
Câu 1
Nguyên t c a nguyên t A có b 4 s l ng t c a electron cu iử ủ ố ộ ố ượ ử ủ ố
(electron chót cùng) là:
n= 2; l = 1; m = - 1; ms = - ½
a/ Vi t c u hình electron, xác đ nh v trí c a A trong b ng h th ngế ấ ị ị ủ ả ệ ố
tu n hoàn?ầ
b/ Vi t công th c c u t o m t d ng đ n ch t c a A có công th cế ứ ấ ạ ộ ạ ơ ấ ủ ứ
phân t là A3. Vi t công th c c u t o d ng đ n ch t đó và cho bi tử ế ứ ấ ạ ạ ơ ấ ế
tr ng thái lai hóa c a nguyên t trung tâm.ạ ủ ử
c/ M t d ng đ n ch t khác c a A có công th c phân t là A2. Hãyộ ạ ơ ấ ủ ứ ử
gi i thích tính thu n t c a phân t này? ả ậ ừ ủ ử
Câu 2
1. Có cân b ng sau: N2O4 (k) = 2NO2 (k)ằ
a/ Cho 18,4 gam N2O4 vào bình kín dung tích 5,904 lít 27°C. Lúcở
cân b ng, áp su t c a h n h p khí trong bình là 1 atm. Tính áp su tằ ấ ủ ỗ ợ ấ
riêng ph n c a NO2 và N2O4 lúc cân b ng?ầ ủ ằ
b/ N u gi m áp su t c a h lúc cân b ng xu ng còn 0,5 atm thì ápế ả ấ ủ ệ ằ ố
su t riêng ph n c a NO2 và N2O4 lúc này là bao nhiêu? K t qu cóấ ầ ủ ế ả
phù h p v i nguyên lí Le Châtelier hay không?ợ ớ
2. A là dung d ch HCl 0,2 M; B là dung d ch NaOH 0,2 M; C là dungị ị
d ch CH3COOH 0,2 M (có h ng s axit Ka = 1,8 x 10 - 5). Các thíị ằ ố
nghi m sau đ u th c hi n t i 25°C.ệ ề ự ệ ạ
a/ Tính pH c a m i dung d ch A, B, C.ủ ỗ ị
b/ Tính pH c a dung d ch X là dung d ch t o thành khi tr n dung d chủ ị ị ạ ộ ị
B v i dung d ch C theo t l th tích 1:1ớ ị ỉ ệ ể
c/ Tính th tích dung d ch B (theo mL) c n thêm vào 20 mL dungể ị ầ
d ch A đ thu đ c dung d ch có pH = 10. ị ể ượ ị
Câu 3
1. Mu i nguyên ch t Y màu tr ng tan trong n c. Dung d ch Y khôngố ấ ắ ướ ị
ph n ng v i H2SO4 loãng, nh ng ph n ng v i HCl cho k t t aả ứ ớ ư ả ứ ớ ế ủ
tr ng tan trong dung d ch NH3. N u sau đó axit hóa dung d ch t oắ ị ế ị ạ
thành b ng HNO3 l i có k t t a tr ng xu t hi n tr l i. Cho Cu vàoằ ạ ế ủ ắ ấ ệ ở ạ
dung d ch Y, thêm H2SO4 và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra vàị
xu t hi n k t t a đen.ấ ệ ế ủ

Hãy cho bi t tên c a Y và vi t các ph n ng x y ra d i d ngế ủ ế ả ứ ả ướ ạ
ph ng trình ion rút g n.ươ ọ
2. M t h n h p g m Cu và Fe có t l kh i l ng 7:3. L y m (gam)ộ ỗ ợ ồ ỉ ệ ố ượ ấ
h n h p này cho ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNO3 th y đãỗ ợ ả ứ ớ ị ấ
có 44,1 gam HNO3 ph n ng, thu đ c 0,75m (gam) r n, dung d chả ứ ượ ắ ị
B và 5,6 lít h n h p khí (đi u ki n tiêu chu n) g m NO và NO2. H iỗ ợ ề ệ ẩ ồ ỏ
cô c n dung d ch B thu đ c bao nhiêu gam mu i khan?ạ ị ượ ố
3. Ði n phân 1 lít dung d ch NaCl (D = 1,2 g/cm3) ch thu đ c m tệ ị ỉ ượ ộ
ch t khí đi n c c. Cô c n dung d ch sau đi n phân còn l i 125ấ ở ệ ự ạ ị ệ ạ
gam ch t r n khan. Nhi t phân ch t r n này th y kh i l ng gi m 8ấ ắ ệ ấ ắ ấ ố ượ ả
gam. Tính:
a/ Hi u su t c a quá trình đi n phân?ệ ấ ủ ệ
b/ N ng đ % và n ng đ mol/lít c a dung d ch NaCl ban đ u?ồ ộ ồ ộ ủ ị ầ
c/ Kh i l ng dung d ch còn l i sau đi n phân? ố ượ ị ạ ệ
Câu 4
Ð t cháy hoàn toàn m t hidrocacbon A thu đ c CO2 và H2O theo tố ộ ượ ỉ
l mol 9:4. Khi hóa h i 11,6 gam A thì th tích h i chi m 2,24 lít (quyệ ơ ể ơ ế
v đi u ki n tiêu chu n). M t khác A có th tác d ng v i dung d chề ề ệ ẩ ặ ể ụ ớ ị
brom theo t l mol 1:2. A cũng t o k t t a khi tác d ng v i dung d chỉ ệ ạ ế ủ ụ ớ ị
AgNO3/NH3. Khi oxi hóa A b ng dung d ch KMnO4 trong H2SO4 t oằ ị ạ
đ c axit th m ch a 26,23% oxi v kh i l ng.ượ ơ ứ ề ố ượ
a/ Hãy xác đ nh công th c c u t o và g i tên A?ị ứ ấ ạ ọ
b/ B là m t đ ng đ ng k ti p c a A có ho t tính quang h c. Vi tộ ồ ẳ ế ế ủ ạ ọ ế
công th c c u t o và g i tên B?ứ ấ ạ ọ
(Cho: Cu = 64; Fe = 56; N = 14; O = 16; H =1; Na = 23; Cl = 35,5; C =
12)