TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3 Mã đề thi: 701

ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên: ……………………………………………………. SBD ……………….

y

3

x

2

O

Câu 1: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây ?

. . . . A. B. C. D. < < 2 y 6 2 y 6 2 < − 6 2 > − 6 y y > x 0  + 3 x  > 0 y  + 3 x  > 0 y  + 3 x  > 0 x  + 3 x 

Câu 2: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: B. 3+1> 10 A. π là số vô tỷ

N∈

3 5

2

C. Hôm nay trời lạnh quá. D.

2

− = là " ∃ ∈ x ,5 x 3 x 1" 

2 . 3 " x 2 =

≠ − Câu 3: Phủ định của mệnh đề . " ,5 x A. B.  x 2 − ,5 x 3 − ≥ − 1" . . ∀ ∈ " x ∃ ∈ x 3 x " x 1" " ∃ ∈ x ∀ ∈ x ,5 x 3 x 1" C. D.  ,5  

+

< . 5

y+ 3

5

3

≤ . 0

x

y

z

22 x

Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

− > . 4 0

y+ 5 > . 3 D. 2 A. 2 B.

=

x+ x 2 = , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

23 x ,

BC a AC b AB c

,

C. =

=

=

=

2

R

Câu 5: Xét tam giác ABC tùy ý có giác ABC là R . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

= . R

a sin

A

A

A

a sin

c sinC

a sin

b sinB

a sin

A

. . A. B. C. D.

y

5

x O 5

x

y+ ≥ .

5

x

y+ ≤ .

5

x

y− + ≥ .

5 0

x

y− + ≤ 5 0

Câu 6: Miền không bị gạch chéo, kể cả bờ ∆ là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? B. C. D. A.

AB = cm, 9

BC =

15

AC =

12

cm, cm. Khi đó đường trung tuyến AM của Câu 7: Tam giác ABC có tam giác có độ dài là

A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

°

°

+

sin 60

A. 4 là một số tự nhiên chẵn. C. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. 5 là một số tự nhiên lẻ. D. πlà một số hữu tỷ.

Câu 9: Giá trị của cos 30 bằng bao nhiêu?

3 2

3 3

=

=

A

B

C

\A B

C∩

(

)

[

[ ] 1;5 ,

. . C. B. 1. D. A. 3 .

] 2; 2 , )0;1

. Khi đó tập Câu 10: Cho ba tập hợp

) 0;1 C. (

)2;1−

}0;1

A. {

[ = − B. [

]2;5−

là: D. [

2

2

x

Câu 11: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng A. 1200 B. 600 C. 300 D. 450

x

2

+ ≤ y + ≥ y

3 2

x x

  

  

=

X

. . . A. C. B. D. x + 2 x − = y = y 3 5 2   

{

. Số tập con của X là Câu 13: Cho tập hợp Câu 12: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? − ≤ − 2 1 0  y 1 − ≤ x  + ≥ − ≥ y 3 x 2 0  } a b c ; ;

C. 8 D. 12 A. 4

B =

(

]2, 7

]1,5

; Câu 14: Cho tập hợp số sau

]1, 2−

]2,5

=

+

;

6

A

. Tập hợp A\B nào sau đây là đúng: )1, 2− D. ( C. ( A. (

)

− <

m

( B m m ≤ − 2

< − 2

m

m < − 3

m ≥ − 2

. Điều kiện để A B⊂ là: Câu 15: Cho hai tập hợp

B. 6 ( A = − ]1, 7− B. ( [ ] = − 2;3 , − ≤ B. 3 D.

A

B

\B A .

C. A. 3 Câu 16: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

B. A B∪ . A.

\A B . 060 .

=

AC

= và 1

C. A = Tính độ dài cạnh D. A B∩ . .BC

2.

BC =

BC =

2.

AB 2, BC = 1. =

BC = 3. Câu 17: Cho tam giác ABC có B. A.

= AB c AC b BC a

,

,

C. D. = . Công thức tính diện tích của ∆ ABC nào dưới

=

=

=

=

sinA

S

bc cos .

A

S

bc

S

ac

.cos

B

S

ac

Câu 18: Cho tam giác ABC với đây là đúng?

ABC

ABC

ABC

ABC

1 2

1 2

1 2

1 2

=

X

. . A. . B. . C. D.

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây?

C. {1;3;5} D. { }1 Câu 19: Cho tập hợp }1;5 A. {

} { 1;5 , B. {

{ } = Y 1;3;5 }1;3

2

+ =

X

| 2

x

3

x

{ = ∈ x

} 1 0

X =

X =

X

X

. Câu 20: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

{ }0

{ }1

1 2

3 2

 =  1; 

  

 =  1; 

  

0

x

A. B. C. D.

3 ≤ − 5

− > y   3 − x y   + > x y 

Câu 21: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây

A

B

(

)3; 2

)5; 4D (

(

)6;3

)6; 4

. . . . A. C. B. D. ( C

+

− ≥

2 0

y

x 2

x

  

Câu 22: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

3 + + ≤ y B. (

)1;3 .

)0;1 .

) –1;1 .

A. ( C. ( D. (

1 0 ) –1;0 . Câu 23: Cho A ≠ φ. Tìm câu đúng.

A. A\A = φ C. φ\φ = A D. φ\A = A

∩ ∩ .

B. A\ φ = φ ,A B C được minh họa , Câu 24: Cho các tập hợp bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A

C

A

C

A\C

)B \

)B \

)

( \ BA∪

. . B. A B C C. ( D. ( A. (

) . Câu 25: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh của tam giác ở hình vẽ sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

2

A

B

x

O

5 2

C

10

10

4

y

10

≤ ≤

≤ ≤

≥ ≤

≤ ≤

y y

10 10

y y

y y

10

4

4

5

10

4

x

5

y

10

≥ x 0  − 4 x 5   + 5 x 4 

≥ y 0  − x 5 4   + x 5 

> x 0  − 5 x 4   + x 

≥ x 0  − 5 x   + 

2

+

:"

x

15

x

"

. . . . A. B. C. D.

với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng Câu 26: Cho mệnh đề chứa biến

( )4P

( ) P x ( )0P .

