Đề thi môn tin học trường ĐH Ngân Hàng
lượt xem 5
download
Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu? A. Phân loại B. Tích hợp C. Thực hiện tính toán D. Sự chọn lựa Câu 2: Thông tin nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? A. Tính thường xuyên B. Tính chính xác C. Tính trong sáng D. Tính tin cậy E. Tính thích hợp Câu 3: trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn tin học trường ĐH Ngân Hàng
- 1 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Đề thi môn tin học trường ĐH Ngân Hàng 1
- 2 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu? A. Phân loại B. Tích hợp C. Thực hiện tính toán D. Sự chọn lựa Câu 2: Thông tin nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? A. Tính thường xuyên B. Tính chính xác C. Tính trong sáng D. Tính tin cậy E. Tính thích hợp Câu 3: trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét? A. Nhận thức B. Thiết kế C. Chọn lựa D. Hiện thực E. Đánh giá 2
- 3 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Câu 4: Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty? A. Các thiết kế sản phẩm B. Tiền C. Đất đai D. Cây trồng và máy móc E. Nhân công Câu 5: Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin? A. Chi phí B. Độ chính xác C. Độ thích hợp D. Mức độ thường xuyên E. Cấp độ chi tiết Câu 6: Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty? A. Cấp điều hành B. Cấp tác nghiệp C. Cấp chiến lược D. Cấp giám sát 3
- 4 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 E. Cấp chiến thuật Câu 7: Thương mại điện tử là gì? A. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung cấp B. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng C. Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ D. Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng …thông qua phương tiện truyền thông điện tử E. Không có câu nào đúng Câu 8:Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lương và nhân công được xem là: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Xử lý D. Cơ chế phản hồi E. Điều khiển Câu 9: Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó được gọi là A. Hệ thống mềm 4
- 5 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 B. Hệ thống đóng C. Hệ thống tất định D. Hệ thống tương đối E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai Câu 10:Một hệ thống bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật thường được hiểu là: A. Hệ thống mềm B. Hệ thống đóng C. Hệ thống tất định D. Hệ thống tương đối E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai Câu 11:Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là : A. Hệ thống xử lý giao tác B. Hệ thống hỗ trợ quyết định C. Hệ chuyên gia D. Hệ thống thông tin điều hành 5
- 6 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Câu 12: Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình? A. Hệ thống xử lý giao tác B. Hệ thống hỗ trợ quyết định C. Hệ chuyên gia D. Hệ thống thông tin điều hành Câu 13: Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược ): A. Dẫn đầu về thông tin B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới C. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp E. Tăng cường chi phí chuyển đổi Câu 14: Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác được gọi là: A. Hệ thống mềm B. Hệ thống đóng 6
- 7 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 C. Hệ thống tất định D. Hệ thống tương đối E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai Câu 15: Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu : A. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai B. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được C. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới D. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí E. Các câu trên đều sai Câu 16: Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây? A. Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và các chỉ mục B. Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới C. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới D. Tất cả các câu trên E. Không có câu nao đúng 7
- 8 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Câu 17: RAD được xem là giải pháp cho các khó khăn gặp phải khi phát triển theo mô hình truyền thống bởi vì : A. Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chóng và tiện lợi” trong phát triển hệ thống B. Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống C. RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong muốn D. Tất cả các câu trên E. B và C Câu 18: khi tiến hành Đánh Giá Sau Khi Triển Khai ( Post Implementation Review), các lợi ích nào sau đây không được tính cho việc đánh giá? A. Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải B. Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so với mục tiêu ban đầu của nó C. Bài học rút ra từ dự án có thể được áp dụng cho các dự án phát triển trong tương lai D. B và C E. Không có câu nào đúng Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn? 8
- 9 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 A. Chuyển đổi dữ liệu B. Viết chương trình C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn E. Tiến hành nghiên cứu tình khả thi Câu 20: Tính khả thi về hoạt động là : A. Đánh giá chi phí của phần mềm B. Bao gồm các định nghĩa của qui trình quản lý sự thay đổi C. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không? D. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý tác nghiệp E. Bao gồm định nghĩa về yêu cầu người dùng của phần mềm Câu 21: IS outsourcing is: A. Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin B. Các phần mềm đựng sẵn C. Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin D. Tương tự như “single-sourcing” E. Không câu nào ở trên đúng Câu 22: Đánh giá hiệu suất phần mềm là? 9
- 10 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 A. Chỉ ss chi phí giữa các gói phần mềmchưa B. Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh C. Chỉ ss tốc độ xử lý thông qua biểu đồ cột D. Một sự ss giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau E. Tất cả các câu trên Câu 23: Các bước chính của quản lý rủi ro là : A. Xác định các rủi ro,xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp B. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp, xác định các rủi ro C. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp D. Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng E. Không câu nào ở trên đúng. Câu 24: Tính khả thi về kinh tế là: A. Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin B. Chỉ xem xét chi phí vô hình C. Chỉ xem xét chi phí hữu hình 10
