
Môn thi : Kinh t phát tri nế ể
Đ s 6ề ố
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúngả ờ ằ
1. Đ ng trên góc đ tăng tr ng và phát tri n,ứ ộ ưở ể
mô hình phát tri n kinh t c a Vi t namể ế ủ ệ
hi n nay là:ệ
a. Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở
b. Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ
c. Phát tri n toàn di nể ệ
d. Không có trong s mô hình trên.ố
2. Theo s li u th ng kê giai đo n 1992-2002,ố ệ ố ạ
tác đ ng c a năng su t y u t t ng h pộ ủ ấ ế ố ổ ợ
(TFP) đ n tăng tr ng kinh t Vi t Nam là:ế ưở ế ệ
a. Th p và có xu h ng gi mấ ướ ả
b. Th p và có xu h ng tăngấ ướ
c. Cao và có xu h ng gi mướ ả
d. Cao và có xu h ng tăng ướ
3. C s đ tính ch tiêu GNI là :ơ ở ể ỉ
a. GDP tính theo cách ti p c n t s n xu tế ậ ừ ả ấ
b. GDP tính theo cách ti p c n t thu nh pế ậ ừ ậ
c. GDP tính theo cách ti p c n t chi tiêuế ậ ừ
d. T t c đ u có th dùng làm căn c tínhấ ả ề ể ứ
GNI
4. Vi c áp d ng giá s c mua t ng đ ngệ ụ ứ ươ ươ
(PPP) là nh m đ :ằ ể
a. Đi u ch nh s chênh l ch gi a giá hi nề ỉ ự ệ ữ ệ
hành và giá so sánh trong cách tính GDP
b. Đi u ch nh s chênh l ch gi a GDP th cề ỉ ự ệ ữ ự
t và GDP danh nghĩaế
c. Đi u ch nh s chênh l ch gi a giá c aề ỉ ự ệ ữ ủ
đ ng ti n n i t và giá c a đ ng ti nồ ề ộ ệ ủ ồ ề
ngo i t khi tính GDPạ ệ
d. Không có nh n đ nh nào trên đây là đúngậ ị
5. Đ ng trên góc đ tăng tr ng và phát tri n,ứ ộ ưở ể
v n đ tr ng tâm c a s l a ch n conấ ề ọ ủ ự ự ọ
đ ng phát tri n là :ườ ể
a. L a ch n gi a t c đ tăng tr ng cao vàự ọ ữ ố ộ ưở
chuy n d ch c c u h p lýể ị ơ ấ ợ
b. L a ch n gi a chuy n d ch c c u h p lýự ọ ữ ể ị ơ ấ ợ
và đ t đ c ti n b xã h iạ ượ ế ộ ộ
c. L a ch n gi a t c đ tăng tr ng cao vàự ọ ữ ố ộ ưở
đ t đ c ti n b xã h iạ ượ ế ộ ộ
d. C ba v n đ nêu trên.ả ấ ề
6.
Đi m bài thiể
B ng sằ ố B ngằ
c
h
ữ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
S phách ố

7. Kho n m c nào sau đây không n m trongả ụ ằ
ch tiêu NI ( thu nh p qu c dân):ỉ ậ ố
a. Ti n côngề
b. Ti n thuê đ tề ấ
c. Ti n lãi su t ề ấ
d. Ti n kh u haoề ấ
8. Theo s li u th ng kê 2003 c a WB, n uố ệ ố ủ ế
tính theo PPP, thu nh p bình quân trên đ uậ ầ
ng i c a Hàn Qu c là 17.930 còn c a Vi tườ ủ ố ủ ệ
Nam là 2490. Gi thi t t c đ tăng thu nh pả ế ố ộ ậ
bình quân đ u ng i c a Vi t nam là 7%,ầ ườ ủ ệ
n u dùng Lu t"70" có th tính kho ng th iế ậ ể ả ờ
gian đ m c thu nh p bình quân đ u ng iể ứ ậ ầ ườ
Vi t nam v t Hàn qu c hi n nay là:ệ ượ ố ệ
a. 10 năm
b. 20 năm
c. 30 năm
d. 40 năm
9. Cho s li u c a m t n c: GDP đ t 700ố ệ ủ ộ ướ ạ
t $ , trong đó v n kh u hao chi m 5%,ỷ ố ấ ế
thu kinh doanh chi m 8%, còn l i là thuế ế ạ
nh p t các nhân t s n xu t; thu nh pậ ừ ố ả ấ ậ
l n h n chi tr v l i t c nhân t n cớ ơ ả ề ợ ứ ố ướ
ngoài là 50 t $. NI (thu nh p qu c dân) làỷ ậ ố
(t $): ỷ
a. 659
b. 694
c. 715
d. 750
10. Mô hình kinh t đ c trình bày d i d ng:ế ượ ướ ạ
a. Toán h cọ
b. Hình vẽ
c. Li vănờ
d. T t c các d ng trên.ấ ả ạ
11.
12. Gi s Y là s n l ng đ u ra, X làả ử ả ượ ầ
y u t s n xu t đ u vào. Hàm s nế ố ả ấ ầ ả
xu t nào sau đây là hàm có t su t l iấ ỷ ấ ợ
nhu n gi m d n:ậ ả ầ
a.
21 XXY +=
b.
21 XXY +=
c.
1
2XY =
d.
)( 2121 XXXXY ++=
13. Trong mô hình tăng tr ng kinh t ,ưở ế
tr ng phái tân c đi n và lý thuy tườ ổ ể ế
tăng tr ng hi n đ i cùng cho r ng:ưở ệ ạ ằ
a. Y u t v n đóng vai trò quy t đ nhế ố ố ế ị
đ n tăng tr ng kinh t .ế ưở ế
b. Chính ph đóng vai trò quan tr ngủ ọ
thúc đ y tăng tr ng kinh tẩ ưở ế
c. Đi m cân b ng c a n n kinh t ể ằ ủ ề ế ở
d i m c ti m năngướ ứ ề
d. Các y u t đ u vào k t h p v iế ố ầ ế ợ ớ
nhau theo m t t l không c đ nh.ộ ỷ ệ ố ị
14. Mô hình c a J.Keynes v tăng tr ngủ ề ưở
kinh t cho r ng:ế ằ
a. N n kinh t không s d ng t i đaề ế ử ụ ố
các y u t ngu n l c.ế ố ồ ự
b. N n kinh t không t đi u ch nh.ề ế ự ề ỉ
c. Ti n công và giá c không ph n ngề ả ả ứ
l i m t cách nhanh chóng tr ng tháiạ ộ ạ
cân b ng c a n n kinh t .ằ ủ ề ế
d. T t c nh ng đi u trên.ấ ả ữ ề
15. Theo s li u th ng kê m t n c th iố ệ ố ộ ướ ờ
kỳ 1998-2002, t c đ tăng tr ng GDPố ộ ưở
bình quân năm là 6,3%, c a v n s nủ ố ả
xu t là 6% và c a lao đ ng là 3,25%.ấ ủ ộ
Kh o sát theo hàm Coob - Douglas g mả ồ
3 y u t K,L,Tv i h s biên c a K làế ố ớ ệ ố ủ
0,6; y u t T đóng góp vào tăngế ố
tr ng GDP:ưở
a. 20,6%
b. 22,2%
c. 27%
d. 33,3%
16. Cho các s li u c a m t n c nămố ệ ủ ộ ướ
2007: M c GDP là 32 t $, m c ti tứ ỷ ứ ế
ki m là 10 t $. N u h s ICOR là 5ệ ỷ ế ệ ố
thì t c đ tăng tr ng GDP năm 2008ố ộ ưở
xác đ nh theo mô hình Harood - Domarị
là:
a. 6 %
b. 6,25%
c. 7,15%
d. 7,5%
17.

18. Theo th ng kê c a m t n c năm 2007,ố ủ ộ ướ
GDP đ t 45,4 t $, t ng ti t ki m đ t 16,1ạ ỷ ổ ế ệ ạ
t $. Năm 2008 m c tiêu tăng tr ng đ t raỷ ụ ưở ặ
là 8,5%, theo mô hình Harrod- Domar v i hớ ệ
s ICOR là 4,5 thì m c ti t ki m c n bố ứ ế ệ ầ ổ
sung đ đ t m c tiêu tăng tr ng là:ể ạ ụ ưở
a. 1, 27 t $ỷ
b. 2,79 t $ỷ
c. 12,79 t $ỷ
d. 17,36 t $ỷ
19. Oshima đã ph n bác quan đi m c a mô hìnhả ể ủ
hai khu v c tân - c đi n cho r ng:ự ổ ể ằ
a. C n ph i đ u t ngay t đ u cho c haiầ ả ầ ư ừ ầ ả
khu v cự
b. C n tăng c ng đ u t cho nông nghi pầ ườ ầ ư ệ
trong giai đo n đ u.ạ ầ
c. C n đ u t gi i quy t d th a th i vầ ầ ư ả ế ư ừ ờ ụ
cho khu v c nông nghi pự ệ
d. C n ch m d t đ u t cho khu v c nôngầ ấ ứ ầ ư ự
nghi p.ệ
20. B ng quan sát th c nghi m, E. Engel nh nằ ự ệ ậ
th y r ng khi thu nh p c a các gia ấ ằ ậ ủ đình
tăng lên đ n m t m c đ nh t đ nh thì:ế ộ ứ ộ ấ ị
a. L ng chi tiêu cho l ng th c, th c ph mượ ươ ự ự ẩ
tăng lên
b. L ng chi tiêu cho l ng th c, th c ph mượ ươ ự ự ẩ
gi m điả
c. T l chi tiêu cho l ng th c, th c ph mỷ ệ ươ ự ự ẩ
gi m điả
d. T l chi tiêu cho l ng th c, th c ph mỷ ệ ươ ự ự ẩ
tăng lên
21. C s nghiên c u c a mô hình hai khu v cơ ở ứ ủ ự
c a A. Lewis là trong khu v c nông nghi p:ủ ự ệ
a. Có s dự th a lao đ ng tuy t đ iư ừ ộ ệ ố
b. Có s d th a lao đ ng t ng đ iự ư ừ ộ ươ ố
c. Ti n công c a lao đ ng m c t i thi uề ủ ộ ở ứ ố ể
d. C (a) và (c)ả
22. Theo quan đi m c a mô hình hai khu v cể ủ ự
Tân c đi n, đ gi m b t l i trong quan hổ ể ể ả ấ ợ ệ
trao đ i gi công nghi p v i nông nghi p,ổ ữ ệ ớ ệ
c n ph i chú tr ng đ u t cho:ầ ả ọ ầ ư
a. Nông nghi p trệc, công nghi p sauướ ệ
b. Công nghi p tr c, nông nghi p sauệ ướ ệ
c. Công nghi p và nông nghi p đ ng th iệ ệ ồ ờ
d. Ch c n đ u t cho công nghi pỉ ầ ầ ư ệ
23.
24. Lu n đi m khác bi t c a mô hình haiậ ể ệ ủ
khu v c Tân c đi n so v i mô hìnhự ổ ể ớ
hai khu v c c a A. Lewis là:ự ủ
a. Khu v c nông nghi p không có bi uự ệ ể
hi n trì tr tuy t ệ ệ ệ đ iố
b. Ti n l ng trong công nghi p đ cề ươ ệ ượ
tr theo m c ti n công t i thi uả ứ ề ố ể
c. Khi lao đ ng nông nghi p chuy nộ ệ ể
sang cho công nghi p không làm nhệ ả
h ng đ n s n l ng nông nghi pưở ế ả ượ ệ
d. Trong giai đo n đạu ch c n đ uầ ỉ ầ ầ
t cho công nghi pư ệ
25. Trong mô hình hai khu v c c a H.ự ủ
Oshima, giai đo n đ u c a quá trìnhạ ầ ủ
tăng tr ng c n đ u t cho khu v cưở ầ ầ ư ự
nông nghi p vì:ệ
a. Khu v c nông nghi p không có dự ệ ư
th a lao đ ngừ ộ
b. Khu v c nông nghi p có d th a laoự ệ ư ừ
đ ng mang tính th i vộ ờ ụ
c. Không c n có s h tr c a nhàầ ự ỗ ợ ủ
n cướ
d. C (b) và (c)ả
26. Oshima trong mô hình hai khu v c choự
r ng: khi n n kinh t b c sang giaiằ ề ế ướ
đo n “ có vi c làm đ y đ “ c n:ạ ệ ầ ủ ầ
a. Đ u t theo chi u sâu cho nôngầ ư ề
nghi p và r ng cho công nghi pệ ộ ệ
