SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 (Đề thi có 3 trang, gồm 38 câu)
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Toán . Lớp 10. Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 21/11/2021)
Mã đề 104
I. TRẮC NGHIỆM. ( 7,0 điểm)
{
A =
Câu 1: Cho tập hợp } 1; 2; 4
. Tập nào dưới đây không là tập con của tập A: }1;5
} 1; 2;5
A. {
C. {
D. {
( = -
(
] 6; 2 ;
= B
Câu 2: Cho
là:
- A ) 2; + (cid:0)
} 1; 2;3;5 ) . Tập A B(cid:0) ) - +(cid:0) 6;
]6;0
A. [
} 1; 2;3;5 B. { +(cid:0) 0; B. (
C. (
D. (
= (cid:0)
{
A x 4 ?
(
[
[
]0; 2 < < x A =
} 9 : ]4;9 . (
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết tập hợp A =
)4;9 .
)4;9 .
]4;9 .
A = A =
D.
C.
A.
B.
là
uuur uuur = + -
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức uuur uuur MA MB MC MD
A. tập rỗng.
B. một đoạn thẳng.
C. một đường tròn.
D. một đường thẳng.
x
{
{
{
S = - = - có tập nghiệm là 3 3 x }2 { S = S =
}6
S =
}2;6
Câu 5: Phương trình 2 }8 .
A.
B.
.
C.
.
.
D.
.
.
uuur uuur A. HA CD= uuur uuur C. HA CD= uuur uuur và AC CH= uuur uuur và AD HC= uuur uuur và AD HC= uuur uuur và AD CH= r - -
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
là:
. r b
( 1; 2)
-
)
2; 2- 4; 6-
)4;6
Câu 6: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? uuur uuur B. HA CD= . uuur uuur uuur uuur D. HA CD= và OB OD= r r . Tọa độ của vectơ a b- a (3; 4), ) C. ( ) 1; 1-
A. (
D. (
2
= y ax c
B. ( + bx
Câu 8: Cho hàm số
y
+ có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
> < < < < < > < > < > > a a a a b 0, b 0, 0, b b 0, c 0, c 0, 0, c c 0, 0. 0. 0. 0.
A. B. C. D.
x
O
.AC
. Tìm vị trí điểm .AB
uuur uuur + = .M uuur Câu 9: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB
.BC .
A. M là trung điểm của C. M là trung điểm của
B. M là trung điểm của D. M là điểm thứ tư của hình bình hành
-
(
(
A
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
là
-
(
(
)
(
uuur AB =
)5; 2
uuur AB = 3; 8
) 1; 3 , B uuur ( AB = -
) 4;5 )3; 2
uuur AB =
)3;8
.
A.
B.
.
C.
.
ABCM uuur . Khi đó tọa độ của véctơ AB D. .
Câu 11: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
.
1
= - = = - = - + 2 + 2 y y + 22 x + 2 2 x x y y x x + x 3 + x 2 1 . 3
A. C.
+ x 4 + . 1
B. D.
.
Trang 1/3 - Toán 10 - Mã đề thi 104
+ 2 = - x y 3 2
Câu 12: Cho hàm số
.?
- (cid:0)
- (cid:0)
);1 .
-
(
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến trên( ) 4; 1
( B -
Câu 13: Cho tam giác ABC với
và
, )
-
(
)
)
)
. Khẳng định nào dưới đây đúng? );1 . ) +(cid:0) . )5;6 3; 10
. Tìm D để ABCD là hình bình hành: ( D -
+ x A. Hàm số đã cho đồng biến trên( C. Hàm số đã cho đồng biến trên( 1; ( A - ( D - 3;10 D 3; 10
A.
B.
.
.
D.
.
.
C.
- - -
)4;3 3;10 (
)
(
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
C ( D - ) 2; 1 , N 2; 9 M
-
)
)
)
)
0; 10 0; 5- 2; 4- 2; 5-
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho MN là: A. (
B. (
C. (
D. (
Câu 15: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
" $ (cid:0) = 2 $ (cid:0) " (cid:0) Σ n N : n 2 n x
A.
.
B.
C.
.
D.
.
n R x : 4 x > 2 x : 0 ?
. + x
- 5 x : = 2 8 x 5
y = - 4 x = 4. x = - 4.
A.
B.
là đường thẳng nào sau đây? C.
D.
2
có nghiệm duy nhất khi
và
- - y Câu 16: Trục đối xứng của parabol y = 4. - = x 2) m m -
A.
D.
Câu 17: Phương trình 1
và
=
y
2 x x
m = - m = - ( 2. 0m (cid:0) m (cid:0) 1 m (cid:0) 2.
{ } \ 1
C.
1; +(cid:0) ?
D.
A. (
2
+ -
(
2 0 B. Không tồn tại m C. + 3 + 1 B. ? ) = P y : bx I ,
) 3; 4 .
Câu 18: Cho hàm số ) Câu 19: Xác định parabol (
2
2
2
22 x
C.
x = = = + - - - - - ? + biết rằng ( c y x + x 5. 6 y x y 12 + x 14. y 4. x x
B.
A.
D.
2
. Tập xác định của hàm số là: } { 1- \ )P có đỉnh = 5. x 6 {
= + = - (cid:0) X x 2 x 3 x ?
Câu 20: Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
{
= (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) X =
{ }1 .
X =
}0 .
X X 1; . 1; .
B.
C.
D.
A.
(cid:0) (cid:0) 1 2 3 } 1 0 . 1 2
- y x= 4
Câu 21: Đồ thị hàm số
- (1;3)M M (2;6) ( 2;0)
A.
D.
B.
C.
[
A =
]1;7
Câu 22: Cho tập hợp
. Khi đó,
\A B là
,
A. Một đoạn.
D. Nửa khoảng.
2 đi qua điểm nào dưới đây? M - M - ( 1; 1) [ )3;3 B = - B. Một khoảng.
- = -
Câu 23: Giá trị nào của m thì phương trình
có 2 nghiệm trái dấu?
C. Nửa đoạn. + 2 x mx m
1 0 3
A.
B.
C.
2m > .
D.
2m < . 1 m > . 3
(
(
(
r a =
)5;3
)2;0
;
.
.
= - -
B.
.
.
Câu 24: Cho 3 vectơ r r = - a b
r A. c r c = ; r b 3 2 r b 3 r và b r . b 2
. Ta có tổng
bằng:
= , x 0 x
Câu 25: Gọi 1
1 m < . 3 r )4; 2 b = r r = c a x là các nghiệm của phương trình 2 r theo 2 vectơ a r r = - D. c a x+ 2 2
r . Hãy phân tích vectơ c r r + C. c 2 a 2 – 3 – 1 x C. 9 .
2 x 1 D. 8 .
A. 11 .
+ -
B. 10 . ( =
3 2 y
) 1
m + x m
Câu 26: Tìm m để hàm số
đồng biến trên
.?
m > - m < -
C.
.
D.
A.
B.
.
1 2 1 m < . 2 1 m > . 2 1 2
(cid:0) (cid:0)
Câu 27: Hệ phương trình:
có bao nhiêu nghiệm ?
1 = 3 x 3 (cid:0)
A. 1.
C. 2.
+ = - y + y x 6 B. 0.
D. Vô số nghiệm
Trang 2/3 - Toán 10 - Mã đề thi 104
Câu 28: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Bạn làm bài tập về nhà môn toán chưa? B. Hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài. C. Tổng của hai véc tơ là một véc tơ. D. 3 là số nguyên tố.
2
luôn có hai nghiệm phân biệt 1
2
- = 2 - ,x x với mọi m. Tìm m x + mx m 2 1 0
m (cid:0)
x 2 - - = m = -
Câu 29: Biết phương trình x 2 để 1 A.
+ + x x 1 2 1m = hoặc 2 0 2 .
B.
0m = .
D.
-
(
)
(
)
A
C. ) 0; 1
. 1; 2
2m (cid:0) ( B ,
,
C 3; 4 ,Oxy cho ba điểm
3 . . Tìm tọa độ điểm D để
- -
)
)
2; 7 2; 7-
Câu 30: Trong hệ tọa độ ABCD là hình bình hành. A. (
) 1; 3 .
C. (
.
.
D. (
) 2; 7 .
{
A =
Câu 31: Cho tập hợp
. Số tập con của A là
C. 7 .
A. 6 .
D. 5 .
2
2
x+ 2 = ? 0 +
( x x +
)2
( x x -
)2 =
0x =
0
B. ( } 1, 2,3 B. 8 . Câu 32: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình 2 x
C.
x+ ( 2) = . 0
A.
B.
x = . 0
D.
.
uur uur = + = + = + =
Câu 33: Cho tam giác ABC . Với điểm I là trung điểm BC và M là điểm tùy ý . Mệnh đề nào đúng. . .
D.
B.
.
.
A.
2
uur uur + IB IC uuur IM 2
= + -
) P y :
ax bx ur uur C. IA IB IC O )1;6
( M -
đi qua điểm
và có tung độ đỉnh bằng
.
1 4
2.
P =
192.
P =
28.
uur uuur uuur MB MC MI 2 Câu 34: Biết rằng ( uur uuur uuur + 2 MA MB MI )1a > + ( 2
P ab= . 3.
B.
C.
D.
Tính tích P = - A.
.
.
.
,A B C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véc-tơ nào sau đây ngược hướng? . uuur và AC uuur và BC uuur và BC uur A. CA
P = - , uuur B. AB
uuur C. AB uur D. BA
Câu 35: Cho 3 điểm phân biệt uur và CB -----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36 (1 điểm).
-
(
(
(
A
) 2;5 ,
B
) 1;1 ,
C
) 3;3 .
Tìm tọa độ điểm E sao cho
,Oxy cho
Trong hệ tọa độ uuur AB
= - uuur AE 3 uuur AC 2
Câu 37 (1 điểm).
4
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình :
có 4 nghiệm phân biệt
- - x 2( m 1) + 2 x - = 4 m 9 0
Câu 38 (1 điểm).
. Gọi J là điểm trên
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là điểm thỏa 2
= uur IB uur IC+ 5 r 0
.
đường thẳng AB sao cho ba điểm
, I G J thẳng hàng. Tính tỉ số , JA JB
------------- HẾT ------------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Toán 10 - Mã đề thi 104