Z
A B
X O Y
ω
KỲ THI OLYMPIC TRUYN THNG 30/4
LN THXIII TẠI THÀNH PHHU
ĐỀ THI MÔN VT LÝ LP 10
Thi gian m i 180’
Chú ý: Mi câu hỏi thí sinh m trên 01 tgiy riêng bit
(Đề thi có 2 trang)
Câu 1(4 đim):
Mt qu cu nh nm chân nêm AOB
vuông cân, c đnh cnh l (hình v).
Cn truyn cho qu cu vn tc 0
v
bng
bao nhiêu hướng dc mt nêm để qu cu
rơi đúng đim B trên nêm. B qua mi ma
sát, coi mi va chm tuyt đối đàn hi.
Câu 2 (4 đim): Mt đầu máy xe la nng 40 tn, trng lượng chia đều cho 8 bánh xe.
Trong đó 4 bánh phát động. Đầu máy kéo 8 toa, mi toa nng 20 tn. H s ma sát
gia bánh xe vi đường ray 0,07. B qua ma sát các trc. Trên trn toa xe mt
qu cu nh khi lượng 200 gam treo bng dây nh, không giãn.(cho g = 10 m/s2).
1/ Tính thi gian ngn nht k t lúc khi hành đến lúc đoàn tàu đạt vn tc
20km/h. Tính góc lch ca dây treo so vi phương thng đứng và lc căng ca dây treo.
2/ Sau thi gian trên, tàu hãm phanh. Biết rng lúc này động cơ không truyn lc
cho các bánh. Tính quãng đường tàu đi t lúc hãm phanh cho đến lúc dng; góc lch ca
dây treo so vi phương thng đứng và lc căng dây trong 2 trường hp:
a. Ch hãm các bánh đầu máy
b. Hãm tt c các bánh ca đoàn tàu
Câu 3 (4 đim): Mt tm ván khi lượng M được treo vào mt dây dài nh, không giãn.
Nếu viên đạn khi lượng m bn vào ván vi vn tc v0 thì nó dng li mt sau ca
ván, nếu bn vi vn tc v1 > v0 thì đạn xuyên qua ván.
Tính vn tc v ca ván ngay sau khi đạn xuyên qua.Gi thiết lc cn ca ván đối vi
đạn không ph thuc vào vn tc ca đạn. Lp lun để chn du trong nghim.
Câu 4 (4 đim): Hai viên bi A và B có khi lượng M và
m ni vi nhau bng mt lò xo có độ cng k và chiu dài
t nhiên l0. Lun h thng M, m, lò xo vào trc ngang XY
như hình v và quay xung quanh trc OZ vi vn tc góc ω.
Hai bi M, m trượt không ma sát trên thanh XY. Tìm v trí
cân bng ca hai viên bi và khong cách gia chúng.
A
O
B
0
v
H
H
F
Câu 5 (4 đim):
Cho mt ng tiết din S nm ngang được ngăn vi
bên ngoài bng 2 pittông Pittông th nht được ni
vi xo như hình v. Ban đầu lò xo không biến
dng, áp sut khí gia 2 pittông bng áp sut bên
ngoài p0. Khong cách gia hai pittông H
bng
2
1 chiu dài hình tr. Tác dng lên pittông
th 2 mt lc F đ nó chuyn động t t sang bên phi Tính F khi pittôn th 2 dng li
biên phi ca ng tr.
ĐÁP ÁN
Đáp án câu s : 1
Đáp án Đim
Chn mc thế năng mt phng cha AB
Gi v
là vn tc ca qu cu khi
lên đến đỉnh nêm
Áp dng định lut bo toàn cơ năng
2
2
2
2
2
2
0
22
0glvv
l
mg
mvmv ===
Sau khi ri O, qu cu chuyn động
như vt ném xiên vi v
to vi phương
ngang mt góc 450.
+ Theo trc OY:
ay = - const
g=
2
2; vy = v - t
g
2
2; y = vt - 2
4
2gt
g
Khi chm B: y = 0 t = g
v22
Vn tc qu cu ngay trước va chm: vy = v - = g
vg 22
2
2-v
Do va chm đàn hi, nên sau va chm vn tc qu cu dc theo OY là
v
nên bi li chuyn động như trên.
