
Môn thi : Kinh t phát tri nế ể
Đ s 4ề ố
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúngả ờ ằ
1. N u các y u t khác không đ i, GDP vàế ế ố ổ
m c giá c chung c a n n kinh t s tăngứ ả ủ ề ế ẽ
lên khi:
a. Tăng m c v n đ u tứ ố ầ ư
b. Tăng m c xu t kh u thu nứ ấ ẩ ầ
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. T t c các tr ng h p trênấ ả ườ ợ
2. Đ ng trên góc đ tăng tr ng và phátứ ộ ưở
tri n, Hàn Qu c đã l a ch n mô hình: ể ố ự ọ
a. Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở
b. Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ
c. Phát tri n toàn di nể ệ
d. Không có trong s các mô hình trênố
3. Theo s li u th ng kê th i kỳ 1992 – 2002ố ệ ố ờ
c a Vi t Nam, y u t s n xu t có tácủ ệ ế ố ả ấ
đ ng m nh nh t đ n tăng tr ng kinh tộ ạ ấ ế ưở ế
là:
a. V n (K)ố
b. Lao đ ng (L) ộ
c. Năng su t nhân t t ng h p (TFP)ấ ố ổ ợ
d. Đ t đai.ấ
4. Nhu c u xã h i c b n c a con ng iầ ộ ơ ả ủ ườ
bao g m:ồ
a. Nhu c u v t ch t và tinh th nầ ậ ấ ầ
b. Nhu c u v t ch t, giáo d c, y t - chămầ ậ ấ ụ ế
sóc s c kh eứ ỏ
c. Nhu c u v t ch t, giáo d c, y t - chămầ ậ ấ ụ ế
sóc s c kh e và vi c làmứ ỏ ệ
d. Không có tr ng h p nào trên ườ ợ ở
5. Phát tri n kinh t là quá trình:ể ế
a. Tăng tr ng kinh t k t h p v i s bi nưở ế ế ợ ớ ự ế
đ i các ch tiêu xã h iổ ỉ ộ
b. Tăng tr ng kinh t k t h p v i quá trìnhưở ế ế ợ ớ
chuy n d ch c c u kinh t .ể ị ơ ấ ế
c. Gia tăng lâu dài m c thu nh p bình quânứ ậ
trên đ u ng iầ ườ
d. Tăng tr ng kinh t , chuy n d ch cưở ế ể ị ơ
c u kinh t và s ti n b xã h i.ấ ế ự ế ộ ộ
6.
7. Nhân t nào d i đây tr c ti p tácố ướ ự ế
đ ng đ n tăng tr ng kinh t c aộ ế ưở ế ủ
m t qu c gia:ộ ố
a. Đ i m i c ch qu n lý kinh t .ổ ớ ơ ế ả ế
b. Chính sách phát tri n doanh ngi pể ệ
v a và nhừ ỏ
c. Tăng quy mô ti t ki m và đ u t ế ệ ầ ư
d. Th c hi n c ch dân ch c p c s .ự ệ ơ ế ủ ấ ơ ở
8. Cho s li u c a m t n c: GDP ( thuố ệ ủ ộ ướ
nh p qu c dân) đ t 560 t $, kh u haoậ ố ạ ỷ ấ
là 30 t $, thu nh p nh h n chi trỷ ậ ỏ ơ ả
l i t c nhân t n c ngoài là 35 t $ợ ứ ố ướ ỷ
và chênh l ch v chuy n nh ngệ ề ể ượ
hi n hành v i n c ngoài là 15 t $.ệ ớ ướ ỷ
DI ( thu nh p qu c dân s d ng)ậ ố ử ụ
là( t $):ỷ
a. 480
b. 510
c. 550
d. 580
9. Cho s li u c a m t n c: Tu i thố ệ ủ ộ ướ ổ ọ
bình quân: 70; Ch s thu nh p bìnhỉ ố ậ
quân đ u ng i ( theo PPP) là 0,5; chầ ườ ỉ
s giáo d c: 0,85. HDI c a n c nàyố ụ ủ ướ
là:
a. 0,7
b. 0,72.
