CÂU HỎI ÔN THI
KINH TẾ SỐ
CÂU HI THI MÔN KINH T S - 189 câu hi
Đây là các câu hỏi để đánh giá kiến thc và hiu biết ca sinh viên v môn KINH T S. Sinh viên có th tr li bng
cách tóm tt và diễn đạt ý kiến ca mình v mi câu hi hoc cung cp ví d và bng chứng để minh chng cho câu
tr li ca mình.
Tương ứng vi các câu hi là các câu trc nghim vi 4 la chn a, b, c, d. Ch có 1 la chọn đúng.
oooOooo
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V KINH T S VÀ CƠ SỞ H TNG
CA KINH T S
1.1 . LCH S PHÁT TRIN CA KINH T S - 10 câu
Câu hi ôn tp:
1. Các giai đoạn quan trng trong lch s phát trin ca kinh tế s là gì?
2. Giai đoạn nào đánh dấu s ra đời ca mng Internet và m ra cơ sở h tng cho kinh tế s?
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bi ai và m ra kh năng gì cho kinh tế s?
4. Ti sao s phát trin ca công ngh di động và ng dng di động quan trọng đi vi kinh tế s?
5. Trí tu nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến kinh tế s?
6. Cách mng công nghip 4.0 và kinh tế s thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng gì đối vi kinh tế hin
đại?
7. Các s kin và công ngh quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kinh tế s hiện đại?
8. Ti sao mng Internet là yếu t ct lõi trong vic hình thành và phát trin kinh tế s?
9. Li ích ca công ngh di động và ng dụng di động đối vi kinh tế s là gì?
10. Trí tu nhân to (AI) và Big Data làm thay đổi như thế nào trong cách chúng ta làm kinh doanh và tương tác
trong kinh tế s?
Câu hi trc nghim:
1. Các giai đon quan trng trong lch s phát trin ca kinh tế s là gì?
a) Giai đoạn công nghip 1.0, công nghip 2.0, công nghip 3.0, công nghip 4.0
b) Giai đoạn hc tập, giai đoạn công việc, giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn phát trin
c) Giai đoạn chun b, giai đon triển khai, giai đoạn đánh giá, giai đoạn phân tích
d) Giai đoạn sơ khai, giai đoạn phát triển, giai đoạn m rộng, giai đoạn ng dng
2. Giai đoạn nào đánh dấu s ra đời ca mng Internet và m ra cơ sở h tng cho kinh tế s?
a) Giai đoạn công nghip 1.0
b) Giai đoạn công nghip 2.0
c) Giai đoạn công nghip 3.0
d) Giai đoạn công nghip 4.0
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bi ai và m ra kh năng gì cho kinh tế s?
a) Tim Berners-Lee, m ra kh năng chia sẻ thông tin và truy cập đa phương tiện
b) Bill Gates, m ra kh năng mua bán trực tuyến và thương mại điện t
c) Steve Jobs, m ra kh năng sử dng ng dụng di động
d) Mark Zuckerberg, m ra kh năng kết ni mng xã hội và tương tác trực tuyến
4. Ti sao s phát trin ca công ngh di động và ng dng di động quan trọng đi vi kinh tế s?
a) Tạo ra cơ sở h tng mạng để kết ni các thiết b và dch v trc tuyến
b) Cung cp các công cng dụng di động cho vic qun lý kinh doanh
c) Tăng cường kh năng tiếp cn thông tin và giao dch trc tuyến
d) Đảm bo tính bo mt và an ninh cho d liu và giao dch trc tuyến
5. Trí tu nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến kinh tế s?
a) Tăng cường kh năng xử lý d liu và phân tích thông tin
b) Cung cp các công ngh mi cho vic qun lý tài nguyên và sn xut
c) To ra các dch v và sn phm thông minh da trên d liu và kết ni mng
d) Ci thin hiu qu và tăng cường s tương tác giữa con người và máy móc
6. Cách mng công nghip 4.0 và kinh tế s thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng gì đối vi kinh tế hin
đại?
a) Tích hp công ngh s và trí tu nhân to vào quy trình sn xut và qun lý
b) To ra các h thng t động và kết ni thông minh trong quy trình kinh doanh
c) Tăng cường s ơng tác giữa con người và máy móc trong quy trình sn xut
d) Tạo ra cơ hội mi và thách thc cho các ngành công nghip truyn thng
7. Các s kin và công ngh quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kinh tế s hiện đại?
a) S ra đời ca máy tính cá nhân và công ngh Internet
b) Phát trin ca công ngh di động và ng dng di động
c) S phát trin ca trí tu nhân to và big data
d) S tiến b ca công ngh đồng b hóa d liu
8. Ti sao mng Internet là yếu t ct lõi trong vic hình thành và phát trin kinh tế s?
a) M ra kh năng kết ni và truy cp thông tin trên toàn cu
b) Cung cấp cơ sở h tng mạng để chia s d liệu và tương tác trực tuyến
c) Tạo ra cơ hội mi cho việc thương mại điện t và kinh doanh trc tuyến
d) Đảm bo an ninh thông tin và bo v quyền riêng tư trực tuyến
9. Li ích ca công ngh di động và ng dụng di động đối vi kinh tế s là gì?
a) Tăng cường kh năng tiếp cn thông tin và dch v trc tuyến
b) Tạo ra cơ hội mi cho vic phát trin ng dng và nn tảng di đng
c) Cung cp các công c và dch v qun lý kinh doanh trên thiết b di đng
d) Đẩy mnh s phát trin ca trí tu nhân to và big data
10. Trí tu nhân to (AI) và Big Data làm thay đổi như thế nào trong cách chúng ta làm kinh doanh và tương tác
trong kinh tế s?
a) Cung cp thông tin và d liệu phong phú để h tr quyết định kinh doanh
b) Tăng cường kh năng tương tác và trải nghim cá nhân hóa cho khách hàng
c) Ci thin hiu qu và t động hóa các quy trình kinh doanh
d) Tt c các la chọn trên đều đúng
1.2 . MÔI TRƯỜNG KINH DOANH S - 12 câu
Câu hi ôn tp:
1. Hãy lit kê và mô t các yếu t quan trọng trong môi trường kinh doanh s?
2. Ti sao công ngh đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh s? Hãy cung cp ví d v các công ngh
s ảnh hưởng đến kinh doanh.
3. Quyền riêng tư và bảo mật thông tin có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh s? Vì sao đây là một thách thc
quan trng và doanh nghip cần làm gì đ đối phó vi nó?
4. Ti sao s kết ni mng quan trọng trong môi trường kinh doanh s? Hãy đề cập đến li ích ca s kết ni mng
trong hoạt động kinh doanh.
5. Hãy nêu và mô t các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh s đối vi hot đng kinh doanh và s phát trin
ca doanh nghip.
6. Nêu ra các thách thức chính trong môi trường kinh doanh s cung cp các giải pháp đối phó vi chúng.
7. Trong môi trường kinh doanh s, công ngh m thay đổi cách thc kinh doanh. Hãy cho biết làm thế nào công
ngh s tăng cưng hiu sut và cnh tranh ca doanh nghip? Cung cp ví d c th.
8. Môi trường kinh doanh s m ra cơ hội m rng th trường và tiếp cn khách hàng. Hãy gii thích ti sao môi
trường này cho phép doanh nghip tiếp cận đến khách hàng mt cách rng rãi và không b gii hn bởi địa lý. Đưa
ra ví d v cách mà doanh nghip có th tiếp cn khách hàng t xa.
9. Môi trường kinh doanh s tạo ra lượng ln d liu và thông tin quan trng. Hãy nêu rõ vai trò ca d liu
thông tin trong hoạt động kinh doanh và làm thế nào để các doanh nghip có th tn dng d liệu này để tối ưu
hóa hot đng và đưa ra quyết định chiến lược.
10. Môi trường kinh doanh s tăng cường tương tác và giao tiếp gia các bên liên quan. Hãy gii thích ti sao môi
trường này tạo điều kin tốt cho tương tác và giao tiếp hiu qu gia doanh nghip và khách hàng, cũng như giữa
các đối tác và nhân viên. Đưa ra ví dụ v các công ngh s và công c giúp tăng cường tương tác và giao tiếp trong
môi trường kinh doanh s.
11. Môi trường kinh doanh s tạo ra cơ hội đổi mi và phát trin mi. Hãy lit kê và mô t các cơ hội đổi mi mà
môi trường kinh doanh s mang li cho doanh nghiệp. Đồng thời, đ cập đến s sáng to và kh năng thích nghi
nhanh chóng làm thếo giúp doanh nghip phát trin trong một môi trường kinh doanh s đang thay đổi liên tc.
12. Môi trường kinh doanh s cũng đặt ra nhng thách thc cho doanh nghiệp. Hãy đề cập đến các thách thc
quan trng nht mà doanh nghip phải đối mt khi hot động trong môi trường kinh doanh s. Bạn nghĩ rằng
doanh nghip cần làm gì để t qua nhng thách thc này?
Câu hi trc nghim:
1. Hãy lit kê và mô t các yếu t quan trọng trong môi trường kinh doanh s?
a) Công ngh s h tng
b) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
c) Khách hàng và th trưng
d) S kết ni mng
2. Ti sao công ngh đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh s? Hãy cung cp ví d v các công ngh
s ảnh hưởng đến kinh doanh.
a) Công ngh giúp tăng cường hiu sut và cnh tranh
b) Công ngh giúp m rng th trường và tiếp cn khách hàng
c) Công ngh giúp tạo điều kin tốt cho tương tác và giao tiếp
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
3. Quyền riêng tư và bảo mật thông tin có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh s? Vì sao đây là một thách thc
quan trng và doanh nghip cần làm gì đ đối phó vi nó?
a) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin bo v quyn ca khách hàng
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đảm bo s tin tưởng ca khách hàng
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đề phòng vic l thông tin quan trng
d) S kết ni mng
4. Ti sao s kết ni mng quan trọng trong môi trường kinh doanh số? Hãy đề cập đến li ích ca s kết ni mng
trong hoạt động kinh doanh.
a) Kết ni mng giúp chia s thông tin nhanh chóng và hiu qu
b) Kết ni mng tạo điều kin cho làm vic t xa và hp tác trc tuyến
c) Kết ni mng m ra cơ hội tiếp cn th trường toàn cu
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin