã đề thi 503
- B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn thứ hai. C. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. D. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. Câu 40: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. B. Cán cân xuất nhập khẩu thường xuyên xuất siêu. C. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. B. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. D. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. Câu 42: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. C. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Câu 43: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga? A. Sông Ê-nit-xây. B. Sông Ô-bi. C. Sông Von-ga. D. Sông Lê-na. Câu 44: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. B. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. Câu 45: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. B. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. D. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. Câu 46: Đặc điểm nổi bật về xã hội giúp Nhật Bản nâng cao năng suất lao động là A. người lao động cần cù. B. tính kỉ luật, tinh thần trách nhiệm cao của người lao động . C. tỉ lệ dân thành thị rất cao. D. nền văn hóa đa dạng. Câu 47: Đặc điểm nào dưới đây không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì? A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. B. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng. C. Tổng GDP lớn nhất thế giới. D. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. Câu 48: Người dân nước Nga có trình độ học vấn cao đã tạo điều kiện để nước Nga: A. có số dân di cư ra nước ngoài nhiều B. phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu C. có nền văn hóa đa dạng D. thu hút đầu tư nước ngoài Câu 49: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đến ngành công nghiệp khai khoáng Nhật Bản là A. đường bờ biển dài. B. nghèo khoáng sản. C. nhiều thiên tai . D. khí hậu phân hóa. Câu 50: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Trang 2/3 - Mã đề thi 503
- B. Đông dân, tập trung chủ yếu ở đảo Kiu Xiu. C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số đông và mật độ dân số khá thấp. Câu 51: Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là A. hàng không - vũ trụ. B. đóng tàu. C. viễn thông. D. hoá dầu. Câu 52: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Núi lửa. B. Đồi núi. C. Bình nguyên. D. Đồng bằng. Câu 53: Sông ngòi của Nhật Bản ngắn, dốc chủ yếu do ? A. Khí hậu gió mùa mưa nhiều. B. Đồi núi chiếm diện tích lớn C. Đồng bằng ít , phân bố ven biển. D. Lãnh thổ hẹp ngang Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản? A. Nằm ở vành đai động đất Thái Bình Dương. B. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến. C. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. D. Tiếp giáp Bắc Băng dương ở phía Bắc. Câu 55: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Mĩ La tinh. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 56: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nước biển ấm, nhiều đảo. B. Có các ngư trường rộng lớn. C. Diện tích biển lớn, thiên tai. D. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. II. Phần tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ( Đơn vị : Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,5 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Hãy nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ? Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biếtn hiện nay Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với Hoa Kì ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 503
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 504 (28 câu trắc nghiệm) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. B. Tỷ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm. C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. C. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. Câu 31: LB Nga có nhiều dân tộc , tôn giáo đã tạo nên? A. sự phân bố dân cư không đều. B. nền văn hóa đa dạng, độc đáo . C. tư tưởng không muốn sinh con. D. nền văn hóa lớn. Câu 32: Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa. Câu 33: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. C. Thiếu lao động bổ sung. D. Lao động có nhiều kinh nghiệm. Câu 34: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. Đông Bắc. B. ven vịnh Mê-hi-cô. C. Đông Nam. D. ven Thái Bình Dương. Câu 35: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Lưu lượng nước nhỏ. B. Lưu vực sông rộng. C. Sông nhỏ, ngắn, dốc. D. Chủ yếu là sông lớn. Câu 36: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông A. Vôn - ga. B. Ô - bi. C. Ê -nit- xây. D. Lê - na. Câu 37: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Có trữ năng thủy điện lớn. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. Câu 38: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Tư tưởng không muốn sinh con. Câu 39: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 40: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm Trang 1/3 - Mã đề thi 504
- A. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. B. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. C. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản? A. Nằm ở vành đai động đất trên thế giới. B. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến. C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. D. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. Câu 42: Ha-oai là hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 43: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản được nâng cao do dân cư A. làm việc tích cực, trách nhiệm. B. có nhiều phong tục , tập quán. C. làm việc chủ yếu trong ngành nông nghiệp. D. dựa vào lao động nhập cư có trình độ . Câu 44: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. U - ran. B. Viễn Đông. C. Trung tâm đất đen. D. Trung ương. Câu 45: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu là A. chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. B. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục. C. thiếu nguồn lao động trong tương lai. D. kìm hãm sự phát triển kinh tế. Câu 46: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. nguồn vốn đầu tư lớn. B. nền văn hóa đa dạng. C. đa dạng về chủng tộc. D. nguồn lao động có trình độ cao. Câu 47: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Sắt và mangan. B. Bôxit và apatit. C. Than đá và đồng. D. Dầu mỏ và khí đốt. Câu 48: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở A. Tốc độ gia tăng dân số cao. B. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều. C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. Câu 49: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa. C. cực lớn. D. lớn và cực lớn. Câu 50: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. tập trung chủ yếu ở miền núi. C. tốc độ gia tăng dân số cao. D. quy mô không lớn. Câu 51: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới hải dương. C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới lục địa. Câu 52: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. B. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 53: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Là đồng bằng. B. Là cao nguyên. Trang 2/3 - Mã đề thi 504
- C. Là đầm lầy. D. Nằm trong vành đai ôn đới. Câu 54: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Đặc điểm phát triển kinh tế. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tính chất của nền kinh tế. Câu 55: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. B. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. C. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển từ sớm. B. Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu. C. Đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng. II. Phần tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân và gia tăng dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995- 2020. Năm 1995 2000 2010 2015 2020 Số dân ( Triệu người ) 148,2 146,4 140,6 145,0 145,9 Gia tăng dân số ( %) 0,0 -0,4 0,0 0,2 -0,2 Hãy nhận xét về tình hình phát triển dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2025 ? Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biết hiện nay, Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với Nhật Bản ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 504
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 505 (28 câu trắc nghiệm) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 29: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. B. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. C. Cán cân xuất nhập khẩu thường xuyên xuất siêu. D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. Câu 30: Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là A. hàng không - vũ trụ. B. hoá dầu. C. đóng tàu. D. viễn thông. Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. B. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. D. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì? A. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình. D. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển chậm. Câu 33: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Núi lửa. D. Bình nguyên. Câu 35: Sông ngòi của Nhật Bản ngắn, dốc chủ yếu do ? A. Đồi núi chiếm diện tích lớn B. Khí hậu gió mùa mưa nhiều. C. Đồng bằng ít , phân bố ven biển. D. Lãnh thổ hẹp ngang Câu 36: Đảo Ha-oai có ý nghĩa chủ yếu về ? A. phát triển kinh tế biển. B. du lịch biển. C. nuôi trồng thủy sản. D. giao thông vận tải. Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Phía nam có khí hậu ôn đới. B. Lượng mưa rất cao. C. Nhiệt độ thấp, nhiều nơi đóng băng quanh năm. D. Có sự khác nhau theo mùa, theo vùng . Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì? A. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng. B. Tổng GDP lớn nhất thế giới. C. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. Trang 1/3 - Mã đề thi 505
- Câu 39: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Các hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là giao thông vận tải. Câu 40: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Dân số đông và mật độ dân số khá thấp. D. Đông dân, tập trung chủ yếu ở đảo Kiu Xiu. Câu 42: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. B. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô. C. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. D. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản? A. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. B. Tiếp giáp Bắc Băng dương ở phía Bắc. C. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến. D. Nằm ở vành đai động đất Thái Bình Dương. Câu 44: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. B. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc D. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Hoa Kì? A. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. B. Nguồn nhập cư làm cho dân cư phân bố tập trung ở phía đông C. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn thứ hai. D. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. Câu 46: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là A. lực lượng lao động đông. B. di cư, cháy máu chất xám. C. có cơ cấu dân số già hóa. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. Câu 47: Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm nổi bật là A. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. Câu 48: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. D. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tư tưởng không muốn sinh con B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Trang 2/3 - Mã đề thi 505
- Câu 50: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đến ngành công nghiệp khai khoáng Nhật Bản là A. nghèo khoáng sản. B. khí hậu phân hóa. C. nhiều thiên tai . D. đường bờ biển dài. Câu 51: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. vòi rồng, lốc B. bão, tuyết C. động đất, núi lửa. D. sóng thần, động đất Câu 52: Lãnh thổ phía Nam LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới gió mùa C. Ôn đới hải dương. D. Cận cực giá lạnh. Câu 53: Đặc điểm nổi bật về xã hội giúp Nhật Bản nâng cao năng suất lao động là A. người lao động cần cù. B. tỉ lệ dân thành thị rất cao. C. nền văn hóa đa dạng. D. tính kỉ luật, tinh thần trách nhiệm cao của người lao động . Câu 54: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có các ngư trường rộng lớn. B. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. C. Nước biển ấm, nhiều đảo. D. Diện tích biển lớn, thiên tai. Câu 55: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga? A. Sông Lê-na. B. Sông Ê-nit-xây. C. Sông Von-ga. D. Sông Ô-bi. Câu 56: Người dân nước Nga có trình độ học vấn cao đã tạo điều kiện để nước Nga: A. có số dân di cư ra nước ngoài nhiều B. phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu C. có nền văn hóa đa dạng D. thu hút đầu tư nước ngoài II. Phần tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ( Đơn vị : Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,5 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Hãy nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ? Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biếtn hiện nay Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với Hoa Kì ? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 505
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 56 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn