BM-002
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
ĐỀ 2
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nghip v giao nhn hàng hóa xut nhp khu và khai
báo hi quan.
Mã hc phn:
71SCMN40223
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71SCMN40223_01, 241_71SCMN40223_02
Hình thc thi: Trc nghim và t lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TN_De 1
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TN_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Bàn giao đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-002
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d liu
đo lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu được các khái
nim v nghip v
giao nhn hàng hoá
xut nhp khu và
khai báo hi quan,
hiểu được cách
thc thc hin quy
trình khai báo hi
quan theo các văn
bn quy phm pháp
lut hin hành ca
Vit nam
Trc
nghim
40
1-20
4
PI 3.2
PI 3.3
CLO2
Hiu và gii thích
được các kiến thc
liên quan đến
nghip v giao
nhn hàng hoá xut
nhp khu và khai
báo hi quan. Vn
dng các kiến thc
đã học để có th
thc hin các công
vic trong nghip
v giao nhn hàng
hoá quc tế như
mua bo him, thuê
phương tiện vn ti,
khai hi quan, giao
nhn vn ti.
Trc
nghim
40
1-20
4
PI 3.2
PI 3.3
CLO3
Vn dung kiến thc
đã học để có th
son tho hoc
kim tra chng t
phc v nghip v
giao nhn hàng hoá
xut nhp khu và
khai báo hi quan.
Hiểu được công
việc liên quan đến
vic kiểm định,
công b những đối
vi hàng hoá cn
kiểm định hoc
Trc
nghim
40
1-20
4
PI 3.2
PI 3.3
BM-002
Trang 3 / 6
công b khi nhp
khu vào Vit nam.
CLO5
Th hin k năng
thao tác các nghip
v khai báo hi
quan và xut nhp
khu hàng hóa
T lun
60
Câu
1,2
6
PI 7.1
PI 7.3
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Phn I: Trc nghim (05 đim)
u 1. Các trường hợp hàng hóa được mang v bo qun:
a. Hàng hoá phi thc hin kim dịch động thc vt, kim tra v v sinh an toàn thc
phm, kim tra chất lượng hàng hóa theo tiêu chun, cht lượng trưc khi thông quan
b. Hàng hoá được phép xut khu, nhp khu nhưng phải xác định giá, trưng cầu giám
định
c. Hàng hóa xut khu, nhp khu phải giám định để xác định mã HS
d. Không có đáp án đúng
ANSWER: A
Câu 2. Trường hp hàng phi phân tích, phân loại đ xác định n gi, thành phn, công
dng, mã s HS. DN được cơ quan hi quan cho phép:
a. Gii phóng hàng
b. Thông quan
BM-002
Trang 4 / 6
c. Tm gii phóng hàng
d. Đưa hàng hóa về bo qun
ANSWER: A
Câu 3. Các hình thc x nguyên liu, vật thừa; phế liu, phế phm, phế thi; y
móc, thiết b thuê, mượn để thc hin hợp đồng gia công:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Bán ti th trưng Vit Nam hoc xut khu tr ra nưc ngoài
c. Chuyn sang thc hin hợp đồng gia công khác ti Vit Nam
d. Biếu, tng; tiêu hy ti Vit Nam
ANSWER: A
u 4. Ny xut khu :
a. Ngày phát nh vn đơn
b. Ngày đăng t khai xut khu
c. Ngày đăng t khai nhp khu
d. Không phi c 3 ny tn
ANSWER: A
u 5. Mi quan h nào sau đây đưc coi là mi quan h đặc bit:
a. Tt c các đáp án đều đúng
b. ch người làm th
c. các mi quan h gia đình
d. Cùng b mt n th ba kim soát
ANSWER: A
S dng d liu sau tr li các câu hi t 6 đến 10
Cho thông tin t khai nnh sau:
u 6. T khai tn là T khai nhp khu hay T khai xut khu?
a. T khai xut khu
b. T khai nhp khu
c. Đáp án đều sai
d. Đáp án đều đúng
ANSWER A
u 7. T khai được pn lung?
a. Lung xanh
b. Lung ng
c. Luồng đ
d. Chưa pn luồng
ANSWER A
u 8. Mã loinh B11 ca t khai thuc loi hình nào?
BM-002
Trang 5 / 6
a. Xut kinh doanh
b. Nhp kinh doanh tiêu ng
c. Nhp kinh doanh sn xut
d. Xuất sau khi đã tm xut
ANSWER A
Câu 9. Thi hn làm th tc hi quan cho t khai này tối đa đến hết ngày là:
a. 24/11/2023
b. 23/11/2023
c. 25/11/2023
d. 26/11/2023
ANSWER A
Câu 10.Lô hàng trên sau khi khai chính thc t khai, người khai hi quan mi phát hin ra
khai sai mã loi hình B11 thì:
a. Hy t khai
b. T sa t khai
c. Xin cơ quan hải quan cho sa
d. Tt c đều đúng
ANSWER A
Phn II: T lun (5 đim)
Công ty INTER (Vit Nam) qua công ty môi gii BEE nhp khu 200 chiếc laptop t Công
ty SAMSON (Hàn Quc) đơn giá FOB Busan port (Incoterms® 2010) 60 USD/sn phm
chưa bao gm tin bn quyền thương hiệu ca công ty SAMSON in trên sn phm cho
hàng là 400 USD và chi phí cài đặt sau nhp khu 5$/sn phm.
Biết tiền cước phí vn chuyn bo him ti cng Cát Lái- Vit Nam cho hàng này ln
t là 400 USD và 50 USD.
Ngoài ra, công ty INTER phi tr thêm chi phí đóng gói ti công ty SAMSON 5$/sn phm
và tr phí môi gii cho công ty BEE là 200 USD.
Xác định tr giá hải quan cho hàng trên theo phương pháp tr giá giao dch biết t giá
USD/VND: 25.500
THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Câu s/Ni dung câu hi
Thang điểm
Ghi chú
I. Trc nghim
5.0
Câu 1 10
0.5
II. T lun
5.0
Tr giá hi quan ca hàng nhp
khẩu theo phương pháp trị giá
giao dch = giá thc tế đã/sẽ thanh
toán + các khoản điều chnh cng
các khoản điều chnh tr.
1.0 đ