THI L I S 2N KINH T L NG Đ ƯỢ
Th i gian: 75 phút
(H c viên đ c s d ng tài li u) ượ
Câu 1 :
t hàm s n xu t Cobb – Douglas d ng:
e
XX Ui
ii
iY3
3
2
2
0
ββ
β
=
; Trong đó: Y là s n
l ng; Xượ 2 là l ng lao đ ng; Xượ 3 là l ng v n; Uượ i là sai s ng u nhn.
a) Anh (Ch ) hãy bi n đ i hàm trên v hình h i quy tuy n tính? ế ế
b) Ý nghĩa c a β2, β3 và β2+ β3?
u 2:
Quan sát v thu nh p (X – USD/tu n) và chi tiêu (Y – USD/tu n c a 8 h gia đình
m t khu v c có s li u nh sau : ư
THU NH P (X)35 35 34 39 40 46 43 42
CHI TIÊU (Y) 30 30 30 34 34 40 37 36
D a vào b ng s li u trên, anh (ch ) hãy:
a) Xác đ nh hàm h i qui chi tiêu theo thu nh p c a 8 h dân trên?
b) Các h s h i qui β 1, β2phù h p v i lý thuy t kinh t không? ế ế
u 3:
Kh o sát m t m u g m 20 quan sát. K t qu h i quy nh sau: ế ư
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 08/24/10 Time: 11:48
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
X2 0.301094 0.045828 6.570075 0.0000
X3 0.475965 0.102461 4.645311 0.0002
C 2.150772 0.615242 3.495814 0.0028
R-squared 0.773684 Mean dependent var 6.322500
Adjusted R-squared 0.747059 S.D. dependent var 2.497158
S.E. of regression 1.255902 Akaike info criterion 3.431066
Sum squared resid 26.81393 Schwarz criterion 3.580426
Log likelihood -31.31066 F-statistic 29.05815
Durbin-Watson stat 2.882024 Prob(F-statistic) 0.000003
a) Anh (Ch ) hãy vi t ph ng trình h i quy m u? ế ươ
b) Giá tr h s xác đ nh?
c) Ki m đ nh ý nghĩa c a các h s h i quy v i đ tin c y 99%?
d) D a vào m u đã cho, ta k t qu ki m đ nh nh sau: ế ư
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 2.966815 Probability 0.082101
Obs*R-squared 5.668993 Probability 0.058748
Anh (Ch ) hãy cho bi t m c đích c a ki m đ nh và k t lu n c a mình? ế ế
H t.ế
ĐÁP ÁN:
u 1:
a) Logarit 2 v ta đ c: ế ượ
lnYi = lnβ0 + β2lnX2i + β3lnX3i + Ui
Đ t ln β0 = β1, ta đ c:ượ
lnYi = β1 + β2lnX2i + β3lnX3i + Ui
b) H s β 2 cho bi t: V i đi u ki n các y u t khác không đ i, khi l ng lao đ ngế ế ượ
1% thì s n l ng tăng (hay gi m) bao nhu %. ượ
H s β 3 cho bi t: V i đi u ki n các y u t khác không đ i, khi l ng v n tăng 1%ế ế ượ
thì s n l ng tăng (hay gi m) bao nhiêu %. ượ
T ng (β2 + β3) cho bi t thông tin đ đánh giá vi c quy s n xu t. N u:ế ế
N u ế2 + β3) = 1 thì vi c tăng quy s n xu t không hi u qu . T c n u tăng c ế
v n và lao đ ng lên k l n thì s n l ng s n ph m cũng tăngn k l n. ượ
T ng t , n u ươ ế 2 + β3) < 1 thì vi c tăng quy mô s n xu t kém hi u qu ; n u (β2 + ế
β3) > 1 thì vi c tăng quy s n xu t có hi u qu .
u 2:
a)
X
Yi
i85,037,0
ˆ+=
b) β1 > 0; 0 < β2 < 1, phù h p v i lý thuy t kinh t . ế ế
u 3:
a)
XX
Yii
i32 476,03,015,2
ˆ++=
b) R2 = 0,773684.
c) P-value (X2) = 0.0000 < 0.01, P-value (X3) = 0.0002 < 0.01 nên m c ý
nghĩa 1%, bi n X2 và X3 có ý nghĩa th ng kê.ế
d) Ki m đ nh BG đ phát hi n t t ng quan. Do P-value = 0.058748 > 0.05 ươ
nên không có c s bác b gi thuy t không có t t ng quan.ơ ế ươ