ĐỀ THI MU THƯƠNG MI ĐIN T
PHN: Đu giá trc tuyến
KIM TRA BÀI 7. Đấu giá trc tuyến
1 Sau đây là các bước trong giao dch trực đấu giá trc tuyến, NGOI TR:
a. người bán và người mua đưa ra các điều khan cho giao dch bao gm giá c, chất lưng sn phẩm, giao hàng và các điu khan v
thanh toán.
b. ngưi mua sp xếp tt c các sn phm bng giá trên catalog.
c. phn mm lc các la chọn đưa ra các thông tin để giúp người mua người bán quyết định mua hoc bán cái gì và mua t nhà
cung cp nào.
d. tt c các thông tin liên quan v sn phẩm và ngườin hoặc người mua ch tp trung ti mt địa điểm.
2 Ch ra hình thức đấu giá, theo đó vật đang đấu giá được bán cho ni tr giá cao nht?
a. Hình thức đấu giá kiu Hà Lan - a Dutch auction.
b. Hình thức đấu giá t do - a free-fall auction.
c. Hình thức đấu giá kiu Anh - an English auction.
d. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction.
3 Ch ra ví d minh hoạ cho giá động – dynamic pricing.
a. ”giá c ch áp dng trong tun này” đăng trên các banner quảng cáo - “this week only” sale prices found in a banner ad.
b. Giá c ti mt ca hàng rau qu - prices found in a grocery store.
c. Giá c được công b trên Catalog - prices found in a catalog.
d. Giá c đưc ấn định thông qua thương lượng và tr giá - prices set by negotiation and bargaining.
Mô hình giá đng (dynamic pricing models):
vi nhng website mô hình này, ngưi mua có th tr giá theo ý mình (tùy người bán có đồng ý bán hay không). Đặc điểm
ca ngành du lch (hàng không, khách sn, vn chuyn công cng...) nếu t l chiếm ch (room/seat occupation) là X% < 100% thì
(100-X)% ch ngi hay phòng khách sn s xem như bỏ đi. Do đó, với mô hình này, người mua có th tr giá vào nhng gi phút
cui cùng người bán có thể đồng ý bán.
4 Mô hình kinh doanh nào phù hp vi các giao dịch điện t mt người bán nhiều người mua?
a. Sàn giao dch hàng đổi hàng điện t - E-bartering
b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
c. Sàn đấu thu - Reverse auctions
d. n đấu giá - Forward auctions
5 Sau đây là những li ích của đấu giá đối với người bán, NGOI TR?
a. Ngưi n có th nhn được nhng thông tin nhy cm v giá c - sellers receive valuable price sensitivity information.
b. Ngưi bán không cn phi ra mt - sellers are always anonymous.
c. Ngưi bánthể bán được s lượng ln hàng tn kho rt nhanh chóng - sellers can liqui
date large quantities of obsolete items very quickly.
d. Đấu giá có thgiúp tăng số lượng kch hàng và gim thi gian quay vòng -
auctions can broaden the customer base and reduce cycle time.
6 Chiêu thức được người tham gia đấu thu s dng theo đó dùng mt số ngưi gi tham gia tr giá rất cao để loi b nhng ngưi
cùng tham gia, sau đó người này rút lui vào phút cuối để người th hai trúng thu vi mc giá thấp hơn nhiều được gi là:
a. Dùng phn mềm để đẩy giá lên cao
b. Người bán thuê người tham gia tr giá cao
c. Người mua thuê ngưi tham gia tr giá cao
d. Tham gia chào giá vào phút chót
7 Trong các giao dịch đin t s dng hình thức định giá linh hoạt hay giá động,
a. Giá cdo người bán đưa ra dựa trên cơ cu chi phí - prices a
re set by the seller based on its cost structure.
b. Giá cố định - prices are static.
c. Giá c không cố định và vì thế nên thường xun thay đổi - prices are not fixed, and so change rapidly.
d. Giá c do c quan ca Chính ph điều tiết - prices are regulated by government entities.
8 Sau đây là những li ích của đấu giá đối với người mua, NGOI TR:
a. Người mua có nhiều cơ hội mc c - buyers are given the opportunity to bargain through the prices they bid.
b. Người mua có th không cn xut hin - buyers can remain anonymous.
c. Các cuc đấu giá bảo đảm cho người mua có thmua được hàng hóa vi giá r nht - auctions guarantee buyers that they have
received the lowest possible price on any item upon which their bid is successful.
d. Người mua có cơ hội mua được hàng độc quý - buyers are given the opportunity to purchase unique items and collectibles.
9 Rachel người sưu tập đồ gm c. Cô lên web đấu giá và chào bán mt bình gốm. Trước khi ri khi website, cô vào xem và tr
giá bốn món đồ khác đang được đấu giá trên đó. Thut ng nào sau đây mô tả đúng hành động trên:
a. Toàn cu - ubiquity.
b. Cá th hóa - personalization.
c. Lòng trung thành - stickiness.
d. Tin dng - usefulness.
10 Trong các giao dịch điện t một người mua nhiều người bán, mô hình kinh doanh nào dưới đây phù hợp nht?
a. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
b. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện t - E-bartering
c. Sàn đấu giá - Forward auctions
d. n đấu thu - Reverse auctions
11. Hình thức o dưới đây phù hợp nht đối vi giao dịch điện t có nhiều ngưi mua và nhiều ngưi n?
a. Sàn đấu thu - Reverse auctions
b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
c. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện t - E-bartering
d. Sàn đấu giá - Forward auctions
12. Chiêu thc được ngưi bán s dụng theo đó cử mt số người tham gia đấu thu và chào giá cùng vi nhng người tham gia để
đẩy giá lên cao được gi là:
a. Người mua thuê người tham gia tr giá cao
b. Người bán thuê ngưi tham gia tr giá cao
c. Dùng phn mềm để đẩy giá lên cao
d. Tham gia chào giá vào phút chót
13. Một website đấu giá chuyên đấu giá các món ng phc v mt chui cung cp trong một ngành được gi là:
a. website đấu giá kiu Hà Lan
b. website đấu giá chuyên dng
c. website đấu giá
d. website đấu thu
14. Bước đầu tiên trong quá trình đấu giá trc tuyến là:
a. tìm hiu và so sánh
b. bắt đầu đấu giá
c. các loi dch vsau đấu giá
d. tiến hành đấu thu
15. Ch ra hình thức auction, theo đó người mua đưa ra mc giá h sn sàng tr cho sn phm hoc dch v, người bán đưa ra các sn
phm và dch v vi mc giá đó để ngưi mua la chn?
a. Hình thức đấu giá kiu Yankee - the Yankee auction model.
b. Hình thức đấu thu t do - the free-fall auction model.
c. Hình thc tự đưa ra giá của bn - a name-your-own-price model.
d. Hình thức đấu thu - the tendering system model.
16. Các nghiên cu đã cho thy nhng website thương mại điện t có s dng mô hình đấu giá trc tuyến có xu hướng:
a. Xây dng cộng đồng chm hơn so vi các web ch có chức năng bán hàng - reach critical mass more slowly than other models.
b. Xây dựng đưc cộng đồng nhanh hơn so vi các web ch có chức năng chn hàng - reach critical mass more quickly than
catalog-order-based.