c. 0,74.
d. 0,76
10. Trong mô hình tăng tr ng c a Marx,ưở ủ
ti n b k thu t đ c coi là:ế ộ ỹ ậ ượ
a. Không đóng vai trò gì trong tăng
tr ng kinh tưở ế
b. Đóng vai trò quy t đ nh đ n tăngế ị ế
tr ng kinh tưở ế
c. Đóng vai trò làm công c nâng caoụ
trình đ s d ng ng i lao đ ng.ộ ử ụ ườ ộ
d. Không có k t lu n nào đúngế ậ
11.
Đi m bài thiể
B ng sằ ố B ngằ
c
h
ữ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Cán b ch m thi thộ ấ ứ
hai
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
S phách ố

12. Gi s , năm 2007, GDP c a n c A đ tả ử ủ ướ ạ
60 t USD v i m c K là 280 t USD; cácỷ ớ ứ ỷ
s li u c a năm 2008 t ng ng là 65,6ố ệ ủ ươ ứ
và 305 (t t c tính theo cùng m t lo i giá).ấ ả ộ ạ
H s ICOR (theo mô hình Harrod-Domar)ệ ố
năm 2006 c a n c này là:ủ ướ
a. 5,08
b. 4,65
c. 4,46
d. 4,27
13. Lý thuy t tăng tr ng hi n đ i th ngế ưở ệ ạ ố
nh t v i J. Keynes v :ấ ớ ề
a. S k t h p các y u t s n xu tự ế ợ ế ố ả ấ
b. S cân b ng c a n n kinh tự ằ ủ ề ế
c. Vai trò quy t đ nh c a công ngh đ nế ị ủ ệ ế
tăng tr ng kinh tưở ế
d. Vai trò quy t đ nh c a th tr ng đ iế ị ủ ị ườ ố
v i s n l ng và vi c làm ớ ả ượ ệ
14. Theo quan đi m c a Solow, khi n n kinhể ủ ề
t tr ng thái “d ng”v n có t c đ tăngế ở ạ ừ ẫ ố ộ
tr ng l n h n 0, đó là do:ưở ớ ơ
a. Tác đ ng c a tăng đ u tộ ủ ầ ư
b. Tác đ ng c a ti n b công nghộ ủ ế ộ ệ
c. Tác đ ng c a v n nhân l c.ộ ủ ố ự
d. Tác đ ng c a nhân t năng su t t ng h p ộ ủ ố ấ ổ ợ
15. Mô hình tăng tr ng c đi n cho r ng:ưở ổ ể ằ
a. Chính ph có vai trò quan tr ng trongủ ọ
vi c xác đ nh s n l ng và vi c làmệ ị ả ượ ệ
b. V n và lao đ ng có th thay th đ cố ộ ể ế ượ
cho nhau
c. Lao đ ng là y u t quan tr ng nh t đ iộ ế ố ọ ấ ố
v i tăng tr ng kinh tớ ưở ế
d. N n kinh t luôn cân b ng m c s nề ế ằ ở ứ ả
l ng ti m năngượ ề
16. Cho s li u năm 2003 c a m t n c:ố ệ ủ ộ ướ
GDP đ t 30 t $, t ng m c ti t ki m trongạ ỷ ổ ứ ế ệ
n c đ t 6 t $ và b ng 80% t ng ti tướ ạ ỷ ằ ổ ế
ki m, n u năm 2004 n c này đ t m cệ ế ướ ặ ụ
tiêu tăng tr ng GDP là 7%, v i h sưở ớ ệ ố
ICOR là 4. Tính toán theo mô hình Harrod
– Domar, m c tiêu tăng tr ng trên là:ụ ưở
a. Cao.
b. Th p.ấ
c. H p lý.ợ
d. Không có đ thông tin k t lu n.ủ ế ậ
17. Trong mô hình hai khu v c Lewis, khi laoự
đ ng d th a trong nông nghi p đ cộ ư ừ ệ ượ
t n d ng h t, đ ng cung lao đ ng c aậ ụ ế ườ ộ ủ
khu v c công nghi p s :ự ệ ẽ
a. Ti p t c hoàn ế ụ toàn co giãn
b. Ti p t c hoàn toàn không co giãnế ụ
c. D ch chuy n sang bên ph i.ị ể ả
d. Tr nên nghiêng v phía trênở ề
18.
19. Trong mô hình hai khu v c c a tr ngự ủ ườ
phái tân - c đi n, khu v c nôngổ ể ự
nghi p có nh ng đ c đi m sau đây,ệ ữ ặ ể
lo i tr :ạ ừ
a. S n ph m biên c a lao đ ng luônả ẩ ủ ộ
d ng.ươ
b. S n ph m biên c a lao đ ng luônả ẩ ủ ộ
d ng nh ng có xu h ng gi m d n.ươ ư ướ ả ầ
c. S n ph m biên c a lao đ ng có xuả ẩ ủ ộ
h ng gi m d n và ti n t i b ng 0.ướ ả ầ ế ớ ằ
d. C (a) và (b)ả
20. Oshima cho r ng: trong giai đo n đ uằ ạ ầ
c a quá trình phát tri n, các n củ ể ướ
đang phát tri n không th đ ng th iể ể ồ ờ
đ u t cho c hai khu v c nôngầ ư ả ự
nghi p và công nghi p, vì:ệ ệ
a. Khu v c nông nghi p b trì tr tuy tự ệ ị ệ ệ
đ i.ố
b. Khu v c công nghi p b trì tr tuy tự ệ ị ệ ệ
d iố
c. Thi u kh năng ngu n l c v v nế ả ồ ự ề ố
và lao đ ng k thu t.ộ ỹ ậ
d. Không có tr ng h p nào trên.ườ ợ ở
21. Theo quan đi m c a A. Fisher,ể ủ d iướ
nh h ng c a ti n b k thu t, khuả ưở ủ ế ộ ỹ ậ
v c khó thay th lao đ ng nh t là:ự ế ộ ấ
a. Nông nghi pệ
b. Công nghi p khai thácệ
c. Công nghi p ch bi nệ ế ế
d. D ch vị ụ
22. M c tiêu c a giai ụ ủ đo n “b t đ u quáạ ắ ầ
trình tăng tr ng” trong mô hình haiưở
khu v c c a H. Oshima là:ự ủ
a. Gi i quy t hi n tả ế ệ ng th t nghi pượ ấ ệ
khu v c thành thở ự ị
b. Gi i quy t hi n t ng th t ngi pả ế ệ ượ ấ ệ
th i v nông thônờ ụ ở
c. Đa d ng hoá s n xu t nông nghi pạ ả ấ ệ
d. Đ u t theo chi u sâu cho s n xu tầ ư ề ả ấ
nông nghi pệ
23. Khi s phát tri n c a m t ngành côngự ể ủ ộ
nghi p d n t i s phát tri n c a cácệ ẫ ớ ự ể ủ
ngành s n xu t các s n ph m dùngả ấ ả ẩ
làm đ u vào trung gian cho ngành côngầ
nghi p, tác đ ng này là:ệ ộ
a. Gián ti pế
b. Cùng chi uề
c. Ng c chi uượ ề
d. L i th so sánhợ ế
24. S chuy n d ch c c u ngành kinh tự ể ị ơ ấ ế
th hi n:ể ệ
a. Tính hi u qu c a phân b ngu nệ ả ủ ố ồ
l cự
b. L i th so sánh c a m t n cợ ế ủ ộ ướ
c. Trình đ phát tri n kinh tộ ể ế
d. C (a), (b), (c)ả

25. 26. Các tiêu chí đ tính HDI bao g m :ể ồ
a. Tu i th bình quân, thu nh p bìnhổ ọ ậ
quân và t l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữ
b. Tu i th bình quân, thu nh p bìnhổ ọ ậ
quân và t l nh p h c các c pỷ ệ ậ ọ ấ
c. Tu i th bình quân, thu nh p bìnhổ ọ ậ
quân theo s c mua ngang giá, t lứ ỷ ệ
nh p h c các c pậ ọ ấ
d. Tu i th bình quân, thu nh p bìnhổ ọ ậ
quân theo s c mua ngang giá, trìnhứ
đ dân tríộ
27. Đ ph n ánh s b t bình đ ng gi i,ể ả ự ấ ẳ ớ
ng i ta có th s d ng các ch s :ườ ể ử ụ ỉ ố
a. GDI và HDI
b. GDI và GDP/ng iườ
c. GDI và GEM
d. GDI và GINI
28. Trong quá trình phát tri n kinh t , hể ế ệ
s GINI có xu h ng tăng giai đo nố ướ ở ạ
đ u và gi m giai đo n sau; quanầ ả ở ạ
đi m này đ c ph n ánh trong:ể ượ ả
a. Mô hình 2 khu v c c a Oshima.ự ủ
b. Mô hình 2 khu v c c a Lewis.ự ủ
c. Mô hình ch "U ng c" c aữ ượ ủ
Kuznets.
d. C (b) và (c).ả
29. Lý gi i nào d i đây là c s cho l pả ướ ơ ở ậ
lu n c a mô hình tăng tr ng tr c,ậ ủ ưở ướ
công b ng sau c a Lewis.ằ ủ
a. Khu v c nông nghi p có d th a laoự ệ ư ừ
đ ng.ộ
b. Đ ng cung lao đ ng khu v c côngườ ộ ự
nghi p không có đo n n m ngangệ ạ ằ
khi khu v c nông nghi p có d th aự ệ ư ừ
lao đ ng.ộ
c. Phân hóa giai c p là l c c n đ i v iấ ự ả ố ớ
tăng tr ng kinh t .ưở ế
d. C (a), (b), (c).ả
30. T các mô hình th c nghi m đ cừ ự ệ ượ
nghiên c u vào nh ng năm 60, các nhàứ ữ
kinh t đã rút ra k t lu n:n c tr iế ế ậ ướ ả
qua s tăng tr ng kinh t nhanh v iự ưở ế ớ
s công b ng th p làự ằ ấ
a. Brazin.
b. Hàn Qu c.ố
c. Đài Loan.
d. C 3 n c trên.ả ướ
31. Đ c đi m nào không đúng v i thặ ể ớ ị
tr ng lao đ ng khu v c thành th phiườ ộ ự ị
chính th c:ứ
a. M i ng i đ u có vi c làm.ọ ườ ề ệ
b. Ti n công đ c xác đ nh t i đi mề ượ ị ạ ể
cân b ng c a th tr ng.ằ ủ ị ườ
c. Không có hi n t ng th t nghi p.ệ ượ ấ ệ
d. Có s qu n lý c a Nhà n c vự ả ủ ướ ề
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ạ ộ ả ấ
32.

33. V i gi thi t các y u t khác không đ iớ ả ế ế ố ổ
đ ng c u lao đ ng s d ch chuy n sangườ ầ ộ ẽ ị ể
ph i khi:ả
a. T l lao đ ng đã qua đào t o tăng.ỷ ệ ộ ạ
b. T l th t nghi p gi m.ỷ ệ ấ ệ ả
c. T l ti t ki m tăng và h s gia tăngỷ ệ ế ệ ệ ố
v n - s n l ng gi m.ố ả ượ ả
d. Không có y u t nào tác đ ng đ n sế ố ộ ế ự
chuy n d ch trên.ể ị
34. Đ c tr ng c b n c a tình tr ng th tặ ư ơ ả ủ ạ ấ
nghi p c a các n c đang phát tri n là:ệ ủ ướ ể
a. Có tình tr ng th t nghi p h u hình vàạ ấ ệ ữ
th t nghi p trá hình.ấ ệ
b. Có nhi u lo i hình th t nghi p: h u hình,ề ạ ấ ệ ữ
trá hình và bán th t nghi p.ấ ệ
c. Có t l th t nghi p cao nh ng t lỷ ệ ấ ệ ư ỷ ệ
thi u vi c làm th p.ế ệ ấ
d. Có t l th t nghi p th p và t l thi uỷ ệ ấ ệ ấ ỷ ệ ế
vi c làm th p.ệ ấ
35. M c tiêu c a chi n l c phát tri n kinhụ ủ ế ượ ể
t - xã h i th i kỳ 2001 - 2010 c a Vi tế ộ ờ ủ ệ
Nam đã xác đ nh: đ n năm 2010 t l laoị ế ỷ ệ
đ ng ch a có vi c làm thành th s chộ ư ệ ở ị ẽ ỉ
còn:
a. D i 5%.ướ
b. Kho ng 5,4%.ả
c. 5,6%.
d. 6,2%.
36. Khi thu nh p c a dân cậ ủ tăng lên s d nư ẽ ẫ
đ n:ế
a. Xu h ng tiêu dùng c n biên và xuướ ậ
h ng ti t ki m c n biên tăng lênướ ế ệ ậ
b. Xu h ng tiêu dùng c n biên và xuướ ậ
h ng ti t ki m c n biên gi m xu ngướ ế ệ ậ ả ố
c. Xu h ng tiêu dùng c n biên tăng lên, xuướ ậ
h ng ti t ki m c n biên gi m xu ngướ ế ệ ậ ả ố
d. Xu h ng tiêu dùng c n biên gi mướ ậ ả
xu ng, xu h ng ti t ki m c n biênố ướ ế ệ ậ
tăng lên
37. Đ ng c c a ngu n v n Đ u t tr c ti pộ ơ ủ ồ ố ầ ư ự ế
n c ngoài (FDI) ch y u là:ướ ủ ế
a. Đ ng c kinh tộ ơ ế
b. Đ ng c chính trộ ơ ị
c. Đ ng c nhân đ oộ ơ ạ
d. T t c các đ ng c trênấ ả ộ ơ
38. H s ICOR ệ ố đ c ph n ánh:ượ ả
a. Đ gia tăng m t đ n v s n l ng c nể ộ ơ ị ả ượ ầ
gia tăng bao nhiêu đ n v v n s n xu tơ ị ố ả ấ
b. Trình đ công ngh s n xu t c a m tộ ệ ả ấ ủ ộ
qu c giaố
c. Hi u qu s d ng v n đ u tệ ả ử ụ ố ầ ư
d. T t c các n i dung trênấ ả ộ
39.
40. Tác đ ng nào sau đây không ph i là tácộ ả
đ ng c a chi n l c h ng ngo i:ộ ủ ế ượ ướ ạ
a. T o kh nạ ả ăng xây d ng c c u kinhự ơ ấ
t m i, năng đ ngế ớ ộ
b. T o đi u ki n cho các doanh nghi pạ ề ệ ệ
trong n c l n m nh, nâng cao s cướ ớ ạ ứ
c nh tranh trên th tr ng qu c tạ ị ườ ố ế
c. Tăng ngu n thu ngo i t cho đ t n cồ ạ ệ ấ ướ
d. Khác bi t hoá th tr ng trong n cệ ị ườ ướ
so v i th tr ng qu c t ớ ị ườ ố ế
41. Trong đi u ki n các y u t khácề ệ ế ố
không thay đ i, khi m c xu t kh uổ ứ ấ ẩ
thu n c a m t qu c gia tăng lên, đi uầ ủ ộ ố ề
đó s làm cho GDP tăng do:ẽ
a. Đưng t ng c u AD d ch ph i ờ ổ ầ ị ả
b. Đưng t ng cung AS d ch ph i ờ ổ ị ả
c. C đ ng t ng c u AD và đ ngả ườ ổ ầ ườ
t ng cung AS đ u d ch ph iổ ề ị ả
d. Không có tr ng h p nào k trênườ ợ ể
42. Đ th c thi chi n l c thay th hàngể ự ế ượ ế
nh p kh u, c n có các đi u ki n sau,ậ ẩ ầ ề ệ
lo i tr :ạ ừ
a. Có th trịng trong n c r ng l nườ ướ ộ ớ
b. H th p giá tr đ ng ti n n i đ aạ ấ ị ồ ề ộ ị
c. Có kh nảăng thu hút v n và công nghố ệ
c a các nhà đ u t trong và ngoàiủ ầ ư
n cướ
d. Có vai trò b o h c a chính phả ộ ủ ủ
43. Bi n pháp nào đ c coi là thúc đ yệ ượ ẩ
chi n l c h ng ngo i:ế ượ ướ ạ
a. Tr c p cho các s n ph m xu tợ ấ ả ẩ ấ
kh uẩ
b. Đánh thu b o h cao đ i v i cácế ả ộ ố ớ
ngành công nghi p đ c u đãiệ ượ ư
c. H n ch nh p kh u các s n ph m cóạ ế ậ ẩ ả ẩ
s c c nh tranh v i hàng trong n cứ ạ ớ ướ
d. Đánh giá cao giá tr đ ng ti n trongị ồ ề
n cướ
44.

45. B o h th c t c a chính ph đ i v iả ộ ự ế ủ ủ ố ớ
ngành ô tô có nghĩa là :
a. Đánh thu cao vào linh ki n ô tô nh pế ệ ậ
kh uẩ
b. Đánh thu cao vào ô tô nguyên chi cế ế
nh p kh uậ ẩ
c. Đánh thu cao vào linh ki n nh p kh uế ệ ậ ẩ
và đánh thu th p vào ô tô nguyên chi cế ấ ế
nh p kh uậ ẩ
d. Đánh thu cao vào ô tô nh p kh u vàế ậ ẩ
đánh thu th p vào linh ki n nh p kh u.ế ấ ệ ậ ẩ
46. Thu nh p c a các n c xu t kh u s nậ ủ ướ ấ ẩ ả
ph m thô gi m là do các nguyên nhân sauẩ ả
đây, l i tr :ạ ừ
a. Nhu c u v l ng th c th c ph mầ ề ươ ự ự ẩ
gi m khi thu nh p tăng lênả ậ
b. Ti n b khoa h c k thu t làm cho cácế ộ ọ ỹ ậ
c s s n xu t ngày càng gi m đ nhơ ở ả ấ ả ị
m c s d ng nguyên v t li u và sứ ử ụ ậ ệ ử
d ng v t li u thay thụ ậ ệ ế
c. Nhu c u tích lu trong các n c đangầ ỹ ướ
phát tri n ngày càng tăng do đó h có xuể ọ
h ng h n ch cung xu t kh u s nướ ạ ế ấ ẩ ả
ph m thôẩ
d. Các n c phát tri n không mu n muaướ ể ố
nguyên li u c a các n c đang phátệ ủ ướ
tri n vì h có th s n xu t ra chúng v iể ọ ể ả ấ ớ
chi phí th p h nấ ơ
47. "Kho đ m d tr qu c t " đ c thànhệ ự ữ ố ế ượ
l p nh m m c đích: ậ ằ ụ
a. n đ nh giá s n ph m thô trên th tr ngỔ ị ả ẩ ị ườ
qu c tố ế
b. Tăng kh năng c nh tranh c a các s nả ạ ủ ả
ph m thô xu t kh uẩ ấ ẩ
c. Gi m b t nh ng b t l i cho các n cả ớ ữ ấ ợ ướ
xu t kh u s n ph m thôấ ẩ ả ẩ
d. C (a) và (c)ả