( )5P

( )3P

. . A. B. C. D.

Câu 27: Cho tập hợp A = {đỏ; cam; tím; hồng; lam), B = {lục; hồng, chàm; tím}. Kết quả của phép toán A B là

0

A. A B  {hồng; tím}. B. A B  {hồng; cam; chàm; tím}. C. A B  {đỏ; cam; tím; lục; lam; chàm; hồng}. D. A B  {hồng; lam; chàm; cam; tím}.

+ ≤

3

y

1 0

> x  +  x

có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng Câu 28: Cho hệ bất phương trình

định đúng?

S

) − ∈ . 1; 1

1; 5

∉ . S

3

∈ . S

4; 3

∈ . S

D. (

)

C. ( A. ( 1;

)

B. (

)

α=

tan

1 2

cot

cot

. Tính cotα. Câu 29: Cho biết

α= .

α= .

2α=

2α= .

1 4

1 2

α=

α

+

α

sin

. A. cot B. cot C. D.

2 cos

12 13

. Giá trị của biểu thức 3sin là Câu 30: Cho αlà góc tù và

9 13

=

=

,

,

2

2

2

2

. . B. 2 . A. C. D. 2− .

2

2

2

2

2

. . A. B.

BC a AC b AB c = =

25 13 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 A cos A cos

+ + = = + + − + . Câu 31: Xét tam giác ABC tùy ý có 2 2 − bc 2 + bc cos A . A cos b b a a c c bc bc 2 b b c c a a C. D.

Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề

P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi” Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”. Q⇔ .

Phát biểu mệnh đề P A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi. C. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.

=

=

Câu 33: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?

S

S

b c sinA . .

abc R 4

1 2

=

, B.

S

p p a p b p c

2 (

)(

)(

)

A. C. S = pr D.

0.α>

0.α>

=

5 ;

0.α< = 7 a

a BC

a AC

Câu 34: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cot B. tan D. cos . Khi đó diện tích S của tam C. sin = 6 ; AB

0.α< Câu 35: Cho tam giác ABC có các cạnh

6

S

26 a=

6

S

22 a=

6

S

24 a=

6

. . . . giác ABC là 23 a= S A. B. C. D.

> − ? 6

y− 2

x

y

y

y

y

3

3

2−

3

x

O

x

2

2−

x

O

x

3

O

O

2−

Câu 36: Miền không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3

A. B. C.

4

≤ ≤ x

=A

=A

=A

=A

: Câu 37: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp

(

)4;9 .

)4;9 .

{ = ∈ A x ]4;9 . (

[

[

]4;9 .

C. D. } 9 D. A. B.

3R = .

° và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại BC = 3 BAC =

1R = .

2R = .

Câu 38: Cho tam giác ABC có góc  60 tiếp tam giác ABC . 4R = . B. C. D. A.

x

1

Câu 39: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2

)2;1−

)0;1 .

)0;0 .

y+ < ? ) 3; 7− .

. A. ( B. ( C. ( D. (

Câu 40: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

0

0

=

A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.

cos

cos

α .

0

0

=

=

α sin .

α tan .

tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 0 − α . A. B.

180α≤ ≤ ) α = − cot ) α

D. C. Câu 41: Xét 0 ( 0 cot 180 ( tan 180

( 180 ( sin 180

) α ) α

=

°

CAB

70

AB =

40 m

Câu 42: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C.Ta đo được khoảng ° .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với ,  45 , = CBA

cách giá trị nào sau đây?

x

= − trên miền xác định bởi hệ

A. 53 m . B. 41m . C. 30 m . D. 41, 5 m .

2 4 5

1x = , x = , 2

2F = khi 0F = khi

y = . 4 y = . 3

 2 y x  − ≥ y 2 x   + ≤ y x  y = . 2 x = , 0 y = 0 x = , 0

3F = khi 1F = khi

là Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y

B. min D. min

A. min C. min Câu 44: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta lấy hai

AD = m cùng

10

điểm A và D trên mặt đất có khoảng cách

° .

° ,  40 CAB =

 35 CDB =

thẳng hàng với chân B của tòa nhà. Người ta đo được các góc

CB ≈

CB ≈

41,3

CB ≈

44,3

40,3

CB ≈

m. m. m. C. D.

42,3 } A x R \ x m 25

B

x R \ x

{ = ∈

} 2023

Chiều cao BC của tòa nhà là m. B. A. { = ∈ ; . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa

=

;

B =

Câu 45: Cho A B∩ = ∅ A. 3987 . C. 3995 . D. 4047.

( A m m

(

)0;5

và tập . Có bao nhiêu số nguyên m để A B∩ ≠ ∅ ? Câu 46: Cho tập

B. 3988 . ) + 2 B. 7 . C. 5 D. 8 . A. 6 .

Câu 47: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng A, B sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 1,6 triệu dồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I dùng máy A trong 3 giờ và máy B trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II dùng máy A trong 1 giờ và máy B trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy B một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Số tiền lãi cao nhất một ngày là

AC a

A 

120

 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho

BM

2

2

a

D. 7,2 triệu đồng. A. 6,8 triệu đồng. B. 6,4 triệu đồng. 0 C. 7,5 triệu đồng.  và AB

BC 2 a 7

5

3

2 a 3

X 

Câu 48: Cho tam giác ABC có . Tính cạnh AM bằng? 5 5 . . . . A. B. C. D.

 1; 2;3

Câu 49: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn 

A. 4 . B. 8 .

a 3   1; 2;3; 4;5;6 C. 16 .

,∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính

D. 1.

>

Câu 50: Dùng kí hiệu nó".

∃ ∈ n

:

n

∀ ∈ n

n

∃ ∈ n

n

∃ ∈ n

> : n

1 n

1 > : n

1 > : n

1 n

-----------------------------------------------

. B. C. D. A.

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3 Mã đề thi: 702

ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên: ……………………………………………………. SBD ……………….