Khong cách gia hai ln va chm liên tiếp gia bi và mt nêm OB là t
= g
v22
+ Theo trc OX:
ax = const
g=
2
2; v0x = 0 : qu cu chuyn động nhanh dn đều
Quãng đường đi được dc theo Ox sau các va chm liên tiếp:
x1 : x2 : x3 : … = 1 : 3 : 5 :…: (2n-1)
x1 =
2
1axt2 = g
glv )2(22 2
0
Để qu cu rơi đúng đim B:
x1 + x2 + … + xn = [1 + 3 + 5 + … + (2n - 1)]x1 = n2x1 = l
g
glv )2(22 2
0n2 = l
4đim
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
A
O
B
0
v
Y
X
g
v0 =
(
2
2
22
14
n
gln + 0,25
0,25
Lưu ý: Nếu hc sinh ch i 1 trường hp: vt sau khi ri O s rơi ngay xung B, ng
vi n=1: cho 2 đim.
Lc phát động chính lc ma sát tác dng lên 4 bánh đầu tàu
Fpđ = fms = k.Md .g /2 = 14.103 N
Gia tc cc đại mà tàu đạt được:
amax = Fpđ /M = Fpđ / (Md + Mt) =0,07 m/s2
Thi gian ngn nht :
Vt = v0 + a.tmin tmin = vt /amax = 79,4 s(hay 1 phút 15 giây)
Câu 2.1
(2 đim) Góc lch
α
ca dây treo và lc căngy
Dây treo b lch v phía sau (so vi vn tc)
+ Vì m rt nh so vi M nên không nh hưởng đến gia tc ca tàu
+ Trong h qui chiếu gn vi tàu , vt m chu tác dng ca 3 lc:
Ta có : tan
α
= Fqt /P = m.amax /m.g = 0,007
α
= 0,4 độ
Mt khác ta có :Cos
α
=P /T T = m.g /cos
α
=.2,0002N (h v)
a: Trường hp hãm đầu máy: Lúc này tàu chuyn động chm dn đều
+ Gia tc ca tàu :a1 = - fms1/ M = - k.Md.g / M
a1 = - 0,14 m/s2
+ khi dng vn tc ca tàu bng không
S1= - v12/2.a1 =110,23 m
+ Góc lch : tan
α
1 = ma1 /mg = 0,14
α
1 = 7,97 độ dây treo lch v phía trước
+ Lc căng dây: cos
α
1 = P /T1 T1 = 2,0195N ( hình v)
Câu 2.2
(3 đim)
b: Khi hãm tt c các bánh
+ Gia tc ca tàu : a2 = - fms2 /M = - k.(Md + Mt).g /m
Câu 3:
Khi vn tc đạn là v0, sau khi xuyên qua, đạn và tm g cùng chuyn động vi vn tc v,. Áp
dng định lut bo toàn động lượng và năng lượng ta có:
mv0 = (M+m)v,...(1)
2
1mv02=
2
1(M+m)v2 + Q(2)
Q: Công ca lc cn biến thành nhit
v
p
Fqt
T
α
(1), (2)
Q =
2
1mv02 -
2
1(M+m)
2
0
.v
mM
m
+
Q = 2
0
v
m)2(M
mM
+.....(3)
Khi đạn có vn tc v1 > v0. Gi v2 là vn tc đạn sau khi xun qua tm g.
Tương t ta có:
mv1 = Mv +mv2
v2 = v1 - v
m
M....(4)
Q.....(5)mv
2
1
Mv
2
1
mv
2
12
2
22
1++=
Thay (3), (4) vào (5) ta suy ra:
2
0
2
1
22
1v.
mM
M
v
m
M
vv
m
M
v+
+
+=
0
)mM(
vm
v.
mM
mv
2v 2
2
0
2
1
2=
+
+
+
Gii phương trình ta được:
)vvv(
m
M
m
v2
0
2
11 ±
+
=
Nếu chn du +, thay vào (4) ta suy ra:
)vvv(
m
M
m
v
m
M
vvMmv
v2
0
2
11
2
0
2
11
2+
+
=<
+
=
Điu này vô lý vì vn tc đạn sau khi xuyên qua g không th nh hơn vn tc tm g. Do đó ta
chn:
)vvv(
m
M
m
v2
0
2
11
+
=
Đáp án câu 4:
Đáp án Đim
Khi vn tc đạn là v0, sau khi xuyên qua, đạn và tm g cùng chuyn động
vi vn tc v,. Áp dng định lut bo toàn động lượng và năng lượng ta có:
mv0 = (M+m)v,...(1)
2
1mv02=
2
1(M+m)v2 + Q(2)
Q: Công ca lc cn biến thành nhit
0,25
0,25