Đề thi trắc nghiệm Kinh tế Phát triển - Đề 02
lượt xem 878
download
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển kèm theo đáp án dành cho các bạn sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc môn đạt kết quả tốt.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm Kinh tế Phát triển - Đề 02
- Môn thi : Kinh tế phát triển Đề số 2 Điểm bài thi Cán bộ chấm thi thứ Cán bộ chấm thi thứ Số phách hai hai (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Bằng số Bằng c h ữ Lưu ý : trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Thu nhập quốc dân (NI) được hiểu là: c. 20 năm a. Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch d. 30 năm vụ. 6. b. Phần giá trị gia tăng của sản phẩm vật chất và dịch vụ. c. Phần giá trị mới của sản phẩm vật chất và dịch vụ d. Phần thu nhập được quyền chi của các hộ gia đình. 2. Nếu các yếu tố khác không đổi, GDP sẽ tăng lên và mức giá cả chung giảm xuống khi: a. Tăng quy mô tài sản hữu hình (vốn SX) b. Tăng quy mô vốn đầu tư c. Tăng tỷ lệ thất nghiệp thành thị d. Tăng chi tiêu chính phủ. 3. Ở các nước đang phát triển, GDP thường lớn hơn GNI vì: a. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu b. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu c. Thu lợi tức nhân tố lớn hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài d. Thu lợi tức nhân tố nhỏ hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài 4. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình phát triển phản ánh: a. Chất lượng của quá trình phát triển b. Số lượng của quá trình phát triển c. Mục đích cuối cùng của quá trình phát triển d. Không có nhận định nào nêu trên là đúng 5. Hai nước A và B có GDP bình quân đầu người tương ứng là 500 USD và 1000 USD; tốc độ tăng GDP tương ứng là 8,2% và 4,7% năm. Biết tốc độ tăng dân số của mỗi nước là 1,2%. Sau bao nhiêu năm hai nước sẽ có GDP bình quân đầu người ngang nhau: a. 10 năm b. 15 năm
- 7. Giả thiết có số liệu thống kê của nước A 12. Bằng các số liệu nghiên cứu nền kinh năm 2007: Tốc độ tăng trưởng GDP là tế Mỹ từ 1948 – 1981, Samuelson đã 6,3%, tốc độ tăng trưởng của vốn sản đưa ra kết luận thực chứng về yếu tố xuất là 6%, của lao động là 3,25%. Vận không góp phần vào tăng trưởng kinh dụng hàm Cobb-Douglas gồm 3 yếu tố K, tế Mỹ, đó là: L, T với hệ số biên của K là 0,6, có thể xác a. Lao động định được nhân tố T đóng góp vào tăng b. Vốn . trưởng GDP số điểm phần trăm là: c. Đất đai. a. 1,3% d. Công nghệ, kỹ thuật. b. 1,4% 13. Trường phái Tân - cổ điển đánh giá c. 1,7% vai trò của Chính phủ trong tăng d. 2,1% trưởng kinh tế là: 8. Mục đích cuối cùng của phát triển kinh tế a. Không cần thiết. là: b. Rất mờ nhạt. a. Tăng trưởng với tốc độ cao c. Điều tiết tổng cầu bằng các chính b. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng phát triển sách kinh tế. c. Đạt được sự tiến bộ xã hội d. Tham gia điều tiết có mức độ vào d. Tất cả các trường hợp trên nền kinh tế nhằm hạn chế những 9. Cho số liệu của một nước: DI ( thu nhập mặt tiêu cực của thị trường. quốc dân) đạt 510 tỷ$, khấu hao là 30 14. Hai nước A và B có tỷ lệ tiết kiệm tỷ$, thu nhập nhỏ hơn chi trả lợi tức chiếm trong GDP lần lượt là 36% và nhân tố nước ngoài là 35 tỷ$ và chênh 38%, tốc độ tăng trưởng dân số tự lệch về chuyển nhượng hiện hành với nhiên 1% và 1,4%; hai nước này có nước ngoài là 15 tỷ$. GDP ( tổng sản cùng hệ số ICOR là 4,5. Sử dụng mô phẩm quốc nội) là( tỷ$): hình Harrod – Domar, có thể kết luận: a. 430 tốc độ tăng trưởng GDP/người của b. 490 nước A: c. 560 a. Lớn hơn nước B d. 590 b. Nhỏ hơn nước B 10. A. Smith cho rằng: hình thức phân phối c. Bằng nước B thu nhập theo nguyên tắc “ai có gì được d. Hoặc (b) hoặc (c) nấy”, theo đó tư bản được hưởng lợi 15. Mô hình của Solow cho rằng: nhuận, địa chủ thu địa tô, còn người công a. Sẽ không có tăng trưởng sản lượng nhân nhận được tiền công là: đầu ra bình quân/lao động hoặc vốn a. Công bằng, hợp lý. sản xuất bình quân/lao động khi nền b. Mang tính chất bóc lột vì địa chủ không kinh tế đạt tới trạng thái ổn định phải bỏ vốn và không lao động. (dừng) c. Mang tính bóc lột vì nhà tư bản đã b. Tốc độ tăng sản lượng bình quân chiếm không một phần tiến công lao đầu người bằng tốc độ tăng vốn sản động của công nhân xuất d. Cả (b) và (c). c. Không có sự khác biệt giữa tốc độ 11. tăng trưởng sản lượng trong thời gian trung hạn và dài hạn d. Tốc độ tăng sản lượng giảm khi dân số tăng lên. 16. Một kết luận rút ra từ mô hình Harrod-Domar là: Nếu hai nước có cùng hệ số ICOR, có cùng mức tích lũy vốn thì sẽ có cùng: a. Mức tăng trưởng GDP b. Tốc độ tăng trưởng GDP c. Mức GDP bình quân đầu người d. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người. 17.
- 18. Theo số liệu thống kê của nước X năm 23. Trong “lý thuyết các giai đoạn phát 2007 theo giá hiện hành: GDP là 708,5 tỷ triển kinh tế”, W. Rostow cho rằng: cơ đơn vị tiền tệ, tổng tiết kiệm đạt 251,1 tỷ cấu ngành kinh tế có dạng: công đơn vị tiền tệ. Tính toán theo mô hình nghiệp – nông nghiệp - dịch vụ là phù Harrod-Domar với ICOR là 4,5, chỉ số hợp với giai đoạn: giảm phát GDP là 1,78, mức GDP theo giá a. Xã hội tiêu dùng cao cố định năm 2008 đạt được là ( tỷ đồng): b. Trưởng thành a. 1.360,4 c. Cất cánh b. 764,3 d. Chuẩn bị cất cánh c. 435,7 24. Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh: d. 429,4 a. Sự phát triển của lực lượng sản 19. Trong mô hình hai khu vực, Lewis và xuất và phân công lao động xã hội Oshima đã không đồng nhất trong quan b. Tính chất xã hội hoá về tư liệu sản điểm về: xuất a. Giải quyết mối quan hệ công nghiệp c. Sự phân bố theo không gian của lực với nông nghiệp lượng sản xuất b. Động lực của tăng trưởng kinh tế d. Tất cả các nội dung trên. c. Giải quyết mối quan hệ giữa tăng 25. Quan điểm đầu tư của Oshima trong trưởng và công bằng xã hội mô hình hai khu vực là: d. Tất cả các quan điểm trên. a. Công nghiệp trước, nông nghiệp sau. 20. Khi bình luận về mô hình hai khu vực cổ b. Nông nghiệp trước, công nghiệp sau. điển (Lewis) trong giai đoạn nông nghiệp c. Đồng thời cả nông nghiệp và công có dư thừa lao động, nhận xét nào sau đây nghiệp ngay từ đầu là không đúng : d. Không phải là điều nào ở trên. a. Lao động được rútt ra khỏi khu vực 26. Phân phối thu nhập theo chức năng là nông nghiệp nhưng không làm giảm sự phân chia thu nhập theo mức độ tổng sản phẩm của khu vực này. đóng góp của các yếu tố : b. Lao dộng có thể chuyển từ khu vực a. Lao động nông nghiệp sang công nghiệp nhưng b. Vốn không phải tăng mức tiền công. c. Đất đai c. Mức tiền công trong khu vực công d. Cả ba yếu tố kể trên nghiệp trả theo mức sản phẩm trung 27. Trong phép tính HDI, chỉ số đo mức bình của khu vực này. sống được tính toán trên cơ sở : d. Mức tiền công trong khu vực nông a. GDP(danh nghĩa)/người nghiệp trả theo mức sản phẩm trung b. GDP(thực tế)/người bình của lao dộng khu vực này. c. GDP(PPP)/người 21. Theo mô hình hai khu vực Tân cổ điển cho d. Không có đáp án nào đúng thấy, mức tiền công khu vực công nghiệp 28. Ngưỡng nghèo (chuẩn nghèo) của Bộ có xu hướng tăng lên là do: Lao động – Thương binh và Xã hội áp a. Đường cung lao động không có đoạn dụng cho thời kỳ 2006 – 2010 là: nằm ngang a. Nông thôn 200.000đ; thành thị b. Sản phẩm biên lao động nông nghiệp 260.000đ/người/tháng luôn dương b. Nông thôn 200.000đ; thành thị c. Giá nông sản ngày càng cao 250.000đ/người/tháng d. Cả (b) và (c). c. Nông thôn miềm núi và hải đảo 22. 150.000đ; nông thôn 200.000đ; thành thị 250.000đ/người/tháng. d. Không có câu nào đúng 29. Nguồn lao động của Việt Nam bao gồm : a. Những người trong độ tuổi lao động có tham gia lao động trong những ngành kinh tế quốc dân b. Những người trên độ tuổi lao động có tham gia lao động trong những ngành kinh tế quốc dân
- c. Những người trong độ tuổi lao động, có c. Động cơ nhân đạo khả năng lao động nhưng còn đang đi d. Tất cả các động cơ trên học, làm nội trợ hay thất nghiệp 37. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu d. Tất cả các thành phần trên vốn đầu tư dịch chuyển sang phải (với 30. Theo Bộ Luật lao động Việt Nam, việc điều kiện các yếu tố khác không đổi): làm là: a. Thuế thu nhập của doanh nghiệp a. Hoạt động lao động của con người giảm b. Hoạt động nhằm mục đích tạo ra thu b. Lãi suất tiền vay giảm nhập c. Khu chu kỳ kinh doanh ở vào thời kỳ c. Hoạt động không bị pháp luật cấm. đi xuống d. Cả 3 nội dung trên d. Lãi suất huy động giảm 31. Đặc điểm cung-cầu lao động ở thị trường 38. Tại nước A, để sản xuất được một khu vực nông thôn là : đơn vị ti vi cần 9 ngày công lao động và a. Cung co giãn ít, cầu co giãn nhiều để sản xuất được một đơn vị gạo cần b. Cung co giãn nhiều, cầu co giãn nhiều 3 ngày công lao động. Tại nuớc B, sản c. Cầu co giãn ít, cung co giãn nhiều xuất một đơn vị ti vi cần 4 ngày công d. Cầu co giãn ít, cung co giãn ít lao động, và một đơn vị gạo cần 2 32. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của ngày công lao động. Theo lý thuyết lợi Việt Nam thời kỳ 2001 - 2010 đã xác định: thế so sánh, cách thức hiệu quả nhất đến năm 2010, tỷ lệ người lao động được để nước A tham gia hoạt động ngoại đào tạo nghề ở nước ta là: thương với nước B là: a. Dưới 30%. a. Nước A nên xuất khẩu gạo và nhập b. Khoảng 40%. khẩu ti vi c. Từ 30% - 40%. b. Nước A nên xuất khẩu ti vi và nhập d. Từ 40% - 45%. khẩu gạo 33. Nước A có dân số tuổi lao động là 51 c. Nước A nên nhập khẩu cả ti vi và triệu người; ước tính tỷ trọng dân số gạo tuổi lao động không tham gia hoạt động d. Nước A nên xuất khẩu cả ti vi và kinh tế là 15% và dự kiến tỷ lệ thất gạo. nghiệp là 5,5%. Dân số tuổi lao động tham 39. Bảo hộ của Chính phủ đối với một gia hoạt động kinh tế có việc làm trong ngành công nghiệp non trẻ sẽ có tác cùng thời kỳ là (triệu người). dụng tốt khi a. 48,19 a. Ngành công nghiệp đó thuộc sở hữu b. 43,35 nhà nước c. 40,96 b. Các biện pháp bảo hộ được dỡ bỏ d. 39,55 sau một thời gian 34. Trên thị trường vốn đầu tư, khi lãi suất c. Ngành công nghiệp đó là độc quyền cho vay tăng lên (với điều kiện các yếu tố d. Không có điều nào kể trên khác không đổi) sẽ làm cho: 40. Bảo hộ thực tế của Chính phủ đối với a. Đường cầu vốn đầu tư dịch sang phải ngành may có nghĩa là: b. Đường cầu vốn đầu tư dịch sang trái a. Đánh thuế cao vào vải nhập khẩu c. Điểm cầu vốn đầu tư di chuyển xuống b. Đánh thuế cao vào quần áo nhập dưới theo đường cầu đầu tư khẩu d. Điểm cầu vốn đầu tư di chuyển lên trên c. Đánh thuế cao vào quần áo nhập theo đường cầu đầu tư khẩu và đánh thuế thấp vào vải 35. Trên thị trường vốn đầu tư, khi chu kỳ nhập khẩu kinh doanh ở thời kỳ đi lên (với điều kiện d. Đánh thuế cao vào vải nhập khẩu và các yếu tố khác không đổi) sẽ làm cho: đánh thuế thấp vào quần áo nhập khẩu a. Đường cầu vốn đầu tư dịch sang phải 41. b. Đường cầu vốn đầu tư dịch sang trái c. Đường cung vốn đầu tư dịch sang phải d. Đường cung vốn đầu tư dịch sang trái 36. Động cơ Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ (NGO) chủ yếu là: a. Động cơ kinh tế b. Động cơ chính trị
- 42. Sự khác nhau cơ bản giữa bảo hộ của chính phủ bằng thuế quan và bằng hạn ngạch là: a. Cách thức xác định lượng hàng nhập khẩu b. Chính phủ có nguồn thu c. Lợi ích của người tiêu dùng bị giảm d. Phát sinh các tiêu cực xã hội 43. Trong giai đoạn đầu, chiến lược hướng ngoại của các nước NICs Đông Á dựa trên sự sẵn có về : a. Lao động b. Vốn c. Tài nguyên d. Công nghệ 44. Tổ chức OPEC thành lập theo khuyến cáo của Liên Hiệp Quốc-1974 về “trật tự kinh tế quốc tế mới” bao gồm : a. Tất cả các nước xuất khẩu dầu mỏ b. Tất cả các nước nhập khẩu dầu mỏ c. Các nước xuất khẩu dầu thô lớn trên thế giới d. Các nước xuất khẩu và các nước nhập khẩu dầu mỏ lớn trên thế giới. 45. Để khuyến khích xuất khẩu, chính phủ có thể: a. Tăng thuế xuất khẩu b. Giảm thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu c. Sử dụng hạn ngạch xuất khẩu cho các doanh nghiệp xuất khẩu d. Nâng cao giá trị đồng tiền nội tệ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
19 p | 5709 | 1376
-
Mẫu đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 2665 | 1040
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 03
4 p | 2847 | 1006
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 04
5 p | 2286 | 894
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 05
5 p | 1787 | 724
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
16 p | 1585 | 714
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 06
5 p | 1623 | 688
-
Trắc nghiệm Kinh tế Phát triển - Đề 01
5 p | 1870 | 678
-
BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
20 p | 1408 | 512
-
Trắc nghiệm kinh tế quốc tế_5
20 p | 737 | 327
-
Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
15 p | 1089 | 220
-
Một số đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
16 p | 540 | 174
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế quốc tế ( 2 đề)
15 p | 503 | 131
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (khóa 30): Đề số 2
4 p | 441 | 53
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 278 | 44
-
Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô (HK 2, năm học 2009): Đề số 8
5 p | 145 | 14
-
Đề thi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế: Đề số 1
15 p | 122 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn