B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2010
Môn: HOÁ HC; Khi A
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 684
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên t khi (theo đvC) ca các nguyên t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Các kim loi: natri, bari, beri đều tác dng vi nước nhit độ thường.
B. Kim loi xesi được dùng để chế to tế bào quang đin.
C. Theo chiu tăng dn ca đin tích ht nhân, các kim loi kim th (t beri đến bari) có nhit độ
nóng chy gim dn.
D. Kim loi magie có kiu mng tinh th lp phương tâm din.
Câu 2: Cho 7,1 gam hn hp gm mt kim loi kim X và mt kim loi kim th Y tác dng hết vi
lượng dư dung dch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loi X, Y là
A. liti và beri. B. kali và bari. C. kali và canxi. D. natri và magie.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn mt este đơn chc, mch h X (phân t có s liên kết π nh hơn 3), thu
được th tích khí CO2 bng 6/7 th tích khí O2 đã phn ng (các th tích khí đo cùng điu kin).
Cho m gam X tác dng hoàn toàn vi 200 ml dung dch KOH 0,7M thu được dung dch Y. Cô cn Y
thu được 12,88 gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 8,88. B. 6,66. C. 10,56. D. 7,20.
Câu 4: Trong s các cht: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; cht có nhiu đồng phân cu to nht là
A. C3H7Cl. B. C3H8. C. C3H9N. D. C3H8O.
Câu 5: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dch HCl 2M, thu được
dung dch X. Cho NaOH dư vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s mol NaOH
đã phn ng là
A. 0,65. B. 0,70. C. 0,55. D. 0,50.
Câu 6: Tng s cht hu cơ mch h, có cùng công thc phân t C2H4O2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7: Nung nóng tng cp cht sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hp xy ra phn ng oxi hoá kim
loi là:
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (6). D. (2), (5), (6).
Câu 8: Cho các loi tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tm, tơ nitron, nilon-6,6. S tơ tng
hp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp 3 ancol đơn chc, thuc cùng dãy đồng đẳng, thu được
3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá tr ca m
A. 7,42. B. 5,42. C. 4,72. D. 5,72.
Câu 10: Có bao nhiêu tripeptit (mch h) khác loi mà khi thy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Trang 1/6 - Mã đề thi 684
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hn hp gm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dch Y gm HCl và H2SO4, t l mol tương ng là 4 : 1. Trung hoà dung
dch X bi dung dch Y, tng khi lượng các mui được to ra là
A. 12,78 gam. B. 14,62 gam. C. 18,46 gam. D. 13,70 gam.
Câu 12: Phát biu không đúng là:
A. Trong công nghip, photpho được sn xut bng cách nung hn hp qung photphorit, cát và
than cc 1200oC trong lò đin.
B. Hiđro sunfua b oxi hoá bi nước clo nhit độ thường.
C. Tt c các nguyên t halogen đều có các s oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hp cht.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dng thù hình ca cacbon.
Câu 13: Mt phân t saccarozơ
A. mt gc β-glucozơ và mt gc α-fructozơ. B. mt gc β-glucozơ và mt gc β-fructozơ.
C. mt gc α-glucozơ và mt gc β-fructozơ. D. hai gc α-glucozơ.
Câu 14: Các nguyên t t Li đến F, theo chiu tăng ca đin tích ht nhân thì
A. bán kính nguyên tđộ âm đin đều tăng.
B. bán kính nguyên t tăng, độ âm đin gim.
C. bán kính nguyên t gim, độ âm đin tăng.
D. bán kính nguyên tđộ âm đin đều gim.
Câu 15: Trong s các phát biu sau v phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiu trong dung dch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dch phenol không làm đổi màu qu tím.
(3) Phenol dùng để sn xut keo dán, cht dit nm mc.
(4) Phenol tham gia phn ng thế brom và thế nitro d hơn benzen.
Các phát biu đúng là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 16: Cho sơ đồ chuyn hoá:
Triolein o
+ H (Ni, t )
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
2d Xo
NaOH t+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
d, Y+ HCl
⎯⎯⎯Z.
Tên ca Z là
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
Câu 17: Thc hin các thí nghim sau:
(I) Sc khí SO2 vào dung dch KMnO4.
(II) Sc khí SO2 vào dung dch H2S.
(III) Sc hn hp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dch HF.
S thí nghim có phn ng oxi hoá - kh xy ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 18: Hn hp khí X gm N2 và H2 có t khi so vi He bng 1,8. Đun nóng X mt thi gian trong
bình kín (có bt Fe làm xúc tác), thu được hn hp khí Y có t khi so vi He bng 2. Hiu sut ca
phn ng tng hp NH3
A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 36%.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dch X. Nếu cho 110 ml dung dch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết ta. Mt khác, nếu cho 140 ml dung dch KOH 2M vào X thì
thu được 2a gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 16,10. B. 17,71. C. 24,15. D. 32,20.
Câu 20: Nhn định nào sau đây đúng khi nói v 3 nguyên t: X, Y, Z?
26
13
55
26
26
12
A. X, Z là 2 đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc.
B. X và Y có cùng s nơtron.
C. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc.
D. X và Z có cùng s khi.
Trang 2/6 - Mã đề thi 684
Câu 21: Anken X hp nước to thành 3-etylpentan-3-ol. Tên ca X là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en.
Câu 22: Dung dch X có cha: 0,07 mol Na+; 0,02 mol và x mol . Dung dch Y có cha
, và y mol H+; tng s mol là 0,04. Trn X và Y được 100 ml dung dch Z.
Dung dch Z có pH (b qua s đin li ca H2O) là
2
4
SO OH
4
ClO
3
NO
4
ClO
3
NO
A. 13. B. 2. C. 12. D. 1.
Câu 23: Cho cân bng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhit độ thì t khi ca hn hp khí
so vi H2 gim đi. Phát biu đúng khi nói v cân bng này là:
A. Phn ng nghch to nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thun khi tăng nhit độ.
B. Phn ng thun to nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ.
C. Phn ng thun thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ.
D. Phn ng nghch thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thun khi tăng nhit độ.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyn hoá:
oo
22
dung dÞch Br NaOH CuO, t O ,xt CH OH,t ,xt
36
CH X Y Z T E
3
⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯→⎯ ⎯⎯⎯⎯ (Este đa chc).
Tên gi ca Y là
A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol.
Câu 25: Hn hp khí nào sau đây không tn ti nhit độ thường?
A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. H2 và F2. D. CO và O2.
Câu 26: Cho 4 dung dch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Cht không tác dng được vi c 4
dung dch trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 27: Hn hp khí X gm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 100 ml hn hp X bng mt lượng oxi va đủ, thu được 550 ml hn hp Y gm khí và hơi nước.
Nếu cho Y đi qua dung dch axit sunfuric đặc (dư) thì còn li 250 ml khí (các th tích khí và hơi đo
cùng điu kin). Công thc phân t ca hai hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8.
Câu 28: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dch cha y mol H2SO4 (t l x : y = 2 : 5), thu được
mt sn phm kh duy nht và dung dch ch cha mui sunfat. S mol electron do lượng Fe trên
nhường khi b hoà tan là
A. 2x. B. 2y. C. y. D. 3x.
Câu 29: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3
0,001 mol NO3. Để loi b hết Ca2+ trong X cn mt lượng va đủ dung dch cha a gam Ca(OH)2.
Giá tr ca a là
A. 0,222. B. 0,180. C. 0,444. D. 0,120.
Câu 30: Cho 19,3 gam hn hp bt gm Zn và Cu có t l mol tương ng là 1 : 2 vào dung dch cha
0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loi. Giá tr ca m là
A. 12,00. B. 12,80. C. 16,53. D. 6,40.
Câu 31: Oxi hoá hết 2,2 gam hn hp hai ancol đơn chc thành anđehit cn va đủ 4,8 gam CuO.
Cho toàn b lượng anđehit trên tác dng vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76
gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5CH2OH.
C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 32: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dch NaHCO3 nng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dch X.
Ly 1 lít dung dch X tác dng vi dung dch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết ta. Mt khác, cho 1
lít dung dch X vào dung dch CaCl2 (dư) ri đun nóng, sau khi kết thúc các phn ng thu được 7,0
gam kết ta. Giá tr ca a, m tương ng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,08 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 684
Câu 33: Phn ng đin phân dung dch CuCl2 (vi đin cc trơ) và phn ng ăn mòn đin hoá xy ra
khi nhúng hp kim Zn-Cu vào dung dch HCl có đặc đim là:
A. Phn ng cc âm có s tham gia ca kim loi hoc ion kim loi.
B. Phn ng cc dương đều là s oxi hoá Cl.
C. Đều sinh ra Cu cc âm.
D. Phn ng xy ra luôn kèm theo s phát sinh dòng đin.
Câu 34: Hn hp M gm ancol no, đơn chc X và axit cacboxylic đơn chc Y, đều mch h và có
cùng s nguyên t C, tng s mol ca hai cht là 0,5 mol (s mol ca Y ln hơn s mol ca X). Nếu
đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mt khác, nếu đun nóng
M vi H2SO4 đặc để thc hin phn ng este hoá (hiu sut là 80%) thì s gam este thu được là
A. 34,20. B. 18,24. C. 27,36. D. 22,80.
Câu 35: Axeton được điu chế bng cách oxi hoá cumen nh oxi, sau đó thu phân trong dung dch
H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cn dùng (gi s hiu sut quá trình điu
chế đạt 75%) là
A. 500 gam. B. 400 gam. C. 600 gam. D. 300 gam.
Câu 36: Cho các cht: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. S cht tác dng được vi
dung dch NaOH loãng nhit độ thường là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 37: Có các phát biu sau:
(1) Lưu hunh, photpho đều bc cháy khi tiếp xúc vi CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cu hình electron viết gn là [Ar]3d5.
(3) Bt nhôm t bc cháy khi tiếp xúc vi khí clo.
(4) Phèn chua có công thc là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 38: Thu phân hoàn toàn 0,2 mol mt este E cn dùng va đủ 100 gam dung dch NaOH 24%,
thu được mt ancol và 43,6 gam hn hp mui ca hai axit cacboxylic đơn chc. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 39: Phát biu đúng là:
A. Khi cho dung dch lòng trng trng vào Cu(OH)2 thy xut hin phc màu xanh đậm.
B. Khi thy phân đến cùng các protein đơn gin s cho hn hp các α-aminoaxit.
C. Axit nucleic là polieste ca axit photphoric và glucozơ.
D. Enzim amilaza xúc tác cho phn ng thy phân xenlulozơ thành mantozơ.
Câu 40: Đun nóng hn hp khí X gm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong mt bình kín (xúc tác
Ni), thu được hn hp khí Y. Cho Y li t t vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phn
ng, khi lượng bình tăng m gam và có 280 ml hn hp khí Z (đktc) thoát ra. T khi ca Z so vi H2
là 10,08. Giá tr ca m là
A. 0,620. B. 0,328. C. 0,205. D. 0,585.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hiđrocacbon X. Hp th toàn b sn phm cháy vào dung
dch Ba(OH)2 (dư) to ra 29,55 gam kết ta, dung dch sau phn ng có khi lượng gim 19,35 gam
so vi dung dch Ba(OH)2 ban đầu. Công thc phân t ca X là
A. C3H6. B. C2H6. C. C3H4. D. C3H8.
Câu 42: Nh t t tng git đến hết 30 ml dung dch HCl 1M vào 100 ml dung dch cha Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu được s mol CO2
A. 0,010. B. 0,030. C. 0,020. D. 0,015.
Trang 4/6 - Mã đề thi 684
Câu 43: Hn hp gm 0,1 mol mt axit cacboxylic đơn chc và 0,1 mol mui ca axit đó vi kim
loi kim có tng khi lượng là 15,8 gam. Tên ca axit trên là
A. axit etanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit butanoic.
Câu 44: Đin phân (vi đin cc trơ) mt dung dch gm NaCl và CuSO4 có cùng s mol, đến khi
catot xut hin bt khí thì dng đin phân. Trong c quá trình đin phân trên, sn phm thu được
anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. ch có khí Cl2. D. khí H2 và O2.
Câu 45: Cht được dùng để ty trng giy và bt giy trong công nghip là
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. N2O.
Câu 46: Các cht va tác dng được vi dung dch HCl va tác dng được vi dung dch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe.
Câu 47: Trong phn ng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
S phân t HCl đóng vai trò cht kh bng k ln tng s phân t HCl tham gia phn ng. Giá tr
ca k là
A. 1/7. B. 4/7. C. 3/7. D. 3/14.
Câu 48: Hn hp X gm 1 mol aminoaxit no, mch h và 1 mol amin no, mch h. X có kh năng
phn ng ti đa vi 2 mol HCl hoc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol
H2O và y mol N2. Các giá tr x, y tương ng là
A. 7 và 1,5. B. 8 và 1,0. C. 7 và 1,0. D. 8 và 1,5.
Câu 49: T 180 gam glucozơ, bng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiu
sut 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bng phương pháp lên men gim, thu được hn hp X. Để
trung hoà hn hp X cn 720 ml dung dch NaOH 0,2M. Hiu sut quá trình lên men gim là
A. 10%. B. 90%. C. 80%. D. 20%.
Câu 50: Cho m gam hn hp etanal và propanal phn ng hoàn toàn vi lượng dư dung dch AgNO3
trong NH3, thu được 43,2 gam kết ta và dung dch cha 17,5 gam mui amoni ca hai axit hu cơ.
Giá tr ca m là
A. 14,3. B. 10,2. C. 9,5. D. 10,9.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong s các ngun năng lượng: (1) thy đin, (2) gió, (3) mt tri, (4) hoá thch; nhng
ngun năng lượng sch là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 52: Cho hn hp X gm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chc, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng) tác dng hết vi Na, gii phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hn hp X (có
H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các cht trong hn hp phn ng va đủ vi nhau to thành 25 gam hn
hp este (gi thiết phn ng este hoá đạt hiu sut 100%). Hai axit trong hn hp X là
A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. HCOOH và CH3COOH.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi mt amin X bng mt lượng oxi va đủ to ra 8V lít hn hp
gm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các th tích khí và hơi đều đo cùng điu kin). Amin X tác
dng vi axit nitrơ nhit độ thường, gii phóng khí nitơ. Cht X là
A. CH2=CH-CH2-NH2. B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH3-CH2-CH2-NH2.
Câu 54: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ng s đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được cht rn
X (gi s phn ng xy ra hoàn toàn). Phn trăm khi lượng ca Cu trong X là
A. 87,63%. B. 85,88%. C. 14,12%. D. 12,37%.
Câu 55: Đin phân (đin cc trơ) dung dch X cha 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bng dòng
đin có cường độ 2A. Th tích khí (đktc) thoát ra anot sau 9650 giây đin phân là
A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,344 lít. D. 1,792 lít.
Trang 5/6 - Mã đề thi 684