- 11 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 D. Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng bởi việc triển khai hệ thống thông tin E. Không câu nào ở trên đúng Câu 25: Mô hình doanh thu là: A. Một thành phần của mô hình kinh doanh B. Thành phần chính của mô hình king doanh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 26: Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức: A. Các đối thủ cạnh tranh B. Các nhà phân phối C. Các khách hàng D. Các nhân tố xã hội E. Không thuộc các thành phần trên Câu 27: Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong với các nhu cầu bên ngòai hình thành từ: A. Các đối thủ cạnh tranh 11
- 12 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 B. Các nhà phân phối C. Các nhân tố xã hội D. Không thuộc các thành phần trên => “phân tích chiến lược” Câu 28: Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ: A. Phân tích chiến lược B. Mục tiêu chiến lược C. Xác định chiến lược D. Thực hiện chiến lược E. Không phải những quá trình trên Câu 29: PP tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi: A. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược D. A và C E. Không phải các vấn đề nêu trên Câu 30: KT phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là: 12
- 13 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 A. Phân tích SWOT B. Phân tích nhu cầu C. PT theo mô hình giai đoạn D. PT đối thủ cạnh tranh E. Không phải các quá trình trên Câu 31: Đ.v phía bên mua trong thương mai điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục trong quá trình mua bán thoe chiều tăng dần là: A. Không sử dụng web cho việc kiếm nguồn,quá trình thu mua tích hợp, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian B. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp C. Quá trình thu mua tích hợp ,không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian. D. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , quá trình thu mua tích hợp , không sử dụng web cho việc kiếm nguồn E. Không phải các thứ tự trên Câu 32: Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán là: A. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua 13
- 14 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 B. Tăng chi phí cung ứng C. Giảm giá trị hàng hóa D. Giảm khách hàng trung thành E. Không phải các vấn đề trên Câu 33: Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư các ứng dụng hiện có là một phần của: A. Phân tích chiến lược B. Mục tiêu chiến lược C. Xác định chiến lược D. Thực hiện chiến lược E. Không phải những quá trình trên Câu 34: Các giai đoạn phát triển thương mai điện tử của một tổ chức theo trình tự là: A. Giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng B. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, thu thập thông tin C. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch 14
- 15 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 D. Thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm Câu 35: vấn đề nao sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo Luật về lạm dụng máy tính (1990): A. Truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính B. Truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội C. Tạo ra các virus máy tính D. Làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin cậy E. Ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kỳ chương trình hay dữ liệu. Câu 36: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính: A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990 B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988 C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988 D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971 E. Không phải các đạo luật trên Câu 37: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính: 15
- 16 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990 B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988 C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988 D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971 E. Không phải các đạo luật trên Câu 38: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc tạo virus máy tính: A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990 B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988 C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988 D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971 E. Không phải các đạo luật trên Câu 39: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính: A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990 B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988 C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988 D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971 E. Không phải các đạo luật trên 16
- 17 Groupqt1_HTTTQT_2oo8 Câu 40: Đạo luật nào sau đây kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng bang từ và đĩa CD: A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990 B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988 C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988 D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971 E. Không phải các đạo luật trên 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tín dụng ngân hàng học kì 1
1 p | 152 | 15
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 36 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 12 | 7
-
Đề thi môn Tín Dụng
1 p | 115 | 7
-
Sách hướng dẫn học tập Ngân hàng đề thi môn Kiểm toán cơ bản - Trường ĐH Thủ Dầu Một
54 p | 15 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Thuế năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 43 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tài chính công năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 11 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 28 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nghiệp vụ ngân hàng 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 19 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 36 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nghiệp vụ nhà hàng năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 17 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán ngân hàng năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 39 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ thống thông tin kế toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
6 p | 32 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ thống thông tin kế toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 26 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kiểm toán 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 14 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 35 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán ngân hàng năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 32 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hệ thống thông tin kế toán năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
2 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn