
Môn thi : Kinh t phát tri nế ể
Đ s 5ề ố
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúngả ờ ằ
1. N u các y u t khác không đ i, GDP sế ế ố ổ ẽ
gi m đi và m c giá c chung c a n nả ứ ả ủ ề
kinh t tăng lên khi:ế
a. T l tham gia l c l ng lao đ ng gi mỷ ệ ự ượ ộ ả
b. T l s d ng th i gian làm vi c nôngỷ ệ ử ụ ờ ệ ở
thôn tăng.
c. M c xu t kh u thu n gi mứ ấ ẩ ầ ả
d. Chi tiêu c a chính ph gi mủ ủ ả
2. Đ ng trên góc đ tăng tr ng và phátứ ộ ưở
tri n kinh t , Hàn Qu c đã l a ch n môể ế ố ự ọ
hình:
a. Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở
b. Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ
c. Phát tri n toàn di nể ệ
d. Không có trong s mô hình trênố
3. Nhân t nào d i đây tác đ ng tr c ti pố ướ ộ ự ế
đ n tăng tr ng kinh t c a m t qu cế ưở ế ủ ộ ố
gia:
a. Ch t l ng lao đ ngấ ượ ộ
b. Ch t l ng th chấ ượ ể ế
c. C c u dân t c và tôn giáoơ ấ ộ
d. S tham gia c a c ng đ ngự ủ ộ ồ
4. Theo quan đi m c a Samuelson, ph n cònể ủ ầ
l i t o nên m c gia tăng s n l ng Mạ ạ ứ ả ượ ở ỹ
trong th i gian nghiên c u t 1948 - 1981ờ ứ ừ
ngoài ngu n nhân l c và v n là:ồ ự ố
a. Đ t đai.ấ
b. Ti n b khoa h c, công ngh .ế ộ ọ ệ
c. TFP (t o nên b i các y u t khác ngoàiạ ở ế ố
v n và ngu n nhân l c)ố ồ ự
d. Không ph i là y u t nào trên.ả ế ố ở
5. Hai n c A và B có GDP bình quân đ uướ ầ
ng i t ng ng là 500 USD và 1000 USDườ ươ ứ
trong năm 2007; t c đ tăng GDP bìnhố ộ
quân đ u ng i t ng ng là 10 % và 5%ầ ườ ươ ứ
năm. Sau bao nhiêu năm hai n c s cóướ ẽ
GDP bình quân đ u ng i b ng nhau:ầ ườ ằ
a. 10 năm
b. 15 năm
c. 20 năm
d. 30 năm
6.
Đi m bài thiể
B ng sằ ố B ngằ
c
h
ữ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
S phách ố

7. Gi i pháp h p lý đ i v i các n c đangả ợ ố ớ ướ
phát tri n khi mu n đ y nhanh t c để ố ẩ ố ộ
tăng tr ng kinh t trong tình tr ng đangưở ế ạ
có l m phát cao là:ạ
a. Tăng c u đ u t b ng cách h th p lãiầ ầ ư ằ ạ ấ
su t ti n vay.ấ ề
b. Gi m c u đ u t b ng cách h th p lãiả ầ ầ ư ằ ạ ấ
su t ti n g iấ ề ử
c. Tăng t tr ng các ngành s n xu t s nỷ ọ ả ấ ả
ph m s d ng nhi u lao đ ng.ẩ ử ụ ề ộ
d. Tăng t tr ng các ngành s n xu t s nỷ ọ ả ấ ả
ph m s d ng nhi u v nẩ ử ụ ề ố
8. Theo h th ng tài kho n qu c gia (SNA),ệ ố ả ố
đ tính GDP có th ti p c n t :ể ể ế ậ ừ
a. S n xu t và tiêu dùngả ấ
b. S n xu t, tiêu dùng và chi tiêuả ấ
c. S n xu t, phân ph i và thu nh pả ấ ố ậ
d. S n xu t, thu nh p và chi tiêu.ả ấ ậ
9. Y u t nào sau đây không c u thành trongế ố ấ
ch tiêu GDP ti p c n t phân ph i:ỉ ế ậ ừ ố
a. Thu nh p c a các y u t tài s n đóng gópậ ủ ế ố ả
b. Thu gián thuế
c. Thu tr c thuế ự
d. Giá tr kh u hao tài s n c đ nhị ấ ả ố ị
10. Ch tiêu GDP tính theo s c mua t ng đ cỉ ứ ươ ượ
dùng đ đánh giá tăng tr ng kinh t :ể ưở ế
a. Theo th i gianờ
b. Theo không gian.
c. Theo ngành kinh té
d. Theo khu v c th chự ể ế
11. Theo mô hình tăng tr ng Tân c đi n:ưở ổ ể
các đ ng đ ng s n l ng là các đ ngườ ồ ả ượ ườ
cong không c t nhau, đi u đó có nghĩa làắ ề
mu n gia tăng s n l ng:ố ả ượ
a. Ch áp d ng đ c công ngh trung hoàỉ ụ ượ ệ
b. Ch áp d ng đ c công ngh s d ngỉ ụ ượ ệ ử ụ
nhi u v nề ố
c. Ch áp d ng đ c công ngh s d ngỉ ụ ượ ệ ử ụ
nhi u lao đ ngề ộ
d. Áp d ng đ c t t c các lo i công ngh trên.ụ ượ ấ ả ạ ệ
12. Theo s li u th ng k 2007:GDP ngànhố ệ ố ế
nông nghi p là 11 t USD, v n đ u t đ tệ ỷ ố ầ ư ạ
1,75 t USD. N u năm 2008, t c đ tăngỷ ế ố ộ
tr ng GDP ngành nông nghi p đ t 3,4%,ưở ệ ạ
thì h s ICOR ngành nông nghi p 2008ệ ố ệ
(tính theo mô hình Harrod-Domar) là:
a. 5,09
b. 4,87
c. 4,68
d. 4,25.
13. Mô hình kinh t dùng đ :ế ể
a. Phân tích các nhân t tác đ ng t i tăngố ộ ớ
tr ng kinh tưở ế
b. Phân tích và l p các chính sách phát tri nậ ể
kinh tế
c. Tính toán các y u t đ u vào và đ u raế ố ầ ầ
c a quá trình s n xu tủ ả ấ
d. T t c các tr ng h p trênấ ả ườ ợ
14. “N n kinh t s đ t đ c tăng tr ngề ế ẽ ạ ượ ưở
liên t c khi t l ti t ki m tăng lên”.ụ ỷ ệ ế ệ
Đây là quan đi m c a:ể ủ
a. Mô hình c a Solowủ
b. Mô hình c a Harrod – Domarủ
c. Mô hình c a Mácủ
d. Mô hình c a Lewisủ
15. Mô hình tăng tr ng kinh t c aưở ế ủ
J.Keynes và lý thuy t tăng tr ng hi nế ưở ệ
đ i có cùng quan đi m :ạ ể
a. Công ngh đóng vai trò quy t đ nhệ ế ị
đ n tăng tr ng kinh t .ế ưở ế
b. Đi m cân b ng c a n n kinh t ể ằ ủ ề ế ở
d i m c s n l ng ti m năng.ướ ứ ả ượ ề
c. Nhà n c không có vai trò thúc đ yướ ẩ
tăng tr ng kinh t .ưở ế
d. Các y u t đ u vào k t h p v iế ố ầ ế ợ ớ
nhau theo m t t l c đ nh.ộ ỷ ệ ố ị
16. Theo s li u th ng kê c a m t n cố ệ ố ủ ộ ướ
năm 2004 theo giá hi n hành: GDP đ tệ ạ
45,4 t $, t ng ti t ki m đ t 16,1 t $.ỷ ổ ế ệ ạ ỷ
Tính toán theo mô hình Harrod-Domar
v i ICOR là 4,5, cho bi t ch s gi mớ ế ỉ ố ả
phát GDP là 1,78, m c GDP theo giá cứ ố
đ nh năm 2005 đ t đ c là ( t $ ):ị ạ ượ ỷ
a. 27,5
b. 29,07
c. 48,9
d. 87,04
17. Lewis đã cho r ng đ thu hút đ c laoằ ể ượ
đ ng t khu v c nông nghi p sang,ộ ừ ự ệ
nhà t b n công nghi p ph i tr m tư ả ệ ả ả ộ
m c ti n công cao h n so v i m cứ ề ơ ớ ứ
“ti n công đ s ng” khu v c nôngề ủ ố ở ự
nghi p là:ệ
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%.
18. Khi bình lu n v khu v c nông nghi pậ ề ự ệ
trong giai đo n có d th a lao đ ngạ ư ừ ộ
c a mô hình c đi n (Lewis), nh n xétủ ổ ể ậ
nào sau đây là không chính xác:
a. Đ ng t ng s n ph m (TPA) cóườ ổ ả ẩ
đo n n m ngang.ạ ằ
b. M c s n ph m biên c a lao đ ngứ ả ẩ ủ ộ
(MPL) b ng 0ằ
c. M c s n ph m trung bình c a laoứ ả ẩ ủ
đ ng (APL) b ng 0ộ ằ
d. T n t i m c ti n công t i thi u.ồ ạ ứ ề ố ể
19. Trong mô hình hai khu v c tân - cự ổ
đi n, quá trình trao đ i nông nghi p vàể ổ ệ
công nghi p có xu h nệ ướ g:
a. B t l i cho nông nghi p ấ ợ ệ
b. B t l i cho công nghi p ấ ợ ệ

c. Giai đo n đ u b t l i cho nông nghi p,ạ ầ ấ ợ ệ
giai đo n sau b t l i cho công nghi p.ạ ấ ợ ệ
d. Giai đo n đ u b t l i cho công nghi p,ạ ầ ấ ợ ệ
giai đo n sau b t l i cho nông nghi p.ạ ấ ợ ệ
20. Oshima đã ph n bác quan đi m c a Lewisả ể ủ
trong mô hình hai khu v c cho r ng:ự ằ
a. Khu v c nông nghi p luôn có d th aự ệ ư ừ
lao đ ng.ộ
b. Khu v c nông nghi p có d th a laoự ệ ư ừ
đ ng th i v .ộ ờ ụ
c. Khu v c nông nghi p có s n ph m biênự ệ ả ẩ
c a lao đ ng b ng không.ủ ộ ằ
d. C (a) và (c).ả
21. C c u ngành kinh t th hi n:ơ ấ ế ể ệ
a. M i quan h t l gi a các ngành kinhố ệ ỷ ệ ữ
tế
b. M i quan h t ng h gi a các ngànhố ệ ươ ỗ ữ
kinh tế
c. V trí khác nhau c a t ng ngành trongị ủ ừ
n n kinh tề ế
d. T t c các n i dung trênấ ả ộ
22. Xu h ng có tính quy lu t trong chuy nướ ậ ể
d ch c c u ngành công nghi p là tăng tị ơ ấ ệ ỷ
tr ng:ọ
a. Ngành s n xu t s n ph m s d ngả ấ ả ẩ ử ụ
nhi u lao ềđ ngộ
b. Ngành s n xu t s n ph m s d ngả ấ ả ẩ ử ụ
nhi u v nề ố
c. Ngành s n xu t s n ph m s chả ấ ả ẩ ơ ế
d. Không có tr ng h p nào k trênườ ợ ể
23. Theo quy lu t tăng năng su t lao đ ng c aậ ấ ộ ủ
A. Fisher, d i tác đ ng c a khoa h cướ ộ ủ ọ
công ngh :ệ
a. T tr ng lao đ ng nông nghi p có xuỷ ọ ộ ệ
h ng gi mướ ả
b. S l ng lao đ ng nông nghi p có xuố ượ ộ ệ
h ng gi mướ ả
c. T tr ng lao đ ng công nghi p có xuỷ ọ ộ ệ
h ng gi mướ ả
d. C (a) và (b)ả
24. Theo quan đi m c a S. Kuznets, m i quanể ủ ố
h gi a giá tr c a h s GINI và thuệ ữ ị ủ ệ ố
nh p bình quân đ u ng i c a m t qu cậ ầ ườ ủ ộ ố
gia là :
a. Đ ng bi nồ ế
b. Ngh ch bi nị ế
c. Không có quan h gìệ
d. Không có nh n xét nào nêu trên là đúngậ
25. Theo quan đi m c a H. Oshima, cùng v iể ủ ớ
quá trình tăng tr ng kinh t , các n c :ưở ế ướ
a. Ph i ch p nh n s gia tăng b t bìnhả ấ ậ ự ấ
đ ng trong phân ph i thu nh pẳ ố ậ
b. Ph i gi m d n m c đ b t bình đ ngả ả ầ ứ ộ ấ ẳ
trong phân ph i thu nh pố ậ
c. Có th duy trì m c đ bình đ ng trongể ứ ộ ẳ
phân ph i thu nh pố ậ
d. Không có nh n đ nh nào trên đây làậ ị
đúng
26. Theo tiêu chu n 40 c a Ngân hàngẩ ủ
Th gi i (WB), m t n c đ c đánhế ớ ộ ướ ượ
giá là bình đ ng trong phân ph i thuẳ ố
nh p khi thu nh p c a 40% dân sậ ậ ủ ố
nghèo nh t so v i t ng thu nh p là : ấ ớ ổ ậ
a. L n h n 17% ớ ơ
b. Nh h n 17%ỏ ơ
c. T 12% đ n 17%ừ ế
d. Nh h n 12%ỏ ơ
27. Phân ph i thu nh p theo ch c năngố ậ ứ
đ c xác đ nh d a trên:ượ ị ự
a. Quy n s h u các y u t s n xu tề ở ữ ế ố ả ấ
b. M c đ đóng góp c a các y u tứ ộ ủ ế ố
s n xu tả ấ
c. M c đ thu nh p.ứ ộ ậ
d. C (a) và (b)ả
28. Gi i pháp nh m nâng cao vai trò c aả ằ ủ
lao đ ng các n c đang phát tri nộ ở ướ ể
là:
a. Tăng c u lao đ ng b ng các phátầ ộ ằ
tri n các ngành kinh t s d ngể ế ử ụ
nhi u lao đ ngề ộ
b. Gi m t l tăng dân s nh m ti nả ỷ ệ ố ằ ế
t i gi m s l ng lao đ ngớ ả ố ượ ộ
c. Nâng t l lao đ ng qua đào t oỷ ệ ộ ạ
d. T t c các gi i pháp trênấ ả ả
29. Nh n đ nh nào sau đây là đúng khiậ ị
đánh giá v c u lao đ ng:ề ầ ộ
a. Ph n ánh s l ng vi c làm trongả ố ượ ệ
n n kinh tề ế
b. Ph n ánh s l ng lao đ ng mà cácả ố ượ ộ
đ n v kinh t s n sàng s d ng v iơ ị ế ẵ ử ụ ớ
các m c ti n công nh t đ nhứ ề ấ ị
c. Mang tính ch t th phátấ ứ
d. T t c các nh n đ nh trênấ ả ậ ị
30. Chi n l c phát tri n kinh t - xã h iế ượ ể ế ộ
c a Vi t Nam đ n năm 2010 đ a raủ ệ ế ư
m c tiêu sau đây, lo i tr :ụ ạ ừ
a. Lao đ ng nông nghi p chi m d iộ ệ ế ướ
40% lao đ ng xã h i ộ ộ
b. T c đ tăng dân s kho ng 1,14%ố ộ ố ả
c. Lao đ ng đã qua đào t o chi m 40%ộ ạ ế
t ng lao đ ng xã h i ổ ộ ộ
d. T l th t nghi p thành th d i 5%ỷ ệ ấ ệ ị ướ
31. Đ c đi m cung c u c a th tr ng laoặ ể ầ ủ ị ườ
đ ng khu v c thành th chính th c ộ ở ự ị ứ ở
các nưc đang phát tri n ớ ể là :
a. Cung co giãn nhi u, c u co giãn ítề ầ
b. C u co giãn nhi u, c u co giãnầ ề ầ
nhi uề
c. Cung co giãn ít, c u co giãn ítầ
d. Cung co giãn ít, c u co giãn nhi uầ ề

32. Nh ng kho n nào sau ữ ả đây không đ cượ
tính vào chi cho tiêu dùng c a chính ph :ủ ủ
a. Chi tiêu c a chính ph ủ ủ đ mua vũ khíể
quân sự
b. Chi tiêu c a chính ph cho m t côngủ ủ ộ
trình thu l iỷ ợ
c. Chi tr l ng cho công ch c nhà n cả ươ ứ ướ
d. T t c các h ng m c trênấ ả ạ ụ
33. Trên th trịng v n đ u t , khi lãi su tườ ố ầ ư ấ
huy đ ng gi m xu ng (v i đi u ki n cácộ ả ố ớ ề ệ
y u t khác không đ i) s làm cho:ế ố ổ ẽ
a. Đưng cung v n đ u t d ch sang ph iờ ố ầ ư ị ả
