CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH
I. CÂU HỎI ĐÚNG/SAI
1. Tất cả các lĩnh vực nghiên cứu của thống kinh tế mặt lượng của tổng thể
các hiện tượng kinh tế.
2. Tính đồng nhất của tổng thể nghĩa tất cả các đơn vị của tổng thể trong
tổng thể đều giống nhau trên tất cả các đặc điểm.
3. Đối tượng nghiên cứu của thống kinh tế nghiên cứu mặt lượng trên phạm
vi số lớn.
4. Trong một số trường hợp, thang đo thứ bậc thể thiết kế thành thang đo
khoảng bằng cách cho thêm khoảng cách từ 0-10.
5. Sau khi tổng hợp về mặt định tính của hiện tượng nghiên cứu, dữ liệu thống
trình bày theo bảng (biểu) thống kê và đồ thị thống kê.
6. GDP bình quân theo đầu người của Việt Nam năm 2011 là 2000 USD được gọi
là một chỉ tiêu thống kê.
7. Nếu bạn 0 đô la, nghĩa bạn không sức mua, nhưng nếu bạn 4 đô
la, bạn có sức mua gấp đôi một người có 2 đô la. Đây là loại thang đo tỷ lệ.
8. Dựa vào báo cáo của Trung tâm dự báo nhu cầu nguồn nhân lực Thông tin
thị trường lao động TP. Hồ Chí Minh tháng 2 năm 2019, 80% sinh viên tại TP.
HCM ra trường mỗi năm việc làm 60% trong số đó làm trái ngành nghề.
Đây là một chỉ tiêu tương đối.
9. Thống nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của
các hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
10. Doanh thu bán hàng của một DN là một tiêu thức thuộc tính.
11. Trong bốn loại thang đo thống kê, thang đo định danh thang đo thứ bậc
các loại thang đo định tính, trong khi thang đo khoảng thang đo tỉ l
thang đo là thang đo định lượng.
12. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE) là một ví dụ về chỉ tiêu khối
lượng.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng thể đồng chất có thể trở thành tổng thể không đồng chất và ngược lại
trong trường hợp:
A. Mục đích nghiên cứu thay đổi
B. Mẫu nghiên cứu thanh đổi
C. Đơn vị mẫu nghiên cứu thay đổi
D. Đối tượng nghiên cứu thay đổi
Câu 2. Trong một dãy số phân phối, số lượng các quan sát trong tổ được gọi là:
A. Trị số giữa của tôt
B. Tần số của tổ
C. Tần suất của tổ
D. Khoảng cách tổ
Câu 3. Số trung bình cho biết:
A. Mức độ phổ biến nhất của tổng thể
B. Mức độ đại diện của tổng thể
C. Mức độ lớn nhất của tổng thể
D. Mức độ biến thiên của tổng thể
Câu 4: Một ví dụ về tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể các doanh nghiệp Việt Nam thành lập năm 2020
B. Tổng thể những người làm ăn phi pháp
C. Tổng thể các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở một địa phương
D. Tổng thể các sinh viên Tờng KHLN &NT - ĐHQGHN
Câu 5: Tiêu thức thống kê là đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên
cứu. Việc xác định tiêu thức thống kê cần căn cứ vào:
A. Mục đích nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Đơn vị mẫu nghiên cứu
D. Đối tượng nghiên cứu
Câu 6: Một tiêu thức thay phiên chỉ có ...... biểu hiện không trùng nhau trên một đơn
vị tổng thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Ý nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về các loại tiêu thức thống kê?
A. Chỉ tiêu tương đối biểu hiện quy mô, số lượng của hiện tượng
B. Chỉ tiêu khối lượng phản ánh quy mô, số lượng của hiện tượng nghiên cứu
C. Có thể cộng các chỉ tiêu tuyệt đối thời kỳ lại với nhau
D. Không thể cộng các chỉ tiêu thời điểm lại với nhau
Câu 8: Theo báo cáo tài chính của Tập đoàn Viettel, tại năm 2023, tập đoàn đạt lợi
nhuận trước thuế là 2.544 tỷ đồng. Đây là loại chỉ tiêu:
A. Thời điểm, chất lượng
B. Thời điểm, khối lượng
C. Thời kỳ, khối lượng, chất lượng
D. Thời kỳ, khối lượng
Câu 9: Trong các loại thang đo sau, thang đo có điểm gốc 0 tuyệt đối là:
A. Thang đo định danh
B. Thang đo thứ bậc
C. Thang đo tỷ lệ
D. Thang đo khoảng
Câu 10: Một nhân viên muốn khảo sát ý kiến của khách hàng về dịch vụ của công ty
theo mức độ từ thấp đến cao (rất không tốt, không tốt, bình thường, tốt, rất tốt). Thang
đo thống kê được st dụng trong tình huống trên là
A. Thang đo khoảng
B. Thang đo thứ bậc
C. Thang đo định danh
D. Thang đo tỷ lệ
Câu 11: Khảo sát thu nhập hàng tháng của sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học
Quốc gia Hà Nội sau khi ra trường, người ta st dụng thang đo sau:
Dưới 5 triệu; 5 – 10 triệu; 10 – 15 triệu; trên 15 triệu Đây là loại thang đo:
A. Thang đo định danh
B. Thang đo thứ bậc
C. Thang đo khoảng
D. Thang đo tỷ lệ
Câu 12: Thu nhập bình quân của nhân viên ngân hàng VPBank năm 2020 là 15,5 triệu
đồng/tháng. Đây là chỉ tiêu:
A. Thời kỳ và khối lượng
B. Thời kỳ và chất lượng
C. Thời điểm và khối lượng
D. Thời điểm và chất lượng
Câu 13: Trong các loại hình điều tra dưới đây, loại hình nào KHÔNG thực hiện với số
lớn các đơn vị?
A. Điều tra chọn mẫu
B. Điều tra trọng điểm
C. Điều tra chuyên đề
D. Điều tra toàn bộ
III.BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Hoang Minh năm 2020 và 2021
như sau:
Mặt
hàng
Năm 2020 Thực hiện năm 2021 Số tương đối động thái về
(%)
Số
lượng
sp
Đơn vị
giá
(trđ/sp)
Doanh
thu
(triệu
đồng)
Số
lượn
g sp
Đơn vị
giá
(trd/sp)
Doanh
thu
(triệu
đồng)
Lượng
sp tiêu
thụ
Giá cả Doanh
thu
1 2 3 4 =
2x3
5 6 7 =
5x6
8 = (5/2)
100
9 =
(6/3)
100
10 =
(7/4)
100
A
(tấn)
200 5 1.000 250 5.5 1.375
B (m3) 300 4 1.200 360 4.5 1.620
C
(chiếc)
500 3 1.500 600 3.3 1.980
Tổng 3.700
Tính các số tương đối động thái về lượng sp tiêu thụ, giá cả và doanh thu?
Bài tập 2. Tính Me v7 năng suất lao đ@ng khi cC tài liệu v7 năng suất lao đ@ng cEa
m@t phân xưởng sản xuất như sau:
Năng suất lao đ@ng (kg) Số công nhân (người)
0 - 155 4
155 - 160 10
160 - 165 61
165 - 170 100
170 - 175 130
175 - 180 114
180 - 185 62
185 - 190 11
190 - 195 8
Bài tập 3. CC số liệu phân tổ m@t loại trái cây theo khối lượng như sau. Xác định
mode cEa khối lượng quả.
Khối lượng (g/quả) Số quả
88 - 92 120
92 - 96 150
96 - 100 400
100 - 104 200
104 - 108 60
Bài tập 4. Tính mode v7 năng suất lao đ@ng:
NSLĐ (kg) Số LĐ
400 - 450 10
450 - 500 15
500 - 600 15
600 - 800 30
800 - 1200 5
Bài tập 5. CC số liệu v7 năng suất lao đ@ng cEa 2 tổ công nhân như sau:
Tổ 1 40 50 60 70 80
Tổ 2 58 59 60 61 62
Tính trung bình của tổ 1 và tổ 2?
Bài 6. Có số liệu như sau. Hãy xác định trung bình và phương sai.
Khối lượng lương thực bình quân (kg/người) Số người (người)
40 – 50 10
50 – 60 30
60 – 70 45