b. Đ u t theo chi u sâu cho côngầ ư ề
nghi p và r ng cho nông nghi pệ ộ ệ
c. Đ u t theo chi u r ng c hai khuầ ư ề ộ ả
v cự
d. Đ u t theo chi u sâu c hai khuầ ư ề ả
v c.ự
27. Mô hình ch “U” ng c c a Kuznetsữ ượ ủ
th hi n m i quan h gi a :ể ệ ố ệ ữ
a. H s GINI và t c đ tăng tr ngệ ố ố ộ ưở
kinh tế
b. H s GINI và GDPệ ố
c. H s GINI và GDP/ng iệ ố ườ
d. H s GINI và HDIệ ố
28. Đ đánh giá tình tr ng nghèo, Vi tể ạ ệ
Nam s d ng ch tiêu :ử ụ ỉ
a. T l h nghèo (tính theo % dân sỷ ệ ộ ố)
b. Kho ng cách nghèo ả
c. T l % thu nh p c a 20% dân sỷ ệ ậ ủ ố
nghèo nh tấ
d. C ba ch tiêu trênả ỉ
29. Theo tiêu chu n 40 c a Ngân hàngẩ ủ
Th gi i (WB), m t n c đ c đánhế ớ ộ ướ ượ
giá là bình đ ng trong phân ph i thuẳ ố
nh p khi thu nh p c a 40% dân sậ ậ ủ ố
nghèo nh t so v i t ng thu nh p là ấ ớ ổ ậ :
a. L n h n 17% ớ ơ
b. Nh h n 17%ỏ ơ
c. T 12% đ n 17%ừ ế

d. Nh h n 12%ỏ ơ
30. Phân ph i l i thu nh p đ c xác đ nh d aố ạ ậ ượ ị ự
trên :
a. Quy n s h u các y u t s n xu tề ở ữ ế ố ả ấ
b. M c đ thu nh pứ ộ ậ
c. M c đ đóng góp c a các y u t s n xu tứ ộ ủ ế ố ả ấ
d. C (a) và (c)ả
31. L c l ng lao đ ng c a Vi t Nam baoự ượ ộ ủ ệ
g m:ồ
a. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng cóữ ườ ộ ổ ộ
vi c làmệ
b. Nh ng ng i trên đ tu i lao đ ng cóữ ườ ộ ổ ộ
tham gia lao đ ng trong nh ng ngành kinhộ ữ
tế
c. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng cóữ ườ ộ ổ ộ
vi c làm và nh ng ng i th t nghi pệ ữ ườ ấ ệ
d. Nh ng ng i t 15 tu i tr lên có vi cữ ườ ừ ổ ở ệ
làm và nh ng ng i th t nghi pữ ườ ấ ệ
32. các n c đang phát tri n, th t nghi p tráỞ ướ ể ấ ệ
hình bao g m:ồ
a. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ngữ ườ ộ ổ ộ
không có vi c làmệ
b. Nh ng ng i lao đ ng có vi c làm nh ngữ ườ ộ ệ ư
làm vi c v i năng su t th p, thu nh pệ ớ ấ ấ ậ
th pấ
c. Nh ng ng i lao đ ng có vi c làm nh ngữ ườ ộ ệ ư
th i gian làm vi c ít (làm vi c không h tờ ệ ệ ế
ph n th i gian)ầ ờ
d. C (b) và (c)ả
33. Th tr ng lao đ ng các n c đang phátị ườ ộ ở ướ
tri n có nh ng đ c tr ng c b n : ể ữ ặ ư ơ ả
a. Đ i b ph n vi c làm là trong khu v cạ ộ ậ ệ ự
nông nghi pệ
b. S ng i t làm vi c chi m đa số ườ ự ệ ế ố
c. Th tr ng lao đ ng b phân m ngị ườ ộ ị ả
d. C ba đ c tr ng trên.ả ặ ư
34. Xu h ng bi n đ ng c a cung lao đ ng ướ ế ộ ủ ộ ở
các n c đang phát tri n hi n nay là :ướ ể ệ
a. Tăng nhanh v s l ng nh ng gi m về ố ượ ư ả ề
ch t l ngấ ượ
b. Tăng nhanh v s l ng và có s c iề ố ượ ự ả
thi n d n v ch t l ngệ ầ ề ấ ượ
c. n đ nh v s l ng m c ch t l ngỔ ị ề ố ượ ở ứ ấ ượ
cao
d. Không ph i xu h ng nào k trên.ả ướ ể
35. Trên th trịng v n đ u t , khi thu thuườ ố ầ ư ế
nh p doanh nghi p gi m xu ng (v i đi uậ ệ ả ố ớ ề
ki n các y u t khác không đ i) s làm cho:ệ ế ố ổ ẽ
a. Đưng c u v n đ u t d ch sang ph iờ ầ ố ầ ư ị ả
