Tr c nghi m có gi i tch
Câu 1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làm nh ng v i ư
m c l ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng i có vi c làm nh ng vi c làm có thu ươ ườ ư
nh p th p, th i gian làm vi c ít.
Câu 2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ng c a n n kinh t ế ưở ế
(S) Ch có đ t đai là h n ch s ng tr ng khi s n xu t nông nghi p trên nh ng đ t đai kém màu ế ưở
m -chi phí s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ng kinh t ế ưở ế
Câu 3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k t h p các ế ế
y u t đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v s k t h p các y u t đ uế ế ế
vào c a s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính ph trong t ng mô hình
Câu 4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng i ta có th th y r ng ơ ườ
thu nh p đ c phân ph i công b ng h n Đài Loan (D) Đài Loan có h s Gini nh h n c a ượ ơ ơ
Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ơ
Câu 5. Ti t ki m trong n c c a t nhân có hai ngu n là ti t ki m c a các công ty và ti t ki m c aế ướ ư ế ế
h gia đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t n c ngoài v ướ
Câu 6. Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ng hàng hoá nh ng giá năm sau l n h n ế ượ ư ơ
giá năm tr c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr c 10%, v y n n kinh t có s tăngướ ơ ướ ế
tr ng (S) Tăng tr ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, đây s n l ng s n xu t b ng nhau, chưở ưở ượ ượ
có giá là khác.
Câu 7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t là quá trình l n lên ế ế ế
v nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó bao g m s tăng thêm v quy mô ế
s n l ng và s ti n b v c c u KTXH ượ ế ơ
Câu 8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t xã h i (D) Đ u t ơ ế ư
c a các t nhân n c ngoài đ i v i các n c phát tri n có h t ng t t là đi u ki n c a các nhà đ u ư ướ ướ
t .ư
Câu9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng thu nh p (S)
vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m , thu nh p qu c dân thì ch b ng
v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng t o ra c a c i cho xã h i.
Câu 10. Chi n l c thay th nh p kh u và chi n l c xu t kh u hoá ph i phù h p v i nhau (S)ế ượ ế ế ượ
Chi n l c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trong n c nh m s n xu t s nế ượ ế ướ
ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n ế ế
l c trong n c và các l i th đ s n xu t hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c ướ ế
dân.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên là y u t c a ế
thiên nhiên mà con ng i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho ra s n ph m cho xã h i, tàiườ ế ế
nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát tri n kinh t ế
Câu 12. Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t là m t quá trình tăng ế ườ ế
ti n v m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m c s tăng thêm vè quy môế ế
s n l ng và s ti n b v c c u kinh t xã h i ượ ế ơ ế
Câu 13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phát tri n kinhế ướ ế ế
t ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n cế ướ
Câu 14. Ti n l ng trong th tr ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ng phi chính th c là ươ ườ ườ
nh nhau vì cùng đ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ng.l(S) W khu v c nông thôn vàư ượ ườ
thành th đ u xây đi m cân b ng song W nông thôn th p h n khu th thành phi chính th c ơ
Câu 15. Phát tri n kinh t là quá trình công nghi p hóa đ t n c (S) Ngoài công nghi p hoá còn ph i ế ướ
hi n đ i hoá
Câu 16. T t c các n c có n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác k ho ch ướ ế ư ế
hoá vĩ mô n n kinh t (S) m i c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c k ho ch hoá đu c ti n ế ơ ế ườ ướ ế ế
hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i t mế ướ ế
qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ế
Câu 17. L i nhu n thu đu c t m tài nguyên có chát l ng cao h n và chi phí s n xu t th p h n g i ượ ơ ơ
là l i nhu n thông th ng (S) Đ a tô chênh l ch ườ
Câu 18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng i vì nó bao g m các ơ ườ
ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thành c a HDI bao g m : ư
GNP / ng i, tu i th trung bình và trình đ văn hoáườ
Câu 19. N u hai n c có cùng t l đ u t và cùng m c ICCR thì 2 n c đó s có cùng tăng tr ngế ướ ư ướ ưở
c a thu nh p bình quân đ u ng i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ng htu nh p bình quân = g- t c ườ ư ưở
đ tăng dân s
Câu 20. Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoài n c s ườ ư ế ướ
tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng d n đ n tích lu n i b tăng (ti t ki m trong n c ườ ế ế ướ
tăng)
Câu 21. Khi lãi su t đ u t gi m thì ti n l ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i do đ c t ng cung ư ươ ượ
d ch chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t gi m, v n đ u t tăng lên làm cho ư ư
đ c AD chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l ng tăng làm GDP tăng, Giá PL tăngượ ượ
Câu 22. Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n c đang phát tri n luôn có s ng i lao ế ư ườ
đ ng x p hàng ch vi c làm m c ti n l ng cao h n m c ti n l ng cân b ng trên th tr ng (S) ế ươ ơ ươ ườ
Đa s nh ng ng i làm vi c khu v c thành th phi chính th c là nh ng ng i thành th không có ườ ườ
trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nh ng i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng i ườ ườ
khác: kh i l ng l n vi c làm v i m c ti n l ng th p ượ ươ
Câu 23. Chính sách b o h th c t c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánh thu vào hàng ế ế ế
tiêu dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n c (S) đây m i ch là b o h danh nghĩa ướ
còn b o h th c t ngoài vi c đánh thu vào hàng nh p đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u ế ế
nh p
Câu 24. Lý thuy t l i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n c v chi phí s n xu tế ế ế ư
hàng hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí so sánh ế ế ư
Câu 25. Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n c đang phát tri n không ph i ế ướ
ngu n v n đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi. Trong t ng chi có ph n chi cho ư ơ
đ u t phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n m t s ngành mũi nh n ư ơ
Câu 26. T c đ tăng tr ng kinh t đ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ph m trong ưở ế ượ
n c. (S) m c tăng t ng đ i so v i năm g cướ ươ
Câu 27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng i có vi c làm trong khu v c thành th ườ
không chính th c đ u đ c tính là th t nghi p ượ
Câu 28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ng là m c tiêu ban ư ườ
đ u c a chi n l c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ng trong ế ượ ế ườ
n c.ướ