Trang 1/6 - Mã đề thi 570
Câu 1: Cho các phương thc vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
(2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
(3) Nhờ s biến dạng của màng tế bào.
(4) Nhờ kênh prôtêin đc hiệu và tiêu hao ATP.
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Hướng trọng lực giúp rễ câyt nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
B. Phản ứng của cây đối với trọng lực được gọi là hướng trọng lực hayớng đất.
C. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
D. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực ơng.
Câu 3: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hp c 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế
bào ca quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ lần phân chia từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là
A. 512. B. 2048. C. 1024. D. 256.
Câu 4: Khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì
A. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ran không trao đổi khí được.
B. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được.
C. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
D. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô
hấp được.
Câu 5: Cho các phát biểu về pha ti ca thực vật C4
(1) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(4) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giu.
Phương án sai gồm:
A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 6: Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Giả sử thời gian các pha của chu tim lần lượt chiếm
tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu kì hoạt động của tim bắt đâu từ pha co tâm thất, sau đó là pha com nhĩ và cuối cùng là
pha dãn chung.
II. Thời gian một chu kì tim là 0,0833s.
III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung.
IV. Trong chu kì, thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
TRƯ
ỜNG THPT L
Ê XOAY
Năm hc: 2018 2019
---o0o---
Đ
THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG LẦN 2
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
H
ọ, t
ên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... đề 570
Trang 2/6 - Mã đề thi 570
Câu 7: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vt cht.
(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, cây thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu
sắc đặc trưng.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Tuyến nước bọt có chứa enzim tiêu hóa
A. prôtêin. B. tinh bột. C. chất xơ. D. chất béo.
Câu 9: Ở một loài động vật (2n), quá trình gim phân của các tế bào sinh nh và tế bào sinh trứng
diễn ra bình thưngtạo ra một số tinh trừng một số trứng. Các tinh trùng trứng đều tham
gia thụ tinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25% và hiu suất thụ
tinh của trứng là 50%. Cho các phát biu sau:
I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80. II. Số tế bào sinh tinh là 160.
III. Số tế bào sinh trứng là 160. IV. S thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: : Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi a hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhu phân tử CO2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Khi nói về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?
I. Phổi chim có h thống ống khí túi khí, sự trao đổi khí thực hin tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Bạn tiến hành ngâm 10 ht ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi vào
dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 gi bạn sẽ thu nhận được kết quả
nào dưới đây?
A. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chếtu trắng.
B. Phôi ht ngô sống màu trắng, ht ngô chết màu xanh.
C. Cả hai loại đu có phôi màu xanh.
D. Cả hai loại đu có phôi màu trắng.
Câu 13: Khi nói về cảmng ở thực vật, có các hiện tượng sau:
(1) Đỉnh sinh trưởng của thân cành luôn hướng về phía có ánh sáng.
(2) Hệ rễ của thc vật luôn đâm sâu vào trong lòng đất để lấy nước và muối khoáng.
(3) Khi có va chạm, lá cây xấu hổ cụp lại.
(4) Hoa nghệ tây và hoa tuy lip nở và cụp theo nhiệt độ môi trường.
(5) Hoa bồ công anh nở rac sáng sớm và cụp lại vào chiều tối.
bao nhiêu hiện tượng là ứng động sinh trưởng ở thực vật
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 14: Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:
A. ứng động sinh trưởng B. ứng động không sinh trưởng
Trang 3/6 - Mã đề thi 570
C. hướng động. D. ngng.
Câu 15: Trong hô hấp tế bào, O2 có vai trò
A. là chất nhiện điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử.
B. oxi a các hợp chất hữu cơ trong chu trình Crep để tạo năng lượng dạng ATP.
C. là chất oxi hóa glucôzơ.
D. là chất cung cấp electron cho các phản ứng oxi hóa khử ở giai đoạn đường phân.
Câu 16: Loài động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển không trải qua biến thái?
A. Tôm. B. Tằm. C. Cá chép. D. Ếch nhái.
Câu 17: Nhóm hoocmôn nh hưởng đến sự sinh trưởng và phát trin của côn trùng là
A. Juvenin và tirôxin. B. Eđixơn và glucagôn. C. Eđixơnjuvenin. D. Tiroxin và
glucagon.
Câu 18: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra hoạt động ca tầng sinh bần (vỏ). B. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
C. Diễn ra hoạt động ca tầng sinh mạch. D. Diễn ra chyếu ở cây một lá mầm.
Câu 19: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ tập nh động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
B. Tp tính của động vật thể chia làm 2 loại là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
C. Cơ sở của tập tính là các phn xạ.
D. Tp tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện.
Câu 20: Động mạch là:
A. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và không tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi
sản phm bài tiết ca các cơ quan.
C. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và không
tham gia diua lượng máu đến các cơ quan.
D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và tham gia
điều hòa lượng máu đến các cơ quan
Câu 21: Khi nói về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.
B. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
C. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
D. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4
và PO43.
Câu 22: Biểu đồ dưới đây ghi lại sự biến động hàm lượng glucozơ trong máu của một người khỏe
mạnh bình thưng trong vòng 5 giờ:
Trang 4/6 - Mã đề thi 570
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thc gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml.
II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C.
III. Người này ăn cơm vào thi điểm D.
IV. Insulin được giải phóngo các thời điểm B và E.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23: Khi nói về cơ chế hấp thụ nưc và ion khoáng ở thực vt, bao nhiêu phát biu sai?
(I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đt vào rễ.
(II) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp (trong đất) vào tế bào lông hút nơi có thế nước cao
hơn.
(III) Các ion khoáng chỉ được cây hp thụ vào theo chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
(IV) Nước các ion khoáng xâm nhp từ đt vào mạch gỗ ca rễ theo hai con đường: con
đưng gian bào và con đường tế bào chất.
(V) Dịch của tế bào biểu rễ (lông t) là ưu trương so với dung dịch đt.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đc điểm là
A. Vận tốc nhỏ, không được điu chỉnh.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 25: Từ mt tế bào xôma bộ nhiễm sắc thỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên
tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong mt lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả
các nhiễm sắc th
không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này
các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên tạo ra 240 tế o con. Theo thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, bao
nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc th2n?
A. 224. B. 208. C. 212. D. 128.
Câu 26: Rễ cây có thể hấp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biu đúng?
I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thp.
II. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nưc.
III. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi áp suất thẩm thu cao đến nơi áp suất thẩm thu
thấp, không tiêu tốn năng lượng.
IV. Các ion khoáng khuếch tán từi có thế nước thấp đến nơi thế nước cao, không tiêu tốn
năng lượng.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 27: B phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi
A. cơ quan sinh sản.
B. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
C. các cơ quan dinh ỡng như: thn, gan, tim, mạch máu,...
D. thụ thể hoặcquan thụ cảm.
Câu 28: Khi nói về hệ tuần hoànthú, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. 2 loại, đóhệ tun hoàn hởhệ tuần hoàn kín.
Trang 5/6 - Mã đề thi 570
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim ca chuột.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 29: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưởng của thực vật?
A. Auxin, gibêrelin, êtilen. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, êtilen, axit abxixic. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 30: Tổ hợp các nhn định nào dưới đây là chính xác?
(1) Khí khổng tập trung chủ yếu mặt trên lá.
(2) Trong điều kiện hiếu khí, xảy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.
(3) Hô hấp sáng làm giảm sản phẩm của quang hợp.
(4) Trong qtrình hấp ca thực vật chỉ có chuỗi truyền điện tử mới hình thành năng ợng
ATP.
(5) Mạch gỗ là các tế bào chết có nhiệm v vận chuyển nước từ rễ lên ngọn.
A. (3); (5). B. (4); (5). C. (2); (4). D. (1); (3).
Câu 31: Khi nói về cân bằng nội môi ở nời, có bao nhiêu phát biểu sai?
I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyểna glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng
A. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học B. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
C. làm tăng nhu động ruột D. làm tăng bề mặt hấp thụ
Câu 33: Hình thc hô hấp của châu chấu là:
A. hấp qua bề mặt cơ thể. B. hấp bằng mang
C. hấp bng phổi D. hấp bằng hệ thống ống khí
Câu 34: Đặc điểm không trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là
A. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vra và qua khe xinap
đến màng sau.
B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xut hiện xung thần kinh ri lan
truyền đi tiếp.
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đếnng trước.
D. Xung thần kinh lan chuyền theo một chiều qua xinap.
Câu 35: Trong các phát biu sau, phát biu nào là không đúng?
A. Sn phm duy nht ca quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường glucôzơ, lactôzơ… thành sản phẩm ch
yếu là axit lactic.
C. Trong TB vi khuẩn quá trình phân giải prôtêin diễn ra dưới tác dụng của enzim proteaza.
D. Vi khuẩn sử dụng hệ enzim xenlulaza để biến đổi xenlulôzơ trong xác thực vật.
Câu 36: Giải thích câu thành ngữ: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe sấm dậy phất cờ mà lên”
A. Trong cơn mưa đu mùa,
2
N
dưới điều kiện tia lửa điện sẽ tạo thành
2
NO
làm tăng lượng
đạm.