b. Đưng cung v n đ u t d ch sang tráiờ ố ầ ư ị
c. Đi m cung v n đ u t di chuy n lênể ố ầ ư ể
trên theo đ ng cungườ
d. Đi m cung v n đ u t di chuy n xu ngể ố ầ ư ể ố
d i theo đ ng cungướ ườ
34. N u hai n c có cùng m c tăng thu nh pế ướ ứ ậ
và cùng h s ICOR, theo mô hình Harrod-ệ ố
Domar, hai n c này s có cùng:ướ ẽ
a. Qui mô v n đ u tố ầ ư
b. T c đ tăng v n đ u tố ộ ố ầ ư
c. Qui mô v n s n xu t tăng thêmố ả ấ
d. C (a) và (c)ả
35. D i tác đ ng c a các y u t sau, đ ngướ ộ ủ ế ố ườ
cung v n đ u t d ch chuy n sang ph i,ố ầ ư ị ể ả
lo i tr :ạ ừ
a. V n đ u t tr c ti p n c ngoài tăngố ầ ư ự ế ướ
b. V n h tr phát tri n chính th c tăngố ỗ ợ ể ứ
c. M c ti t ki m c a các h gia đình tăngứ ế ệ ủ ộ
d. Thu thu nh p c a doanh nghi p tăngế ậ ủ ệ
36. Đ u nh ng năm 1960 các n c NICsầ ữ ướ
Đông chuy n sang th c thi chi n l cể ự ế ượ
h ng ngo i là do:ướ ạ
a. Th tr ng trong n c nh h pị ườ ướ ỏ ẹ
b. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
c. Yêu c u c a h i nh p qu c t ầ ủ ộ ậ ố ế
d. C (a) và (b)ả
37. Nh ng chính sách đ th c thi chi n l cữ ể ự ế ượ
h ng ra th tr ng qu c t là:ướ ị ườ ố ế
a. Giá bán trong n c b ng giá qu c tướ ằ ố ế
b. Giá bán trong n c cao h n giá qu c tướ ơ ố ế
c. Gi m giá tr c a đ ng ti n trong n cả ị ủ ồ ề ướ
d. C (a) và (c)ả
38. N i dung nào không đúng v i chi n l cộ ớ ế ượ
xu t kh u s n ph m thô:ấ ẩ ả ẩ
a. Tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t theoộ ế ưở ế
chi u sâuề
b. Gây b t l i v th ng m i cho cácấ ợ ề ươ ạ
n c xu t kh u s n ph m thôướ ấ ẩ ả ẩ
c. D a vào vi c khai thác tài nguyên c aự ệ ủ
đ t n cấ ướ
d. Là ngu n thu ngo i t cho đ t n cồ ạ ệ ấ ướ
39. Đi u ki n đ th c thi chi n l c thay thề ệ ể ự ế ượ ế
hàng hóa nh p kh u thành công:ậ ẩ
a. Có s b o h c a chính phự ả ộ ủ ủ
b. S giàu có và đa d ng v tài nguyênự ạ ề
thiên nhiên
c. Quy mô th tr ng l nị ườ ớ
d. C (a) và (c)ả
40.

41. H n ng ch nh p kh u có nh ng tác đ ngạ ạ ậ ẩ ữ ộ
khác v i thu nh p kh u. S khác bi t đóớ ế ậ ẩ ự ệ
là:
a. Chính ph không thu đ c thuủ ượ ế
b. Có th t o ra các ngành đ c quy nể ạ ộ ề
c. Ng i s n xu t có l i do bán hàng giáườ ả ấ ợ
cao h n và ng i tiêu dùng b thi t doơ ườ ị ệ
ph i tr giá cao h n và tiêu dùng ít đi.ả ả ơ
d. C (a) và (b)ả
42. N c nào trong s sau đây không ph i làướ ố ả
n c đã thành công nh chinh sách côngướ ờ
nghi p hoá h ng ra th tr ng qu c t :ệ ướ ị ườ ố ế
a. Hàn Qu cố
b. Thái Lan
c. Singapore
d. Đài Loan