Môn thi : Kinh t phát tri nế
Đ s 3
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúng
1. C c u ngành kinh t s t ng quanơ ế ươ
gi a :
a. Khu v c kinh t nhà n c và khu v c kinh ế ướ
t t nhân.ế ư
b. Khu v c thành th và khu v c nông thôn
c. Khu v c nông nghi p, công nghi p và d ch
v
d. Không có tr ng h p nào trên đây là đúngườ
2. Đ ng trên góc đ tăng tr ng phát tri n, ưở
hình phát tri n kinh t c a Vi t nam ế
tr c giai đo n đ i m i là:ướ
a. Nh n m nh tăng tr ng nhanh ưở
b. Nh n m nh công b ng xã h i
c. Phát tri n toàn di n
d. Không có trong s mô hình trên.
3. Theo lu t 70, đ tăng g p đôi thu nh p bình
quân đ u ng i c a m t n c trong vòng ườ ướ
10 năm, thì:
a. T c đ tăng GDP bình quân đ u ng i ườ
hàng năm ph i đ t 7%
b. T c đ tăng GDP bình quân hàng năm
ph i đ t 7% năm
c. T c đ tăng GDP bình quân hàng năm
b ng 7% c ng v i t c đ tăng dân s
d. C (a) và (c)
4. Gi thi t s li u th ng c a n c A: ế ướ
T c đ tăng tr ng bình quân hàng năm ưở
c a GDP 8,8%, c a v n s n xu t 8%,
c a lao đ ng 6%. S d ng hàm Cobb-
Douglas g m 3 y u t K, L, T v i h s biên ế
c a K là 0,3, có th tính đ c y u t T đóng ượ ế
góp vào tăng tr ng GDP là:ưở
a. 15,9%.
b. 25,0%.
c. 63,6%
d. 69,3%.
5.
6. Tăng tr ng kinh t là s gia tăng thuưở ế
nh p tính trong m t kho ng th i gian
nh t đ nh và đ c th hi n qua: ượ
a. Quy mô t c đ Tăng thu nh p
b ng hi n v t.
b. Quy t c đ tăng thu nh p
b ng giá tr .
c. Quy mô và t c đ tăng thu nh p bình
quân đ u ng i ườ
d. T t c các bi u hi n trên.
7. Giá đ c s d ng đ tính GDP baoượ
g m:
a. Giá so sánh, giá c đ nh, giá th c t ế
b. Giá so sánh, giá g c, giá danh nghĩa
c. Giá so sánh, giá hi n hành, giá s c
mua t ng đ ngươ ươ
d. Giá th c t , giá danh nghĩa, giá s c ế
mua t ng đ ngươ ươ
8. Phát tri n b n v ng yêu c u xu
th t t y u trong ti n trình phát tri n,ế ế ế
hi n nay đ c quan ni m là: ượ
a. S tăng tr ng kinh t n đ nh ưở ế
b. S tăng tr ng kinh t n đ nh ưở ế
th c hi n t t ti n b công b ng ế
xã h i
c. S tăng tr ng kinh t n đ nh k t ưở ế ế
h p v i b o v nâng cao ch t
l ng môi tr ng.ượ ườ
d. Không có khái ni m nào là đúng.
9. Trong nh tăng tr ng, K. Marxưở
đã bác b quan đi m c a A.Smith v :
a. Lao đ ng ngu n g c c b n t o ơ
ra m i c a c i cho đ t n c. ướ
b. Phân chia h i thành ba nhóm
ng i: đ i ch , nhà t b n côngườ ư
nhân
c. Cung t o nên c u
d. Không có tr ng h p nào trên.ườ
10.
Đi m bài thi
B ng s B ng
c
h
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
S phách
11. Trong hàm s n xu t Cobb Douglas, y u t ế
nào không có h s biên:
a. K
b. L
c. R
d. T
12. M t hãng đang s n xu t t i đi m F (100
s n ph m, 20 đ n v K và 50 đ n v L). Theo ơ ơ
d báo, s s thay đ i v giá c a K L,
hãng này đã ch n đi m s n xu t khác H
(100SP, 30 đ n v 40 đ n v v n). Sơ ơ
d ng quan đi m tr ng phái tân - c đi n, ườ
gi thi t s l a ch n hi u qu , theo ế
b n, đ n v này đã d báo : ơ
a. Giá K tăng lên
b. Giá L gi m đi
c. Giá K gi m t ng đ i so v i giá L. ươ
d. Giá K tăng t ng đ i so v i giá Lươ
13. Solow đã phê phán quan đi m c a Harrod
Domar cho r ng ti t ki m, đ u t đóng vai ế ư
trò quy t đ nh đ n tăng tr ng. Theo ông:ế ế ưở
a. Tăng t l ti t ki m ch làm cho tăng ế
tr ng nhanh h n trong th i gian ng n.ưở ơ
b. Duy tt l ti t ki m cao s duy trì đ c ế ư
m c s n l ng cao. ượ
c. Duy trì t l ti t ki m cao s duy trì đ c ế ượ
t c đ tăng tr ng cao. ưở
d. (a) và (b)
14. H s ICOR c a m t n c tăng lên, đi u ướ
đó có nghĩa là:
a. N c đó đang ngày càng s d ng côngướ
ngh nhi u v n
b. N c đó có t l ti t ki m gi mướ ế
c. N c đó đang ngày càng s d ng côngướ
ngh nhi u lao đ ng
d. T t c các tr ng h p trên. ườ
15. thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ i d aế ưở ế
vào mô hình tân c đi n v :
a. M i quan h gi a các y u t đ u vào ế
b. Vai trò c a khoa h c k thu t v i tăng
tr ng kinh t .ưở ế
c. Vai trò c a Chính ph v i ho t đ ng kinh
t .ế
d. C (a) và (b).
16. Cho các s li u c a m t n c năm 2007: ướ
M c GDP 32 t $, m c ti t ki m n c ế ư
ngoài đ t 2,5 t b ng 1/4 t ng ti t ki m. ế
N u h s ICOR là 5 thì t c đ tăng tr ngế ưở
GDP năm 2008 xác đ nh theo hình
Harood - Domar là:
a. 6 %
b. 6,25%
c. 7,15%
d. 7,5%
17.
18. M t ngành g i m i quan h
ng c chi u v i m t ngành kia, khi:ượ
a. Cung c p đ u vào cho ngành kia
b. S d ng đ u ra c a ngành kia
c. Quan h v i ngành kia thông qua
m t ngành th 3
d. Xu t hi n s m h n ngành kia ơ
19. Khi l p lu n v quá trình di chuy n
lao đ ng gi a hai khu v c công nghi p
nông nghi p, Lewis đã không d a
vào gi thi t: ế
a. Khu v c nông nghi p d th a lao ư
đ ng.
b. Khu v c công nghi p d th a lao ư
đ ng.
c. Khu v c nông nghi p không t t o
đ c vi c làm t i ch .ượ
d. Khu v c công nghi p đang đ c ượ
h ng l i th nh quy mô. ưở ế
20. Trong mô hình hai khu v c c a tr ng ườ
tr ng phái tân - c đi n, tăng tr ngườ ưở
kinh t đ c quy t đ nh b i:ế ượ ế
a. ch lu và đ u t c a khu v c nông ư
nghi p.
b. Tích lu đ u t c a khu v c công ư
nghi p.
c. ch lu đ u t c a c hai khu ư
v c.
d. S h tr tích c c c a chính ph .
21. N i dung mô hình hai khu v c c a A.
Lewis ch ra r ng, khi nông nghi p
d th a lao đ ng, khu v c côngư
nghi p càng thu hút lao đ ng thì:
a. T l l i nhu n nông nghi p trong
t ng thu nh p càng t ăng lên
b. T l l i nhu n công nghi p trong
t ng thu nh p càng tăng lên
c. T l ti n l ng nông nghi p trong ươ
t ng thu nh p càng tăng lên
d. T l ti n l ng công nghi p trong ươ
t ng thu nh p càng tăng lên
22. Tr ng h p nào sau đây không phùườ
h p v i xu th chuy n d ch c c u ế ơ
kinh t trong quá trình phát tri n:ế
a. Tăng t tr ng dân c đô th . ư
b. Tăng t tr ng công nghi p ch bi n ế ế
c. Gi m m c thâm h t cán cân th ng ươ
m i qu c t ế
d. Gi m t tr ng xu t kh u thu n so
v i GDP
23.