2

A

B

x

O

5 2

C

Câu 1: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh của tam giác ở hình vẽ sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

5

y

10

4

y

10

4

y

10

≤ ≤

+

+

+

y y

4 5

10 10

x

4

y

10

4

x

5

y

10

x

4

y

10

> 0 x  − x 5   + x 4 

≥ x 0  − 4 x   5 

≥ 0 x  − 5 x   

≥ 0 y  − 5 x   5 

. . . . A. B. C. D.

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. πlà một số hữu tỷ.

=

= , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

BC a AC b AB c

,

,

B. 4 là một số tự nhiên chẵn. D. 5 là một số tự nhiên lẻ. =

=

=

=

2

R

Câu 3: Xét tam giác ABC tùy ý có giác ABC là R . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

= . R

a sin

a sin

A

b sinB

a sin

. . B. C. D. A.

a sin A AC = 12

BC =

15

A AB = cm, 9

c sinC A cm. Khi đó đường trung tuyến AM của

=

= . Công thức tính diện tích của ∆ ABC nào dưới đây

= AB c AC b BC a

,

,

cm, Câu 4: Tam giác ABC có tam giác có độ dài là A. 7,5 cm . B. 10 cm . C. 8 cm . D. 9 cm .

=

=

=

=

sinA

ac

S

bc

S

S

bc cos .

A

S

ac

.cos

B

Câu 5: Cho tam giác ABC với là đúng?

ABC

ABC

ABC

ABC

1 2

1 2

1 2

. . . C. . B. D. A.

1 2 Câu 6: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

A. 4 2. B. 4. C. 8. D. 16.

Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng A. 1200 B. 300 C. 600 D. 450

Câu 8: Miền không bị gạch chéo, kể cả bờ ∆ là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

y

5

5

x

x

y− + ≥ .

5

x

y+ ≥ .

y− + ≤ 5 0

5 0

x

y+ ≤ .

x O 5

A. B. C. D.

Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề

Q⇔ .

P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi” Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.

Phát biểu mệnh đề P A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi. D. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.

Câu 10: Cho tập hợp A = {đỏ; cam; tím; hồng; lam), B = {lục; hồng, chàm; tím}. Kết quả của phép toán A B là

2

2

A. A B  {hồng; cam; chàm; tím}. B. A B  {hồng; lam; chàm; cam; tím}. C. A B  {đỏ; cam; tím; lục; lam; chàm; hồng}. D. A B  {hồng; tím}.

x x

2

≤ + y + ≥ y

x x

3 2

  

  

=

X

− = y . . . A. C. B. D. x + = 2 x 3 y 5 2   

{

. Số tập con của X là Câu 12: Cho tập hợp Câu 11: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? − ≤ − 2 1 0  y 1 − ≤ x  + ≥ − ≥ y 3 x 2 0  } ; ; a b c

C. 8 D. 12 A. 4

B =

(

]2, 7

]1,5

; Câu 13: Cho tập hợp số sau

]1, 2−

]2,5

0

x

C. ( A. ( . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng: )1, 2− D. ( B. 6 ( A = − ]1, 7− B. (

3 ≤ − 5

− > y   3 − x y   + > x y 

không chứa điểm nào sau đây Câu 14: Miền nghiệm của hệ bất phương trình

A

B

)6; 4

)5; 4D (

(

)3; 2

(

)6;3

. . . . D. ( C

A

B

\B A .

\A B .

A. C. B. Câu 15: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

+

≤ . 0

5

3

y

x

z

< . 5

y+ 3

x

A. B. A B∪ . C. D. A B∩ .

x+ 2

23 x

22 x

Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? − > . 4 0 > . 3 y+ 5 A. 2 B. 2 D. C.

=

X

} { 1;3;5

C. {1;3;5} Câu 17: Cho tập hợp }1;5 A. {

} { = Y 1;5 , B. { }1

}1;3

y

3

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây? D. {

x

2

O

Câu 18: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây ?

y+ < ?

1

. . . . A. B. C. D. < < y 6 2 > − 6 2 y 6 2 < − 6 y y > 0 y  + 3 x  > 0 x  + 3 x 2  > 0 x  + 3 x  > 0 y  + 3 x 

)2;1−

) 3; 7− .

)0;0 .

x )0;1 .

A =

060 .

=

. A. ( Câu 19: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 D. ( C. ( B. (

.BC

2,

= và 1

AC

Tính độ dài cạnh

BC =

2.

AB BC =

2.

BC = 1.

α=

tan

1 2

BC = Câu 20: Cho tam giác ABC có 3. B. A. C. D.

cot

cot

. Tính cotα. Câu 21: Cho biết

α= .

α= .

2α=

2α= .

1 4

1 2

. A. cot B. cot C. D.

+

− ≥

x

y

2 0

2

x

  

Câu 22: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

) –1;0 .

)1;3 .

)0;1 .

D. ( C. ( A. (

3 + + ≤ y B. (

1 0 ) –1;1 .

=

=

Câu 23: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?

S

S

b c sinA . .

abc R 4

1 2

=

, B.

S

2 (

p p a p b p c

)(

)(

)

2

+

x

x

:"

15

"

A. C. S = pr D.

với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng Câu 24: Cho mệnh đề chứa biến

( )0P

( )5P

( )4P

( ) P x ( )3P .

. . A. C. D. B.

0.α>

0.α<

0.α<

=

\A B

C∩

A

B

C

(

)

[

Câu 25: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cot D. tan

. Khi đó tập

0.α> ] [ ] = 1;5 , 2; 2 , )0;1

)2;1−

}0;1

]2;5−

Câu 26: Cho ba tập hợp C. sin ) 0;1 C. ( là: D. { A. [ B. cos [ = − B. [

,

,A B C được minh họa Câu 27: Cho các tập hợp bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

∩ ∩ .

A

C

A\C

A

C

)B \

)

( \ BA∪

)

)B \

=

+

A

;

6

. . . A. A B C C. ( D. (

( B m m

)

− <

− ≤

m

< − 2

m

≤ − 2

m < − 3

. Điều kiện để A B⊂ là: Câu 28: Cho hai tập hợp

α=

α

+

α

sin

C. 3 D. 3 B. ( [ = − B. A.

2 cos

] 2;3 , m ≥ − 2 12 13

. Giá trị của biểu thức 3sin Câu 29: Cho αlà góc tù và là

9 13

25 13

. . A. B. 2 . C. D. 2− .

Câu 30: Cho A ≠ φ. Tìm câu đúng.

=

=

,

,

2

2

2

2

BC a AC b AB c =

A. A\ φ = φ B. A\A = φ C. φ\φ = A D. φ\A = A

= . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 cos

2

2

2

2

2

+ + . . bc A a b c A. B.

x

= + − + + = = . . a b c bc cos A Câu 31: Xét tam giác ABC tùy ý có 2 2 − bc 2 + bc 2 cos cos A A a a b b c c C. D.

> − ? 6

y− 2

y

y

y

y

3

3

2−

3

x

O

x

2

2−

x

O

x

3

O

O

2−

Câu 32: Miền không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3

2

+ =

C. A. B. D.

X

| 2

x

3

x

{ = ∈ x

} 1 0

X =

X =

X

X

. Câu 33: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

{ }0

{ }1

3 2

 =  1; 

 =  1; 

  

=

=

=

A. B. C. D.

5 ;

6 ;

7

   AB

a AC

a BC

a

. Khi đó diện tích S của tam

1 2 Câu 34: Cho tam giác ABC có các cạnh

S

22 a=

6

6

S

6

S

26 a=

6

°

24 a= °

+

sin 60

giác ABC là 23 a= S . . . . A. B. C. D.

Câu 35: Giá trị của cos 30 bằng bao nhiêu?

3 2

3 3

. . A. B. 1. C. D. 3 .

4

≤ ≤ x

=A

=A

=A

=A

: Câu 36: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp

A. B. C.

} 9 D.

)4;9 .

(

)4;9 .

[

[

]4;9 .

{ = ∈ A x ]4;9 . (

3R = .

2R = .

BC = ° và cạnh 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại BAC =

1R = .

Câu 37: Cho tam giác ABC có góc  60 tiếp tam giác ABC . 4R = . A. C. D. B.

Câu 38: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. Hôm nay trời lạnh quá. B. π là số vô tỷ

N∈

3 5

0

D. 3+1> 10 C.

+ ≤

3

1 0

y

> x  +  x

S

có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng Câu 39: Cho hệ bất phương trình

3

∈ . S

4; 3

∈ . S

1; 5

∉ . S

định đúng? ) A. ( − ∈ . 1; 1 C. ( 1;

)

D. (

)

)

0

0

=

cos

cos

α .

0

0

=

=

α tan .

α sin .

B. ( tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 0 α − . A. B.

180α≤ ≤ ) = − α cot ) α

C. D. Câu 40: Xét 0 ( 0 cot 180 ( tan 180

( 180 ( sin 180

) α ) α

2

2

2

− = là ∃ ∈ x x x " ,5 3 1" 

− ≥ . Câu 41: Phủ định của mệnh đề x ,5 3 x " 

2 x 3 "

= − trên miền xác định bởi hệ

− ≠ = 1" . ∃ ∈ x ∃ ∈ x " ,5 x ∀ ∈ " x ∀ ∈ x " − ,5 x 3 x 2 − x x 3 ,5 . 1" . 1" B. D. A. C.   

x

2 4 5

y = . 4 y = . 3

2F = khi 0F = khi

1x = , x = , 2

 2 x y  − ≥ 2 x y   + ≤ x y  y = . 2 x = , 0 y = 0 x = , 0

là Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y

3F = khi 1F = khi { = ∈

} A x R \ x m 25

B. min D. min A. min C. min

B

x R \ x

{ = ∈

} 2023

; . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa

Câu 43: Cho A B∩ = ∅ A. 3995 . D. 4047. C. 3987 . B. 3988 . Câu 44: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta lấy hai

AD = m cùng

10

điểm A và D trên mặt đất có khoảng cách

° .

 35 CDB =

° ,  40 CAB =

thẳng hàng với chân B của tòa nhà. Người ta đo được các góc

40,3

CB ≈

42,3

44,3

CB ≈

CB ≈

CB ≈

41,3

m. m. m. C. D. Chiều cao BC của tòa nhà là m. B. A.

=

°

Câu 45: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng A, B sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 1,6 triệu dồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I dùng máy A trong 3 giờ và máy B trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II dùng máy A trong 1 giờ và máy B trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy B một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Số tiền lãi cao nhất một ngày là A. 6,4 triệu đồng. C. 7,5 triệu đồng. D. 6,8 triệu đồng. B. 7,2 triệu đồng.

CAB

70

AB =

40 m

Câu 46: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C.Ta đo được khoảng ° .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với ,  45 , = CBA

cách giá trị nào sau đây?

X 

A. 41m . B. 53 m . D. 30 m .

 1; 2;3

Câu 47: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn 

=

B =

;

2

C. 41, 5 m .   1; 2;3; 4;5;6 C. 16 . A. 4 . D. 1.

( A m m

(

)0;5

và tập . Có bao nhiêu số nguyên m để A B∩ ≠ ∅ ? Câu 48: Cho tập

0

A. 6 . B. 8 . ) + B. 8 . D. 7 .

AC a

A 

120

 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho

BM

5

a

a

C. 5  và AB

5

3

BC 2 2 2 a 3

a 2 3

,∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính

Câu 49: Cho tam giác ABC có . Tính cạnh AM bằng? 5 7 . . . . A. B. C. D.

>

Câu 50: Dùng kí hiệu nó".

∃ ∈ n

∀ ∈ n

n

∃ ∈ n

:

n

∃ ∈ n

n

> n :

1 n

1 > : n

1 n

1 > : n

-----------------------------------------------

. B. C. D. A.

----------- HẾT -------------------------------------

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3 Mã đề thi: 703

ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên: ……………………………………………………. SBD ……………….

°

°

+

Câu 1: Giá trị của cos 30

sin 60 bằng bao nhiêu? 3 2

3 3

. . B. C. 1. D. 3 . A.

3R = .

° và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại BC = 3 BAC =

2R = .

1R = .

Câu 2: Cho tam giác ABC có góc  60 tiếp tam giác ABC . 4R = . A. C. B.

=

=

D. Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?

S

b c sinA . .

S

1 2

abc R 4

=

, B.

S

2 (

p p a p b p c

)(

)(

)

=

= . Công thức tính diện tích của ∆ ABC nào dưới đây

= AB c AC b BC a

,

,

A. C. S = pr D.

=

=

=

=

sinA

S

S

bc

bc cos .

A

S

ac

S

ac

.cos

B

Câu 4: Cho tam giác ABC với là đúng?

ABC

ABC

ABC

ABC

1 2

1 2

1 2

1 2

. A. . B. . C. . D.

Câu 5: Cho A ≠ φ. Tìm câu đúng.

B =

A. A\ φ = φ B. A\A = φ C. φ\A = A D. φ\φ = A

(

]2, 7

; . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng: Câu 6: Cho tập hợp số sau

)1, 2−

]2,5

]1, 2−

A. ( D. ( C. (

AC =

cm,

]1,5 ( A = − ]1, 7− B. ( AB = cm, 9

BC =

15

12

cm. Khi đó đường trung tuyến AM của Câu 7: Tam giác ABC có tam giác có độ dài là B. 9 cm . C. 10 cm . D. 7,5 cm . A. 8 cm .

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

α=

tan

1 2

B. πlà một số hữu tỷ. D. 4 là một số tự nhiên chẵn. A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. 5 là một số tự nhiên lẻ.

cot

cot

α= .

. Tính cotα.

α= .

2α=

2α= .

1 2

+

< . 5

y+ 3

x

≤ . 0

3

x

. A. B. cot C. D. cot Câu 9: Cho biết 1 4

x+ 2

23 x

22 x

=

=

X

Y

Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? − > . 4 0 > . 3 y+ 5 A. 2 D. C.

B. 2 { } 1;5 ,

z y 5 { } 1;3;5 B. {1;3;5}

}1;3

C. { }1 Câu 11: Cho tập hợp }1;5 A. { . Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây? D. {

Câu 12: Cho tập hợp A = {đỏ; cam; tím; hồng; lam), B = {lục; hồng, chàm; tím}. Kết quả của phép toán A B là

A. A B  {hồng; cam; chàm; tím}. B. A B  {hồng; lam; chàm; cam; tím}. C. A B  {hồng; tím}.

x

3 ≤ − 5

Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây

D. A B  {đỏ; cam; tím; lục; lam; chàm; hồng}. 0 − > y   3 − x y   + > x y 

B

A

(

(

)6;3

)6; 4

( )5; 4D

)3; 2

. . . . D. A. B. C. ( C

Câu 14: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

=

X

D. 4. A. 4 2. C. 16.

{

. Số tập con của X là Câu 15: Cho tập hợp

=

=

AB

5 ;

a AC

a BC

7

a

D. 8 A. 4 B. 8. } a b c ; ; B. 12 . Khi đó diện tích S của tam C. 6 = 6 ; Câu 16: Cho tam giác ABC có các cạnh

6

S

6

S

22 a=

6

S

26 a=

6

2

+

:"

x

15

x

"

giác ABC là 23 a= S . . . . A. B. C. D.

với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng Câu 17: Cho mệnh đề chứa biến

( )5P

24 a= ( ) P x ( )3P .

( )0P

( )4P

1

. . A. B. C. D.

y+ < ? .

Câu 18: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2

)0;0 .

)0;1 .

) 3; 7− .

x )2;1−

A =

060 .

=

.BC

A. ( B. ( C. ( D. (

2,

= và 1

AC

Tính độ dài cạnh

2.

2.

AB BC =

BC = D. Câu 19: Cho tam giác ABC có 3. B. A.

=

BC = BC = 1. = , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam BC a AC b AB c ,

,

C. =

=

=

=

2

R

Câu 20: Xét tam giác ABC tùy ý có giác ABC là R . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

= . R

a sin

A

a sin

A

a sin

A

c sinC

a sin

A

b sinB

. . A. B. C. D.

+

− ≥

y

x 2

x

  

Câu 21: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

) –1;0 .

) –1;1 .

)0;1 .

=

=

A

C

\A B

C∩

(

)

[ ] 1;5 ,

[

D. ( A. (

. Khi đó tập

)0;1

Câu 22: Cho ba tập hợp

3 + + ≤ y B. ( [ = − B. {

2 0 1 0 )1;3 . ] 2; 2 , B }0;1

)2;1−

]2;5−

2

C. ( ) 0;1 C. ( là: D. [ A. [

2

− = là " ∃ ∈ x ,5 x 3 x 1" 

2 . 3 " x 2 = x 3

x

− . Câu 23: Phủ định của mệnh đề x ,5 x " B. ≥ 2 1" ≠ − − . . 3 − ,5 x 3 1" x " " ∃ ∈ x ∀ ∈ x x ,5 x ,5 1" A. C. D. ∃ ∈ x  ∀ ∈ " x   

y− 2

y

> − ? 6 y

y

y

3

3

2−

3

x

O

x

2

2−

x

O

x

3

O

O

2−

Câu 24: Miền không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3

A. B. D. C.

y

3

x

2

O

Câu 25: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây ?

=

+

A

;

6

. . . . B. C. D. A. < < y 6 y 2 > − 6 2 y 6 2 < − 6 y > 0 y  + 3 x  > y 0  + x 3  > x 0  + 3 x 

)

. Điều kiện để A B⊂ là: Câu 26: Cho hai tập hợp

− ≤

m

( B m m < − 2

m

≤ − 2

m < − 3

m ≥ − 2

> x 0  + x 3 2  ] 2;3 , − < A.

[ = − B. 3

0

0

C. D. 3

=

α sin .

cos

cos

α .

0

0

=

=

α tan .

cot

α .

tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 0 − A. B.

C. D.

) α ) α

180α≤ ≤ ) = − α ) α

Câu 27: Xét 0 ( 0 sin 180 ( tan 180

( 180 ( cot 180

α=

α

+

α

sin

2 cos

12 13

. Giá trị của biểu thức 3sin Câu 28: Cho αlà góc tù và là

9 13

25 13

,

. . A. C. D. 2− . B. 2 .

,A B C được minh họa Câu 29: Cho các tập hợp bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

∩ ∩ .

A

C

A\C

A

C

)

( \ BA∪

)

)B \

)B \

. . . B. A B C A. ( C. ( D. (

Câu 30: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề

Q⇔ .

P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi” Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.

2

x

Phát biểu mệnh đề P A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi. D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.

x

2

x

≤ + y + ≥ y

3 2

2 1 0 − ≤ − ≥ x 2 0

  

  3 

=

=

= . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

BC a AC b AB c

,

,

− = y 2 5 . . . A. C. B. D. x + = 2 3 y x    Câu 31: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? − ≤ − 2  y 1 x  + ≥ y x 

Câu 32: Xét tam giác ABC tùy ý có

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

= + + = + . . a b c bc A cos a b c bc cos A A. B.

2 2 − 2 + bc 2 c

= + − = + . . a b c bc A cos a b cos A C. D.

y

5

x

y− + ≥ .

x

5

x

y+ ≥ .

5

5 0

y− + ≤ 5 0

x

y+ ≤ .

x Câu 33: Miền không bị gạch chéo, kể cả bờ ∆ là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? O 5

A. B. C. D.

Câu 34: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. Hôm nay trời lạnh quá. B. π là số vô tỷ

N∈

3 5

D. 3+1> 10 C.

4

≤ ≤ x

=A

=A

=A

=A

: Câu 35: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp

C.

} 9 D.

(

)4;9 .

)4;9 .

{ = ∈ A x ]4;9 . (

[

]4;9 .

[

A. B.

2

A

B

x

O

5 2

C

Câu 36: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh của tam giác ở hình vẽ sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

≤ ≤

≥ ≤

≤ ≤

≤ ≤

y y

10 10

y y

10 10

y y

10 10

10 10

y y

> x 0  − 5 x 4   + 4 x 5 

≥ y 0  − 5 x 4   + 5 x 4 

≥ 0 x  − 4 x 5   + 5 x 4 

≥ 0 x  − 5 4 x   + 4 5 x 

. . . . A. B. C. D.

0.α<

0.α>

0.α>

0

Câu 37: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cos B. tan C. sin D. cot

+ ≤

3

y

1 0

0.α< > x  +  x

S

có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng Câu 38: Cho hệ bất phương trình

1; 5

∉ . S

3

∈ . S

4; 3

∈ . S

định đúng? ) A. ( − ∈ . 1; 1 B. (

)

C. ( 1;

)

D. (

)

A

B

\B A .

\A B .

Câu 39: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

2

+ =

A. A B∪ . B. C. D. A B∩ .

X

| 2

x

3

x

{ = ∈ x

} 1 0

X =

X =

X

X

. Câu 40: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

{ }1

{ }0

3 2

1 2

 =  1; 

  

 =  1; 

  

A. B. C. D.

=

Câu 41: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng A. 1200 C. 600 D. 450

;

B =

( A m m

(

)0;5

và tập . Có bao nhiêu số nguyên m để A B∩ ≠ ∅ ? Câu 42: Cho tập

B. 300 ) + 2 B. 8 . C. 5 D. 7 . A. 6 .

C. 7,5 triệu đồng. D. 6,8 triệu đồng. B. 7,2 triệu đồng.

} A x R \ x m 25

B

x R \ x

{ = ∈

} 2023

Câu 43: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng A, B sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 1,6 triệu dồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I dùng máy A trong 3 giờ và máy B trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II dùng máy A trong 1 giờ và máy B trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy B một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Số tiền lãi cao nhất một ngày là A. 6,4 triệu đồng. { = ∈ ; . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa

=

°

B. 4047. C. 3995 . D. 3988 . Câu 44: Cho A B∩ = ∅ A. 3987 .

CAB

70

AB =

40 m

Câu 45: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C.Ta đo được khoảng ° .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với ,  45 , = CBA

cách giá trị nào sau đây?

A. 41m . B. 41, 5 m . C. 53 m . D. 30 m .

Câu 46: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta lấy hai

10

AD = m cùng

điểm A và D trên mặt đất có khoảng cách

° .

 35 CDB =

° ,  40 CAB =

thẳng hàng với chân B của tòa nhà. Người ta đo được các góc

CB ≈

40,3

CB ≈

41,3

CB ≈

42,3

CB ≈

44,3

m. m. m. Chiều cao BC của tòa nhà là m. B. A. C. D.

2

y

= − trên miền xác định bởi hệ

x

4

5

y = . 2 y = 0

≤  2 x  − ≥ 2 y x   + ≤ y x  y = . 3 x = , 2 y = . 4 1x = ,

1F = khi 3F = khi

2F = khi 0F = khi

x = , 0 x = , 0

là Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y

0

AC a

A 

120

A. min C. min B. min D. min

 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho

BM

5

a

a

7

và AB Câu 48: Cho tam giác ABC có . Tính cạnh AM bằng? 5

5

3

BC 2 a 2 2 3

a 2 3

,∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính

. . . . A. B. C. D.

>

Câu 49: Dùng kí hiệu nó".

∃ ∈ n

∀ ∈ n

n

∃ ∈ n

:

n

∃ ∈ n

n

> n :

1 n

1 > : n

1 n

1 > : n

X 

. A. B. C. D.

 1; 2;3

Câu 50: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn 

B. 1.

  1; 2;3; 4;5;6 C. 16 .

-----------------------------------------------

D. 4 . A. 8 .

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3 Mã đề thi: 704

ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên: ……………………………………………………. SBD ……………….

A

4

≤ ≤ x

=A

=A

=A

=A

: Câu 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp

C.

} 9 D.

{ = ∈ x )4;9 . (

(

)4;9 .

]4;9 .

[

[

]4;9 .

°

°

+

A. B.

Câu 2: Giá trị của cos 30

3 2

=

sin 60 bằng bao nhiêu? 3 3 =

X

Y

. . A. B. C. 3 . D. 1.

{ } 1;3;5

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây?

{ } 1;5 , B. {1;3;5}

}1;3

A =

060 .

=

C. { }1 Câu 3: Cho tập hợp }1;5 A. { D. {

2,

AC

= và 1

BC =

2.

BC = 1.

BC =

2.

Tính độ dài cạnh

A. C.

.BC D.

=

+

;

6

A

)

− <

− ≤

< − 2

m

m

≤ − 2

Câu 5: Cho hai tập hợp 3. ( B m m

A. 3 C. D. 3

BC =

15

cm, . Điều kiện để A B⊂ là: m < − 3 AC = 12 Câu 4: Cho tam giác ABC có AB BC = B. [ ] = − 2;3 , m ≥ − B. 2 AB = cm, 9 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của Câu 6: Tam giác ABC có tam giác có độ dài là B. 8 cm . C. 10 cm . D. 9 cm . A. 7,5 cm .

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

2

+

:"

x

15

x

"

A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. 5 là một số tự nhiên lẻ. B. πlà một số hữu tỷ. D. 4 là một số tự nhiên chẵn.

với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng Câu 8: Cho mệnh đề chứa biến

( )3P

( )5P

( )4P

( ) P x ( )0P .

. . A. C. D. B.

2

A

B

x

O

5 2

C

Câu 9: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh của tam giác ở hình vẽ sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

+

+

+

+

y y

y y

y y

y y

10 10

10 10

10 10

10 10

> x 0  − x 5 4   x 4 5 

≥ x 0  − x 4 5   x 5 4 

≥ y 0  − x 5 4   x 5 4 

≥ x 0  − x 5 4   x 4 5 

. . . . A. B. C. D.

A

B

\B A .

\A B .

Câu 10: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

A. A B∪ . B. D. A B∩ .

C. Câu 11: Cho tập hợp A = {đỏ; cam; tím; hồng; lam), B = {lục; hồng, chàm; tím}. Kết quả của phép toán A B là

A. A B  {hồng; cam; chàm; tím}. B. A B  {hồng; lam; chàm; cam; tím}. C. A B  {hồng; tím}. D. A B  {đỏ; cam; tím; lục; lam; chàm; hồng}.

Câu 12: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề

Q⇔ .

P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi” Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.

Phát biểu mệnh đề P A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.

Câu 13: Cho A ≠ φ. Tìm câu đúng.

A. φ\A = A B. A\A = φ

=

BC a AC b AB c

,

,

C. A\ φ = φ = D. φ\φ = A = , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

=

=

=

R

2

= . R

Câu 14: Xét tam giác ABC tùy ý có giác ABC là R . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

a sin

A

c sinC

a sin

A

b sinB

A

a sin

a sin

α=

α

+

α

sin

. . A. B. C. D.

2 cos

A 12 13

. Giá trị của biểu thức 3sin Câu 15: Cho αlà góc tù và là

25 13

y+ < ?

1

. . A. 2− . B. 2 . C. D.

.

9 13 Câu 16: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 D. (

)0;0 .

)2;1−

x )0;1 .

) 3; 7− .

α=

tan

1 2

B. ( A. ( C. (

cot

cot

α= .

α= .

Câu 17: Cho biết

2α=

2α= .

1 2

. A. cot C. B. D. cot

. Tính cotα. 1 4 Câu 18: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

A. 4 2. B. 16. C. 4. D. 8.

Câu 19: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:

N∈

3 5

B. Hôm nay trời lạnh quá.

A. C. 3+1> 10 D. π là số vô tỷ

2

2

2

− = là ∃ ∈ x x x " ,5 3 1" 

0

≠ − = . . Câu 20: Phủ định của mệnh đề ,5 3 x " ∀ ∈ " x 1" A. B.  x 2 − ≥ − ,5 x 3 − 1" . . ∀ ∈ x ∃ ∈ x " ,5 x 3 x 1" " ∃ ∈ x  ,5 x 2 x 3 " x C. D.  

+ ≤

3

y

1 0

> x  +  x

S

có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng Câu 21: Cho hệ bất phương trình

1; 5

∉ . S

4; 3

∈ . S

3

∈ . S

định đúng? A. ( ) − ∈ . 1; 1 D. (

)

)

) =

=

A

C

\A B

C∩

(

)

[ ] 1;5 ,

[

. Khi đó tập Câu 22: Cho ba tập hợp

] 2; 2 , B }0;1

)2;1−

)0;1

]2;5−

B. ( [ = − B. { C. ( 1; ) 0;1 C. ( A. [ là: D. [

y− 2

x

y

> − ? 6 y

y

y

3

3

2−

3

x

O

x

2

2−

x

O

x

3

O

O

2−

Câu 23: Miền không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3

2

+ =

A. B. C. D.

X

| 2

x

3

x

{ = ∈ x

} 1 0

X =

X =

X

X

. Câu 24: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

{ }1

{ }0

3 2

1 2

 =  1; 

  

 =  1; 

  

A. B. C. D.

=

=

,

2

2

2

2

Câu 25: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng A. 1200 B. 300 D. 450

= . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 cos

2

2

2

2

2

Câu 26: Xét tam giác ABC tùy ý có + = + C. 600 BC a AC b AB c , = + . . a b c bc 2 cos a bc b c A. B.

2 2 − 2 − bc c

= + + = + A . A . c b a A bc cos A a b C. D.

3R = .

2R = .

° và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại BC = 3 BAC =

1R = .

2

cos Câu 27: Cho tam giác ABC có góc  60 tiếp tam giác ABC . 4R = . B. C. D. A.

x x

− ≤ − y 1 + ≥ y 2

3 2

  

2 1 0  − ≤ x  − ≥ 3 x 2 0 

B =

2 5 . . . A. C. B. D. x + = 3 x y 2    Câu 28: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 − =  y x  

(

]2, 7

; Câu 29: Cho tập hợp số sau

A. ( D. (

≤ + y + ≥ x y ]1,5 ( A = − )1, 2− B. (

]1, 2−

]2,5

C. (

+

x

y

2 0

2

x

  

. Tập hợp A\B nào sau đây là đúng: ]1, 7− Câu 30: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

− ≥ 3 + + ≤ y B. (

)0;1 .

) –1;0 .

) –1;1 .

=

X

D. ( A. ( C. (

{

1 0 )1;3 . } a b c ; ;

. Số tập con của X là Câu 31: Cho tập hợp

0

0

C. 4 D. 12

0

≤ 180α≤

B. 8 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. 6 Câu 32: Xét

0

0

=

=

α tan .

α .

cos

cos

0

0

=

=

cot

α .

α sin .

A. B.

D. C.

( 180 ( cot 180

) α ) α

( tan 180 ( sin 180

) α ) α

=

= . Công thức tính diện tích của ∆ ABC nào dưới

= AB c AC b BC a

,

,

=

=

=

=

sinA

S

ac

B

A

.cos

S

ac

S

. bc cos

S

bc

Câu 33: Cho tam giác ABC với đây là đúng?

ABC

ABC

ABC

ABC

1 2

1 2

1 2

1 2

y

3

. . . B. . C. D. A.

x

2

O

Câu 34: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây ?

. . . . A. B. C. D. < < y y < − 6 y 2 > − 6 2 6 2 y 6 > y 0  + x 3 2  > x 0  + x 3  > x 0  + x 3  > y 0  + 3 x 

y

5

x

y− + ≤ 5 0

x

y+ ≥ .

5

x

x Câu 35: Miền không bị gạch chéo, kể cả bờ ∆ là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? O 5

=

B. D. A.

AB

5 ;

a AC

y− + ≥ . 5 0 x = a a BC 7 6 ;

C. = . Khi đó diện tích S của tam

y+ ≤ . 5 Câu 36: Cho tam giác ABC có các cạnh

6

S

26 a=

6

S

22 a=

6

S

23 a=

6

0

x

giác ABC là 24 a= S . . . . A. B. C. D.

3 ≤ − 5

− > y   3 − x y   + > x y 

Câu 37: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây

C

B

)5; 4D (

(

)6; 4

)3; 2

(

)6;3

+

. . . . C. A. B. D. ( A

< . 5

y+ 3

5

3

x

y

x

z

− > . 4 0

x+ 2

23 x

22 x

Câu 38: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? ≤ . 0 > . 3 y+ 5 D. 2 C. 2 A. B.

0.α>

0.α>

0.α<

0.α<

Câu 39: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. cot B. sin C. cos D. tan

,

,A B C được minh họa Câu 40: Cho các tập hợp bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

∩ ∩ .

A

C

A\C

A

C

)B \

)

( \ BA∪

)

)B \

. . . B. A B C C. ( D. ( A. (

=

=

2 (

)(

)(

)

S

p p a p b p c

S

Câu 41: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?

=

B. A.

S

. . b c sinA

abc 4 R 1 2

=

°

D. S = pr , C.

CAB

70

AB =

40 m

Câu 42: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C.Ta đo được khoảng ° .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với ,  45 , = CBA

cách giá trị nào sau đây?

=

+

;

B =

C. 41m . D. 41, 5 m . A. 30 m .

( A m m

(

)0;5

và tập . Có bao nhiêu số nguyên m để A B∩ ≠ ∅ ? Câu 43: Cho tập

X 

A. 5 B. 53 m . ) 2 B. 8 . D. 7 .

 1; 2;3

Câu 44: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn 

A. 8 . B. 1. C. 6 .   1; 2;3; 4;5;6 C. 16 . D. 4 . Câu 45: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta lấy hai

AD = m cùng

10

điểm A và D trên mặt đất có khoảng cách

° .

° ,  40 CAB =

 35 CDB =

thẳng hàng với chân B của tòa nhà. Người ta đo được các góc

CB ≈

42,3

CB ≈

44,3

CB ≈

40,3

CB ≈

41,3

m. m. m. C. D. Chiều cao BC của tòa nhà là m. B. A.

Câu 46: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng A, B sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 1,6 triệu dồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I dùng máy A trong 3 giờ và máy B trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II dùng máy A trong 1 giờ và máy B trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy B một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Số tiền lãi cao nhất một ngày là A. 7,5 triệu đồng. C. 7,2 triệu đồng. D. 6,8 triệu đồng. B. 6,4 triệu đồng.

,∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính

>

Câu 47: Dùng kí hiệu nó".

∃ ∈ n

∀ ∈ n

n

∃ ∈ n

n

∃ ∈ n

n

:

> n :

1 > : n

1 > : n

1 n { = ∈

1 n } A x R \ x m 25

. B. C. D. A.

B

x R \ x

{ = ∈

} 2023

; . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa

Câu 48: Cho A B∩ = ∅ A. 3987 . B. 3995 . C. 3988 .

2

y

x

= − trên miền xác định bởi hệ

D. 4047. −

4

5

1F = khi 3F = khi

2F = khi 0F = khi

x = , 0 x = , 0

y = . 2 y = 0

≤  x 2  − ≥ 2 y x   + ≤ x y  y = . 3 x = , 2 y = . 4 1x = ,

là Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y

0

AC a

A 

120

B. min D. min A. min C. min

 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho

BM

5

a

a

7

và AB Câu 50: Cho tam giác ABC có . Tính cạnh AM bằng? 5

5

BC 2 a 2 2 3

3

a 2 3

-----------------------------------------------

. . . . A. B. C. D.

----------- HẾT ----------

mamon TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10

made 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701 701

cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45

dapan B C A D D D C D A B B C C C A D C D A D A D A C D C C A A B A A D B B C B B B B D D C B C

TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10

701 701 701 701 701 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702 702

46 47 48 49 50 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41

A A A B D B C A A B C C D A C C C C A D A A B D A A B D C D B D C B B A A D D D B B A C D B

TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10

702 702 702 702 702 702 702 702 702 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703

42 43 44 45 46 47 48 49 50 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37

C A C D C B A B D D C D B B C D B D A A D A B D D A B A C C D C C C B A B A A C B A A B D B

TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10

703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 703 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704

38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33

C D B C A D C B C B C D A B C A B A A B C D D D A B A B D A D B B C A C A C B C D A C B D D

TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10 TOÁN 10

704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704 704

34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D B C C C D A B D C A A D C B B C

Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10 https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10