intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi KSCL, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022-2023 ( Đề gồm 07 trang) MÔN: TOÁN, LỚP 11 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: …………………………………….. Số báo danh:……………. Mã đề 119 Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = x 3 + x − 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 là A. 10 . B. −8 . C. 12 . D. 13 . Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau. B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng ( α ) thì có vô số mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với mặt phẳng ( α ) . D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đao hàm tại điểm x0 là f ' ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai? f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) A. f ' ( x0 ) = x x lim . B. f ' ( x0 ) = lim . 0 x − x0 ∆x 0 ∆x f ( x + h ) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 ) C. f ' ( x0 ) = lim . D. f ' ( x0 ) = x x lim . h 0 h 0 x − x0 Câu 4. Cho hàm số y = 2 x − 3 . Khẳng định đúng là 3 3 A. Hàm số không liên tục tại x = , có đạo hàm tại x = . 2 2 3 3 B. Hàm số liên tục tại x = , không có đạo hàm tại x = . 2 2 3 3 C. Hàm số liên tục tại x = , có đạo hàm tại x = . 2 2 3 3 D. Hàm số không liên tục tại x = , không có đạo hàm tại x = . 2 2 r r Câu 5. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ a và b rr r r rr rr r r rr A. a.b = − a . b .cos(a, b) . B. a.b = a . b .sin(a, b) . rr r r rr rr r r rr C. a.b = a . b .cos(a, b) . D. a.b = 2 a . b .cos(a, b) . Câu 6. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( BDA ) . B. ( A C C ) . C. ( BC D ) . D. ( BCA ) . Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ( a > 0 ) . Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Mặt phẳng ( MNP ) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng 1/6 - Mã đề 119
  2. a2 a2 a2 A. a 2 . B. . C. . D. . 16 4 2 x −3 Câu 8. Tính giới hạn lim ta được kết quả là − x 3 5 x − 15 1 −1 A. . B. . C. − . D. 0 . 5 5 ( 3x − 5) 5 Câu 9. Cho khai triển = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 + a4 x 4 + a5 x 5 . Khi đó tổng S = a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 bằng A. 3093 . B. −3093 . C. −32 . D. 32 . 4x +1 − 3 Câu 10. Tính giới hạn lim ta được kết quả là x 2 x2 − 4 1 A. 2. B. . C. -2. D. 0. 6 2x − 4 Câu 11. Cho hàm số y = có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục x−3 hoành là A. y = −2 x − 4 . B. y = −2 x + 4 . C. y = 2 x − 4 . D. y = 2 x . Câu 12. Giải bóng đá V-LEAGUE 2023 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182 . B. 140 . C. 91 . D. 196 . Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung. D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. 1 3 Câu 14. Cho hàm số y = − x − 2 x − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến với ( C ) , tiếp tuyến có 2 3 hệ số góc lớn nhất là A. k = 1 . B. k = 3 . C. k = 0 . D. k = 2 . Câu 15. Cho hình chóp S . ABC trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau, biết SA = AB = a 3. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là a 6 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 2 Câu 16. Hàm số y = tan x có đạo hàm là 1 1 1 1 A. y ' = − 2 . B. y ' = . C. y ' = − . D. y ' = . sin x sin 2 x cos 2 x cos 2 x Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , cạnh bên SA vuông góc với đáy, AD = a . Khi đó khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB ) là a 2 a 3 A. . B. 2 a . C. a . D. . 2 2 2/6 - Mã đề 119
  3. 4 2 Câu 18. Tính giới hạn xlim (x - 3x - 7) ta được kết quả là ᆴ +ᆴ A. −9 . B. +ᆴ . C. - ᆴ . D. 0 . Câu 19. Cho hàm số f ( x ) xác định trên D 0; cho bởi f ( x ) = x x . Hàm số f ( x ) có đạo hàm là 3 1 x 1 x A. f ( x) = x. B. f ( x) = . C. f ( x ) = x. D. f ( x) = x + . 2 2 x 2 2 Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( AB ' C ) ⊥ ( D ' AB) . B. ( AB ' C ) ⊥ ( B ' BD ) . C. ( AB ' C ) ⊥ ( BA ' C ') . D. ( AB ' C ) ⊥ ( D ' BC ) . Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC . Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABC ) là ? A. SBA. ? B. SHA. ? C. SAH . ? D. ASH . π Câu 23. Hàm số y = 6 sin 3 x + có đạo hàm là 4 π π A. y ' = −6 cos 3 x + .B. y ' = 18 cos 3 x + . 4 4 π π C. y ' = 6 cos 3 x + . D. y ' = −18 cos 3 x + . 4 4 Câu 24. Phương trình chuyển động của một chất điểm s = 15 + 20t 2 − 8t 3 ( s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm gia tốc bằng 0 là 50 10 A. m/s. B. m/s. C. 15m / s . D. 20m / s . 3 3 Câu 25. Cho ba đường thẳng a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a ⊥ c. B. Nếu a / / b và c ⊥ b thì c ⊥ a . C. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a / / b . D. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b . Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO a 3 vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SO = . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và 2 ( ABCD ) là A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 . Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây: 3/6 - Mã đề 119
  4. Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số liên tục trên ( 1; 4 ) . B. Hàm số liên tục trên ( 1; + ). C. Hàm số liên tục trên ᆴ . D. Hàm số liên tục trên ( − ; 4) . Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề Sai là ( −1) n 1 1 A. lim 3 = + . B. lim ( −100 ) = −100 . C. lim = 0. D. lim =0. n n n2 Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = ( 1 − x3 ) là 5 A. y = −3 ( 1 − x 3 ) . B. y = −5 x 2 ( 1 − x 3 ) . C. y = 5 ( 1 − x 3 ) . D. y = −15 x 2 ( 1 − x 3 ) . 4 4 4 4 Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Khẳng định chính xác nhất về thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng ( ADC ' B ' ) là A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 31. Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Xác suất để rút ra được tứ quý Át là 1 4 1 1 A. . B. 4 . C. . D. . 270725 C52 52 13 Câu 32. Phương trình x 5 − 3 x + 23 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. ( −2; −1) . B. ( 0; 1) . C. ( 2; 3 ) . D. ( −3; −2 ) . uuu r uuuur Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa cặp vectơ AB và B1 D1 là A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 90 . Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = x ( 2 x + 1) ( 5x − 3) bằng biểu thức có dạng ax 3 + bx 2 + cx . Khi đó 2 a + b + c bằng A. 31 . B. 24 . C. 51 . D. 34 . 2n − 5.7 n +1 Câu 35. Dãy số ( un ) với un = có giới hạn là 2n + 7 n A. −5 . B. −35 . C. −25 . D. 15 . Câu 36. Tính giới hạn lim x − x ta được kết quả là 2023 x 1 x −1 A. 2022 . B. 2021 . C. 2024 . D. 2023. 4/6 - Mã đề 119
  5. Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 3a . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2 HA . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SHD ) là a 85 a 85 6a 85 3a 85 A. . B. . C. . D. . 12 6 85 85 Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Khẳng định đúng là A. f ' ( 2 ) = 2 . B. f ' ( 1) = −1 . C. f ' ( 0 ) 0. D. f ' ( x ) < 0, ∀x < 0 . 2x − 3 Câu 39. Cho hàm số y = . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M tùy ý. x−2 Đường thẳng d1 : x = 2 , đường thẳng d 2 : y = 2 . Gọi I là giao điểm của d1 và d 2 , A là giao điểm của d và d1 , B là giao điểm của d và d 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất là A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy A BC là tam giác đều. Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AA ' và BB ' . Mặt phẳng ( α ) đi qua M và B ' , song song với cạnh CP cắt lăng trụ theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng a 2 6 . Biết góc giữa mặt phẳng (α) với mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 , độ dài cạnh AB là A. 2a 4 2 . B. 2a 2 . C. 2a D. 2a 3 . Câu 41. Cho hàm số y = (m + 1) sin x + m cos x − (m + 2) x + 1 . Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( −10;10 ) để phương trình y = 0 có nghiệm là A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 16 . Câu 42. Một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 10m theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 245m / s (bỏ qua sức cản của không khí). Độ cao lớn nhất của viên đạn so với mặt đất là A. 2950 m . B. 1541, 25m . C. 3072, 5m . D. 6012, 5m . 1 Câu 43. Đạo hàm cấp n của hàm số y = ,a 0 là: ax + b 5/6 - Mã đề 119
  6. ( −1) ( −1) ( −1) .a n .n ! . n n n .a n .n ! 2n.a n .n ! .n ! B. y = (n) A. y (n) = . . C. y (n) = . D. y = (n) (ax + b) n +1 (ax + b) n +1 (ax + b) n +1 ( x + 1) n +1 Câu 44. Cho hình hộp ABCD. A B C D có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD , DAA ' , ᆴ ᆴ ᆴ ' AB đều bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA , CD . Gọi α là góc tạo bởi A hai đường thẳng MN và B C , giá trị của cos α bằng: 2 1 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 10 Câu 45. Cho miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài bằng 40cm. người ta gấp chiều dài hình chữ nhật thành bốn phần bằng nhau, rồi dán lại để tạo thành một hình hộp đứng. Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ' D ') và ( ABCD ) có số đo bằng A. 73066 ' . B. 71033' . C. 740 23' . D. 72033' . Câu 46. Một quả bóng cao su được thả rơi từ độ cao 8,1m . Mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa là A. 24, 3m . B. 40, 5m . C. 12, 15m . D. 20, 15m . Câu 47. Cho hình vuông ABCD cạnh a = 10 (đơn vị độ dài). Trên cạnh AD ta lấy điểm M với AM = x ( 0 < x < a ). Trên nửa đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) lấy điểm S sao cho AS = y ( y > 0 ). Gọi I là trung điểm của SC và H là hình chiếu vuông góc của I trên MC . Giá trị lớn nhất của BH thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 12; 13 ) . B. ( 9; 10 ) . C. ( 11; 12 ) . D. ( 10; 11) . u1 = 2 Câu 48. Biết dãy số ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) : . Tính giới hạn un +1 = 2 + un , n = 1, 2,3,... lim un ta được kết quả là A. −1 hoặc 2 . B. 2 . C. −1 . D. 2. 3− 9− x , 0< x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0