24. Trong “lý thuy t các giai đo n phát tri nế
kinh t ”, W. Rostow cho r ng: c c u ngànhế ơ
kinh t d ng: công nghi p d ch v -ế
nông nghi p là phù h p v i giai đo n :
a. h i tiêu dùng cao
b. Tr ng thànhưở
c. C t cánh
d. Chu n b c t cánh
25. Oshima cho r ng: trong giai đo n đ u c a
quá trình phát tri n, c n đ u t cho phát ư
tri n nông nghi p vì:
a. Khu v c nông nghi p không d th a ư
lao đ ng.
b. Khu v c nông nghi p luôn luôn có d th a ư
lao đ ng
c. Khu v c nông nghi p d th a lao đ ng ư
th i v .
d. T t c các lý do trên.
26. Đ ng Lorenz đ ng th c nghi m dùngườ ườ
đ ph n ánh m i quan h gi a:
a. L ng thu nh p c ng d n qui mô dânượ
s c ng d n
b. Thu nh p c a 20% dân s giàu nh t
20% dân s nghèo nh t
c. T l ph n trăm c a dân s c ng d n
t l ph n trăm thu nh p c ng d n
d. Không có nh n đ nh nào trên đây là đúng
27. Đ đ m b o phát tri n toàn di n, chính
ph các n c c n th c hi n chính sách ướ
phân ph i thu nh p :
a. Theo ch c năng
b. Phân ph i l i xoá b các nhân t bóp
méo giá các y u t s n xu tế
c. Phân ph i l i thu nh p
d. C (a),(b) và (c)
28. Phân ph i l i thu nh p đ c chính ph các ượ
n c th c hi n thông qua các chính sáchướ
sau, lo i tr :
a. Chính sách thuế
b. Chính sách lãi su t ti n g i
c. Chính sách tr c p
d. Chính sách chi tiêu công c ng
29. T các hình th c nghi m đ c nghiên ượ
c u vào nh ng năm 60, các nhà kinh t đã ế
rút ra k t lu n : n c đã tr i qua s tăngế ướ
tr ng kinh t nhanh v i s công b ng caoưở ế
a. n Đ .
b. Brazin.
c. Hàn Qu c.
d. Philippin.
30.
31. Th t nghi p các n c đang phát ướ
tri n bao g m:
a. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng, ườ
ch a vi c làm, đang tích c c tìmư
vi c làm
b. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng, ườ
vi c làm, nh ng làm vi c v i ư
năng su t th p, thu nh p th p
c. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng, ườ
vi c làm, nh ng không h t ph n ư ế
th i gian (th i gian làm vi c ít)
d. C (a), (b), và (c).
32. hình di dân c a Todaro d a trên
gi thi t: ế
a. Di dân m t hi n t ng kinh t , ượ ế
đ i v i nhân ng i di c ườ ư
th m t quy t đ nh hoàn toàn h p ế
lý, cho hi n t ng th t nghi p ượ
khu v c thành th
b. Quy t đ nh di c ph thu c vàoế ư
chênh l ch thu nh p d ki n gi a ế
khu v c nông thôn và thành th
c. Quy t đ nh di c ph thu c vàoế ư
chênh l ch thu nh p th c t gi a ế
khu v c nông thôn và thành th
d. C (a) và (b)
33. Gi i pháp tăng c u lao đ ng các
n c đang phát tri n (v i gi thi t cácướ ế
y u t khác không thay đ i) là :ế
a. Tăng c ng đào t o, nâng cao tayườ
ngh c a ng i lao đ ng ườ
b. Gi m t l tăng dân s t nhiên, k t ế
h p xu t kh u lao đ ng
c. Đ u t phát tri n s n xu t, c khu ư
v c thành th và nông thôn
d. C ba bi n pháp trên.
34. V i gi thi t các y u t khác không ế ế
đ i, đ ng c u lao đ ng trên th ườ
tr ng lao đ ng s d ch sang bên tráiườ
khi:
a. Lao đ ng trình đ chuyên môn
tăng lên.
b. T l s d ng qu th i gian lao
đ ng khu v c nông thôn tăng lên.
c. Năng su t lao đ ng tăng lên.
d. T l dân s tham gia l c l ng lao ượ
đ ng tăng lên.
35.
36. Cho s li u v dân s lao đ ng c a m t
n c năm 2007: dân s trung bình là 83,2ướ
tri u ng i, trong đó 62% thu c tu i lao ườ
đ ng. Trong dân s tu i lao đ ng 15,5%
không ho t đ ng kinh t và t l th t ế
nghi p d ki n 5,4%. Dân s tu i lao ế
đ ng ho t đ ng kinh t vi c làm: năm ế
2007 là (tri u ng i). ườ
a. 49,6
b. 41,2
c. 7,56
d. 2,78
37. Các ngu n hình thành v n đ u t trong ư
n c là:ướ
a. Ti t ki m t ngân sách nhà nế cướ
b. Ti t ki m c a dân cế ư
c. Ti t ki m c a các doanh nghi pế
d. T t c các ngu n trên
38. Trên th trng v n đ u t , khi lãi su t huyườ ư
đ ng tăng lên (v i đi u ki n các y u t ế
khác không đ i) s làm cho:
a. Đưng cung v n đ u t d ch sang ph i ư
b. Đưng cung v n đ u t d ch sang trái ư
c. Đi m cung v n đ u t di chuy n lên trên ư
theo đ ng cungườ
d. Đi m cung cung v n đ u t di chuy n ư
xu ng d i theo đ ng cung ướ ườ
39. Trên th trng v n đ u t , khi chu kỳ kinhườ ư
doanh th i kỳ đi xu ng (v i đi u ki n các
y u t khác không đ i) s làm cho:ế
a. Đưng c u v n đ u t d ch sang ph i ư
b. Đưng c u v n đ u t d ch sang trái ư
c. Đưng cung v n đ u t d ch sang ph i ư
d. Đưng cung v n đ u t d ch sang trái ư
40. Trong s các lo i hình đ u t sau, lo inh ư
nào là đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI): ư ế ướ
a. Công ty Honda c a Nh t b n đ u t 100% ư
v n vào Vi t nam đ s n xu t xe máy
b. M t ng i Vi t nam vay ti n c a ng i ườ ườ
thân Nh t B n 20.000 USD đ đ u t ư
vào c a hàng bán máy tính
c. Chính ph Vi t nam vay chính ph Nh t
B n đ xây d ng c u đ ng ườ
d. Chính ph Nh t B n h tr 10.000$ cho
ch ng trình xoá đói gi m nghèo c aươ
chính ph Vi t Nam
41. Xu t kh u s n ph m t c a các n c ướ
đang phát tri n b h n ch b i các nhân t ế
tác đ ng t i c u s n ph m thô sau đây, lo i
tr :
a. Đ co dãn c a c u theo thu nh p cho s n
ph m thô th p
b. T c đ tăng dân s c a các n c phát ướ
tri n th p
c. Đ co dãn c a c u theo giá cho s n ph m
thô th p
d. Các n c phát tri n không nhuư
c u nh p kh u s n ph m thô t các
n c đang phát tri n ướ
42. Chính sách b o h s d ng trong
chi n l c thay th nh p kh u nh mế ượ ế
m c đích:
a. Phát tri n ngành nông nghi p trong
n cướ
b. Phát tri n các ngành công nghi p s
d ng nhi u v n
c. Phát tri n các ngành công nghi p
s n xu t hàng tiêu dùng
d. Phát tri n t t c các ngành trên.
43. Xu t kh u s n ph m thô mang l i các
l i ích sau đây, lo i tr :
a. Phát tri n các ngành s n xu t s n
ph m trung gian
b. Phát tri n các ngành công nghi p s
d ng nhi u v n
c. Phát tri n ngành công nghi p cung
c p hàng tiêu dùng
d. Phát tri n c s h t ng ơ
44. Tác đ ng c a vi c đánh thu các y u ế ế
t s n xu t đ u vào ngành nông
nghi p nh phân bón, thu c tr sâu, ư
h t gi ng ho c th y l i là:
a. Làm gi m s n xu t nông nghi p
b. Làm gi m đ u t vào khu v c nông ư
nghi p
c. Làm gi m xu t kh u s n ph m
nông nghi p
d. C (a) và (b)
45. Tăng c ng xu t kh u s n ph mườ
công nghi p s d n t i các l i ích sau
đây:
a. Gia tăng ngu n ngo i t đ nh p
kh u nguyên li u đ u vào hàng
hóa t li u s n xu tư
b. Ti p c n đ c v i nh ng công nghế ượ
m i và hi n đ i
c. Nâng cao k năng qu n lý các
ho t đ ng marketing.
d. C (a), (b) và (c)
46. N i dung nào không đúng v i chi n ế
l c xu t kh u s n ph m thôượ
a. Phát huy đ c các m i liên k t kinhượ ế
tế
b. Gây b t l i v th ng m i cho các ươ
n c xu t kh u s n ph m thôướ
c. vai trò b o h c a Chính ph
d. D a vào vi c khai thác tài nguyên
c a đ t n c ướ