Môn thi : Kinh t phát tri nế
Đ s 2
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Thu nh p qu c dân (NI) đ c hi u là: ượ
a. T ng giá tr s n ph m v t ch t d ch
v .
b. Ph n giá tr gia tăng c a s n ph m v t
ch t và d ch v .
c. Ph n giá tr m i c a s n ph m v t ch t
và d ch v
d. Ph n thu nh p đ c quy n chi c a các ượ
h gia đình.
2. N u các y u t khác không đ i, GDP sế ế
tăng lên m c giá c chung gi m xu ng
khi:
a. Tăng quy mô tài s n h u hình (v n SX)
b. Tăng quy mô v n đ u t ư
c. Tăng t l th t nghi p thành th
d. Tăng chi tiêu chính ph .
3. các n c đang phát tri n, GDP th ng ướ ườ
l n h n GNI vì: ơ
a. Xu t kh u l n h n nh p kh u ơ
b. Xu t kh u nh h n nh p kh u ơ
c. Thu l i t c nhân t l n h n chi tr l i ơ
t c nhân t v i n c ngoài ướ
d. Thu l i t c nhân t nh h n chi tr l i ơ
t c nhân t v i n c ngoài ướ
4. S chuy n d ch c c u kinh t trong quá ơ ế
trình phát tri n ph n ánh:
a. Ch t l ng c a quá trình phát tri n ượ
b. S l ng c a quá trình phát tri n ượ
c. M c đích cu i cùng c a quá trình phát
tri n
d. Không có nh n đ nh nào nêu trên là đúng
5. Hai n c A B GDP bình quân đ uướ
ng i t ng ng 500 USD 1000ườ ươ
USD; t c đ tăng GDP t ng ng 8,2% ươ
4,7% năm. Bi t t c đ tăng dân s c aế
m i n c 1,2%. Sau bao nhiêu năm hai ướ
n c s GDP bình quân đ u ng iướ ườ
ngang nhau:
a. 10 năm
b. 15 năm
c. 20 năm
d. 30 năm
6.
Đi m bài thi
B ng s B ng
c
h
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
S phách
7. Gi thi t s li u th ng c a n c A ế ướ
năm 2007: T c đ tăng tr ng GDP ưở
6,3%, t c đ tăng tr ng c a v n s n ưở
xu t là 6%, c a lao đ ng 3,25%. V n
d ng hàm Cobb-Douglas g m 3 y u t K, ế
L, T v i h s biên c a K là 0,6, có th xác
đ nh đ c nhân t T đóng góp vào tăng ượ
tr ng GDP s đi m ph n trăm là:ưở
a. 1,3%
b. 1,4%
c. 1,7%
d. 2,1%
8. M c đích cu i cùng c a phát tri n kinh t ế
là:
a. Tăng tr ng v i t c đ caoưở
b. Chuy n d ch c c u theo h ng phát tri n ơ ư
c. Đ t đ c s ti n b xã h i ượ ế
d. T t c các tr ng h p trên ườ
9. Cho s li u c a m t n c: DI ( thu nh p ướ
qu c dân) đ t 510 t $, kh u hao 30
t $, thu nh p nh h n chi tr l i t c ơ
nhân t n c ngoài 35 t $ chênh ướ
l ch v chuy n nh ng hi n hành v i ượ
n c ngoài 15 t $. GDP ( t ng s nướ
ph m qu c n i) là( t $):
a. 430
b. 490
c. 560
d. 590
10. A. Smith cho r ng: hình th c phân ph i
thu nh p theo nguyên t c “ai đ c ượ
n y”, theo đó t b n đ c h ng l i ư ượ ưở
nhu n, đ a ch thu đ a tô, còn ng i công ườ
nhân nh n đ c ti n công là: ượ
a. Công b ng, h p lý.
b. Mang tính ch t bóc l t đ a ch không
ph i b v n và không lao đ ng.
c. Mang tính bóc l t nhà t b n đã ư
chi m không m t ph n ti n công laoế ế
đ ng c a công nhân
d. C (b) và (c).
11.
12. B ng các s li u nghiên c u n n kinh
t M t 1948 1981, Samuelson đãế
đ a ra k t lu n th c ch ng v y u tư ế ế
không góp ph n vào tăng tr ng kinh ưở
t M , đó là:ế
a. Lao đ ng
b. V n .
c. Đ t đai.
d. Công ngh , k thu t.
