BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Logistics và Chui cung ng
Mã hc phn:
71SCMN40373
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40373_01,02,03,04
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Phân bit các loi,
chc năng ca các
nhà kho; tính toán
được s ợng đặt
hàng nhm tối ưu
chi phí tn kho
thông qua áp
dng các loi mô
hình tn kho ph
biến; và phân loi
các điu kin
Incoterms.
T
LUN +
TRC
NGHIM
40%
Tt c
câu hi
trc
nghim
và 2
câu hi
t lun
10
CLO 2
Hiu và áp dng
các yếu t nh
hưởng đến dch v
khách hàng; các
vấn đề cơ bản trong
qun tr chui cung
ng trong phân tích
và gii quyết vn
đề doanh nghip
TRC
NGHIM
15%
Tt c
câu hi
trc
nghim
5
CLO 3
Giao tiếp với người
khác mt cách hiu
qu (bng ngôn
ng, c chỉ, điện
thoại, văn bản);
đồng thi phi hp
thun thc vi các
thành viên khác
trong quá trình làm
vic nhóm
TRC
NGHIM
10%
Tt c
câu hi
trc
nghim
5
CLO 4
Phân tích và đề
xut gii pháp cho
các vấn đề cơ bản
ca qun tr chui
cung ng xung
quanh các khía
cnh vn ti, sn
xut, tn kho, và s
phi hp trong
chui.
T
LUN
35%
Tt c
câu hi
trc
nghim
và câu
1 ca
phn
t lun
8
BM-003
Trang 3 / 8
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phn (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Ví d:
PHN TRC NGHIM (tng s câu hỏi + thang điểm tng câu hi)
Phân loi theo hình thc, logictics gm
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL, 5PL
B. Logistics đầu vào, logitics đầu ra
C. Logistics hàng tiêu dùng nhanh, logistics ngành ô tô, logistics hóa cht, logistics hàng
điện t, logictics du khí
D. Logistics đơn giản, logistics phc tp
ANSWER: A
Trong phạm vi chương trình hc, yếu t dch v khách hàng trong giai đon nào liên
quan đến hàng tn kho
A. Trong giao dch
B. Trưc giao dch
C. Sau giao dch
D. Tt c các đáp án đúng
ANSWER: A
Để gi khách hàng, công ty cn phi thc hin tt nht cht lưng dch v khách hàng,
chng hn
A. Tt c các đáp án đúng
B. Làm cho khách hàng tin tưởng vào kh năng phc v ca mình và khiến h tin rng
h có th được cung cp dch v như đã hứa
BM-003
Trang 4 / 8
C. To nim tin đi vi khách hàng
D. Làm cho khách hàng tho mãn
ANSWER: A
Để gi khách hàng, công ty cn phi thc hin tt nht cht lưng dch v khách hàng,
chng hn
A. Tt c các đáp án đúng
B. Làm cho khách hàng tin tưởng vào kh năng phc v ca mình và khiến h tin rng
h có th được cung cp dch v như đã hứa
C. To nim tin đi vi khách hàng
D. Làm cho khách hàng tho mãn
ANSWER: A
Xây dng quan h khách hàng thông qua nhiu yếu tố, trong đó
A. Tt c các đáp án đúng
B. Truyn thông
C. Tư vấn
D. Đào to
ANSWER: A
Mc tiêu ca qun lý chui cung ng là c gng
A. Khp cung và cu
B. Tho mãn nhu cu khách hàng
C. Đưa được càng nhiu hàng ra th trưng càng tt
D. Sn xut càng nhiu hàng ra th trưng càng tt
ANSWER: A
Li ích ca EDI:
A. Tt c đều đúng
B. Gim thi gian x lý d liu
C. Gim sai xót trong quá trình x lý d liu
D. Tăng đ chính xác ca quy trình x lý đơn hàng
ANSWER: A
Công ngh RFID bao gm:
A. Tt c đều đúng
B. Th RFID
C. Đầu đọc
D. Máy tính ch
ANSWER: A
ng dng ca RFID bao gm:
A. Qun lý tn kho
B. Theo dõi v trí của phương tiện vn chuyn
C. Trao đi d liu gia các doanh nghip
D. Tt c đều sai
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 8
Nhn dng đối tượng bng sóng vô tuyến là công ngh gì:
A. RFID
B. EDI
C. GPS
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
Đặc điểm ca vn tải đường b là:
A. Tt c đều đúng
B. Tính linh hot (door-to-door) cao
C. Dùng trong vn ti ni đa.
D. Có th kết hp vi các loi thc vn ti khác.
ANSWER: A
Đặc điểm của điều kin FOB incoterm 2020
A. Ch dùng cho vn ti đưng bin
B. Ngưi bán có trách nhiệm thuê phương tiện vn chuyn
C. Địa đim chuyn giao ri ro tại nước nhp khu
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
Khái niệm thu mua đ cp đến?
A. Tt c các đáp án đều đúng
B. Vic mua các nguyên liệu để phc v các hot đng ca Doanh nghip.
C. Vic mua các linh kin, vật tư, để phc v các hot đng ca Doanh nghip.
D. Vic mua dch v và các ngun lc khác đưc mua t các nhà cung ứng để phc v các
hot đng ca Doanh nghip.
ANSWER: A
Kinh doanh truyn thng là loi mô hình
A. B2C
B. C2B
C. B2B
D. C2C
ANSWER: A
Các sàn thương mại điện t là loi mô hình
A. B2B
B. C2C
C. B2C
D. C2B
ANSWER: A
Đặc điểm ca mua hàng chiến lưc
A. Tt c các đáp án đều đúng
B. Hp tác vi s ít nhà cung cp cht lưng nht
C. Mi quan h hp tác lâu dài vi nhà cung cp
D. Quan tâm đến tng chi phí sn xut hàng hóa