b. Đưng c u v n đ u t d ch sang tráiờ ầ ố ầ ư ị
c. Đưng cung v n đ u t d ch sang ph iờ ố ầ ư ị ả
d. Đưng cung v n đ u t d ch sang tráiờ ố ầ ư ị
36. Gi i pháp nào sau đây th ng đ c cácả ườ ượ
n c đang phát tri n th c hi n đ tăng tướ ể ự ệ ể ỷ
l ti t ki m trong n c:ệ ế ệ ướ
a. Khuy n khích huy đ ng v n t ti tế ộ ố ừ ế
ki m t nhânệ ư
b. Hoàn thi n h th ng thuệ ệ ố ế
c. Phát tri n các t ch c trung gian tàiể ổ ứ
chính
d. C (a), (b) và (c)ả
37. Trong s các y u t sau đây, y u tố ế ố ế ố
nào không làm d ch chuy n đ ngị ể ườ
c u c a th tr ng v n đ u t :ầ ủ ị ườ ố ầ ư
a. Lãi su t ti n vay tăngấ ề
b. Thu thu nh p c a doanh nghi pế ậ ủ ệ
gi mả
c. Môi tr ng đ u t thu n l iườ ầ ư ậ ợ
d. Chu kỳ kinh doanh vào th i kỳ điở ờ
lên
38. H s gia tăng v n - s n l ng ICORệ ố ố ả ượ
có ý nghĩa sau đây, lo i tr : ạ ừ
a. Ph n ánh năng l c s n xu t c aả ự ả ấ ủ
ph n v n tăng thêmầ ố
b. Ph n ánh năng l c c a toàn b v nả ự ủ ộ ố
s n xu tả ấ
c. Ph n ánh s l ng v n đ u t c nả ố ượ ố ầ ư ầ
thi t đ gia tăng thêm m t đ n vế ể ộ ơ ị
s n l ngả ượ
d. Ph n ánh trình đ k thu t c a s nả ộ ỹ ậ ủ ả
xu tấ
39. S khác nhau c b n gi a b o h c aự ơ ả ữ ả ộ ủ
chính ph b ng thu quan và b ngủ ằ ế ằ
h n ng ch là:ạ ạ
a. Cách th c xác đ nh l ng hàng nh pứ ị ượ ậ
kh uẩ
b. Chính ph có ngu n thuủ ồ
c. L i ích c a ng i tiêu dùng b gi m ợ ủ ườ ị ả
d. Phát sinh các tiêu c c xã h iự ộ
40. Vi c chính ph h tr các doanhệ ủ ỗ ợ
nghi p trong vi c tham gia các ho tệ ệ ạ
đ ng xúc ti n th ng m i n cộ ế ươ ạ ở ướ
ngoài nh tham gia h i ch qu c tư ộ ợ ố ế
là :
a. H tr tr c ti pỗ ợ ự ế
b. H tr gián ti pỗ ợ ế
c. B o h danh nghĩaả ộ
d. Không có y u t nào k trênế ố ể
41. N c nào trong s các n c sau đây làướ ố ướ
n c đã thành công nh đ ng l iướ ờ ườ ố
CNH h ng ra th tr ng qu c t :ướ ị ườ ố ế
a. Thái Lan
b. Singapore
c. Hàn Qu cố
d. C (b) và (c)ả
42.

43. B o h b ng thu th c t c a Chính phả ộ ằ ế ự ế ủ ủ
không d n đ nẫ ế :
a. Tăng giá bán trong n cướ
b. Tăng ngu n thu ngo i t cho đ t n cồ ạ ệ ấ ướ
c. Tăng ngu n thu thu c a chính phồ ế ủ ủ
d. Tăng s n xu t trong n cả ấ ướ
44. Thu nh p xu t kh u s n ph m thô c a cácậ ấ ẩ ả ẩ ủ
n c đang phát tri n không n đ nh vì:ướ ể ổ ị
a. Đ co dãn c a c u theo giá cho s n ph mộ ủ ầ ả ẩ
thô th pấ
b. Đ co dãn c a c u theo thu nh p cho s nộ ủ ầ ậ ả
ph m thô th pẩ ấ
c. Đ co dãn c a cung theo giá s n ph m thôộ ủ ả ẩ
cao
d. C (a) và (b)ả
45. Chính sách thay th nh p kh u không mangế ậ ẩ
l i nhi u thành công cho các n c đangạ ề ướ
phát tri n vì:ể
a. Các ngành công nghi p đ c b o h ho tệ ượ ả ộ ạ
đ ng không hi u quộ ệ ả
b. Chính ph có xu h ng khuy n khích phátủ ướ ế
tri n các ngành công nghi p s d ngể ệ ử ụ
nhi u v nề ố
c. Đ nh giá cao đ ng ti n n i t đ làm gi mị ồ ề ộ ệ ể ả
giá hàng nh p kh uậ ẩ
d. T t c nh ng đi u trên. ấ ả ữ ề