13. Tr ng phái Tân - c đi n đánh giáườ
vai trò c a Chính ph trong tăng
tr ng kinh t là:ưở ế
a. Không c n thi t. ế
b. R t m nh t.
c. Đi u ti t t ng c u b ng các chính ế
sách kinh t .ế
d. Tham gia đi u ti t có m c đ vào ế
n n kinh t nh m h n ch nh ng ế ế
m t tiêu c c c a th tr ng. ườ
14. Hai n c A B t l ti t ki mướ ế
chi m trong GDP l n l t 36% ế ư
38%, t c đ tăng tr ng dân s t ưở
nhiên 1% 1,4%; hai n c này ướ
cùng h s ICOR 4,5. S d ng
hình Harrod Domar, th k t lu n: ế
t c đ tăng tr ng GDP/ng i c a ưở ườ
n c A:ướ
a. L n h n n c B ơ ướ
b. Nh h n n c B ơ ướ
c. B ng n c B ướ
d. Ho c (b) ho c (c)
15. Mô hình c a Solow cho r ng:
a. S không tăng tr ng s n l ng ưở ượ
đ u ra bình quân/lao đ ng ho c v n
s n xu t bình quân/lao đ ng khi n n
kinh t đ t t i tr ng thái n đ nhế
(d ng)
b. T c đ tăng s n l ng bình quân ượ
đ u ng i b ng t c đ tăng v n s n ườ
xu t
c. Không s khác bi t gi a t c đ
tăng tr ng s n l ng trong th iưở ượ
gian trung h n và dài h n
d. T c đ tăng s n l ng gi m khi dân ượ
s tăng lên.
16. M t k t lu n rút ra t hình ế
Harrod-Domar là: N u hai n c ế ướ
cùng h s ICOR, có cùng m c tích lũy
v n thì s có cùng:
a. M c tăng tr ng GDP ưở
b. T c đ tăng tr ng GDP ưở
c. M c GDP bình quân đ u ng i ườ
d. T c đ tăng tr ng thu nh p bình ưở
quân đ u ng i. ườ
17.
18. Theo s li u th ng c a n c X năm ướ
2007 theo giá hi n hành: GDP 708,5 t
đ n v ti n t , t ng ti t ki m đ t 251,1 tơ ế
đ n v ti n t . Tính toán theo hìnhơ
Harrod-Domar v i ICOR 4,5, ch s
gi m phát GDP 1,78, m c GDP theo giá
c đ nh năm 2008 đ t đ c là ( t đ ng): ượ
a. 1.360,4
b. 764,3
c. 435,7
d. 429,4
19. Trong hình hai khu v c, Lewis
Oshima đã không đ ng nh t trong quan
đi m v :
a. Gi i quy t m i quan h công nghi p ế
v i nông nghi p
b. Đ ng l c c a tăng tr ng kinh t ưở ế
c. Gi i quy t m i quan h gi a tăng ế
tr ng và công b ng xã h iưở
d. T t c các quan đi m trên.
20. Khi bình lu n v hình hai khu v c c
đi n (Lewis) trong giai đo n nông nghi p
d th a lao đ ng, nh n xét nào sau đâyư
là không đúng :
a. Lao đ ng đ c rútt ra kh i khu v c ượ
nông nghi p nh ng không làm gi m ư
t ng s n ph m c a khu v c này.
b. Lao d ng th chuy n t khu v c
nông nghi p sang công nghi p nh ng ư
không ph i tăng m c ti n công.
c. M c ti n công trong khu v c công
nghi p tr theo m c s n ph m trung
bình c a khu v c này.
d. M c ti n công trong khu v c nông
nghi p tr theo m c s n ph m trung
bình c a lao d ng khu v c này.
21. Theo mô hình hai khu v c Tân c đi n cho
th y, m c ti n công khu v c công nghi p
có xu h ng tăng lên là do:ướ
a. Đưng cung lao đ ng không đo n
n m ngang
b. S n ph m biên lao đ ng nông nghi p
luôn d ngươ
c. Giá nông s n ngày càng cao
d. C (b) và (c).
22.
23. Trong “lý thuy t các giai đo n phátế
tri n kinh t ”, W. Rostow cho r ng: c ế ơ
c u ngành kinh t d ng: công ế
nghi p nông nghi p - d ch v là phù
h p v i giai đo n:
a. Xã h i tiêu dùng cao
b. Tr ng thànhưở
c. C t cánh
d. Chu n b c t cánh
24. C c u ngành kinh t ph n ánh:ơ ế
a. S phát tri n c a l c l ng s n ượ
xu t và phân công lao đ ng xã h i
b. Tính ch t h i hoá v t li u s n ư
xu t
c. S phân b theo không gian c a l c
l ng s n xu tượ
d. T t c các n i dung trên.
25. Quan đi m đ u t c a Oshima trong ư
mô hình hai khu v c là:
a. Công nghi p tr c, nông nghi p sau. ướ
b. Nông nghi p tr c, công nghi p sau ướ .
c. Đ ng th i c nông nghi p công
nghi p ngay t đ u
d. Không ph i là đi u nào trên.
26. Phân ph i thu nh p theo ch c năng là
s phân chia thu nh p theo m c đ
đóng góp c a các y u t : ế
a. Lao đ ng
b. V n
c. Đ t đai
d. C ba y u t k trên ế
27. Trong phép tính HDI, ch s đo m c
s ng đ c tính toán trên c s : ượ ơ
a. GDP(danh nghĩa)/ng iườ
b. GDP(th c t ) ế /ng iư
c. GDP(PPP)/ng iườ
d. Không có đáp án nào đúng
28. Ng ng nghèo (chu n nghèo) c a Bưỡ
Lao đ ng Th ng binh h i áp ươ
d ng cho th i kỳ 2006 – 2010 là:
a. Nông thôn 200.000đ; thành th
260.000đ/ng i/thángườ
b. Nông thôn 200.000đ; thành th
250.000đ/ng i/thángườ
c. Nông thôn mi m núi h i đ o
150.000đ; nông thôn 200.000đ; thành
th 250.000đ/ng i/tháng. ườ
d. Không có câu nào đúng
29. Ngu n lao đ ng c a Vi t Nam bao
g m :
a. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng ườ
tham gia lao đ ng trong nh ng
ngành kinh t qu c dân ế
b. Nh ng ng i trên đ tu i lao đ ng ườ
tham gia lao đ ng trong nh ng
ngành kinh t qu c dân ế
c. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng, ư
kh năng lao đ ng nh ng còn đang đi ư
h c, làm n i tr hay th t nghi p
d. T t c các thành ph n trên
30. Theo B Lu t lao đ ng Vi t Nam, vi c
làm là:
a. Ho t đ ng lao đ ng c a con ng i ườ
b. Ho t đ ng nh m m c đích t o ra thu
nh p
c. Ho t đ ng không b pháp lu t c m.
d. C 3 n i dung trên
31. Đ c đi m cung-c u lao đ ng th tr ng ườ
khu v c nông thôn là :
a. Cung co giãn ít, c u co giãn nhi u
b. Cung co giãn nhi u, c u co giãn nhi u
c. C u co giãn ít, cung co giãn nhi u
d. C u co giãn ít, cung co giãn ít
32. Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i c aế ượ ế
Vi t Nam th i kỳ 2001 - 2010 đã xác đ nh:
đ n năm 2010, t l ng i lao đ ng đ cế ườ ượ
đào t o ngh n c ta là: ướ
a. D i 30%.ướ
b. Kho ng 40%.
c. T 30% - 40%.
d. T 40% - 45%.
33. N c A dân s tu i lao đ ng 51ướ
tri u ng i; c tính t tr ng dân s ườ ướ
tu i lao đ ng không tham gia ho t đ ng
kinh t 15% d ki n t l th tế ế
nghi p là 5,5%. Dân s tu i lao đ ng tham
gia ho t đ ng kinh t vi c làm trong ế
cùng th i kỳ là (tri u ng i). ư
a. 48,19
b. 43,35
c. 40,96
d. 39,55
34. Trên th trng v n đ u t , khi lãi su tườ ư
cho vay tăng lên (v i đi u ki n các y u t ế
khác không đ i) s làm cho:
a. Đưng c u v n đ u t d ch sang ph i ư
b. Đưng c u v n đ u t d ch sang trái ư
c. Đi m c u v n đ u t di chuy n xu ng ư
d i theo đ ng c u đ u tướ ườ ư
d. Đi m c u v n đ u t di chuy n lên trên ư
theo đ ng c u đ u tườ ư
35. Trên th trng v n đ u t , khi chu kỳườ ư
kinh doanh th i kỳ đi lên (v i đi u ki n
các y u t khác không đ i) s làm cho:ế
a. Đưng c u v n đ u t d ch sang ph i ư
b. Đưng c u v n đ u t d ch sang trái ư
c. Đưng cung v n đ u t d ch sang ph i ư
d. Đưng cung v n đ u t d ch sang trái ư
36. Đ ng c Vi n tr c a các t ch c phi ơ
chính ph (NGO) ch y u là: ế
a. Đ ng c kinh t ơ ế
b. Đ ng c chính tr ơ
c. Đ ng c nhân đ o ơ
d. T t c các đ ng c trên ơ
37. Y u t nào sau đây làm cho đ ng c uế ườ
v n đ u t d ch chuy n sang ph i (v i ư
đi u ki n các y u t khác không đ i): ế
a. Thu thu nh p c a doanh nghi pế
gi m
b. Lãi su t ti n vay gi m
c. Khu chu kỳ kinh doanh vào th i kỳ
đi xu ng
d. Lãi su t huy đ ng gi m
38. T i n c A, đ s n xu t đ c m t ướ ượ
đ n v ti vi c n 9 ngày công lao đ ng vàơ
đ s n xu t đ c m t đ n v g o c n ượ ơ
3 ngày công lao đ ng. T i nu c B, s n
xu t m t đ n v ti vi c n 4 ngày công ơ
lao đ ng, m t đ n v g o c n 2 ơ
ngày công lao đ ng. Theo thuy t l i ế
th so sánh, cách th c hi u qu nh tế
đ n c A tham gia ho t đ ng ngo i ướ
th ng v i n c B là:ươ ướ
a. N c A n xu t kh u g o nh pướ
kh u ti vi
b. N c A nên xu t kh u ti vi nh pư
kh u g o
c. N c A n nh p kh u c ti vi ướ
g o
d. N c A nên xu t kh u c ti vi ướ
g o.
39. B o h c a Chính ph đ i v i m t
ngành công nghi p non tr s tác
d ng t t khi
a. Ngành công nghi p đó thu c s h u
nhà n cướ
b. Các bi n pháp b o h đ c d b ượ
sau m t th i gian
c. Ngành công nghi p đó là đ c quy n
d. Không có đi u nào k trên
40. B o h th c t c a Chính ph đ i v i ế
ngành may có nghĩa là:
a. Đánh thu cao vào v i nh p kh uế
b. Đánh thu cao vào qu n áo nh pế
kh u
c. Đánh thu cao vào qu n áo nh pế
kh u đánh thu th p vào v i ế
nh p kh u
d. Đánh thu cao vào v i nh p kh u ế
đánh thu th p o qu n áo nh pế
kh u
41.
42. S khác nhau c b n gi a b o h c a ơ
chính ph b ng thu quan b ng h n ế
ng ch là:
a. Cách th c xác đ nh l ng hàng nh p ượ
kh u
b. Chính ph có ngu n thu
c. L i ích c a ng i tiêu dùng b gi m ườ
d. Phát sinh các tiêu c c xã h i
43. Trong giai đo n đ u, chi n l c h ng ế ượ ướ
ngo i c a các n c NICs Đông Á d a trên ướ
s s n có v :
a. Lao đ ng
b. V n
c. Tài nguyên
d. Công ngh
44. T ch c OPEC thành l p theo khuy n cáo ế
c a Liên Hi p Qu c-1974 v “tr t t kinh
t qu c t m i” bao g m :ế ế
a. T t c các n c xu t kh u d u m ướ
b. T t c các n c nh p kh u d u m ướ
c. Các n c xu t kh u d u thô l n trênướ
th gi iế
d. Các n c xu t kh u các n c nh pướ ướ
kh u d u m l n trên th gi i. ế
45. Đ khuy n khích xu t kh u, chính ph ế
th :
a. Tăng thu xu t kh uế
b. Gi m thu nh p kh u đ i v i nguyên ế
li u s n xu t hàng xu t kh u
c. S d ng h n ng ch xu t kh u cho các
doanh nghi p xu t kh u
d. Nâng cao giá tr đ ng ti n n i t .