BM-003
1
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Tài chính quc tế
Mã hc phn:
233DFB0050
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_DFB0050_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
(Tài liu file & giy)
Không
ch thc np bài phn t lun (Ging viên ghi rõ yêu cu):
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu được dòng chy
hàng hóa, dòng chy vn
trong môi trưng tài
chính quc tế theo góc
nhìn của công ty đa quc
gia.
Trc
nghim
30%
1 - 6
3,0
PI 2.1
CLO2
Vn dng các quy lut v
mi liên h gia t giá
vi th trưng - chính
ph, các phái sinh tin t
để phân tích, d báo và
phòng v ri ro t giá
trong môi trưng tài
chính quc tế.
Trc
nghim
30%
7 - 12
3,0
PI 3.1
CLO4
Vn dng k năng phân
tích đ lý gii s biến
động t giá và ra quyết
T lun
40%
Câu
hi
1,2
4,0
PLO8
BM-003
2
định phòng v ri ro t
giá trong môi trường
kinh doanh quc tế.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (12 câu hỏi, 6,0 điểm, 0,5 đim/câu)
Đối với các MNCs, chi phí đại din thường là:
A. lớn hơn chi phí đại din ca mt công ty ni đa nh
B. không tn ti
C. nh hơn chi phí đại din ca mt công ty ni đa nh
D. giống như chi phí đại din ca mt công ty ni đa nh
ANSWER: A
Lý thuyết nào sau đây cho rằng các công ty tìm cách thâm nhp các th trưng mi theo thi
gian?
A. lý thuyết chu k sn phm
B. lý thuyết v li thế so sánh
C. lý thuyết th trưng không hoàn ho
D. không câu nào trên đúng
ANSWER: A
Điều nào sau đây là một ví d v đầu tư trực tiếp nưc ngoài?
A. mua các công ty hin có trong mt quc gia
B. xut khu sang một nước
C. thiết lp các tha thun cp phép trong mt quc gia
D. đầu tư trực tiếp (không qua môi gii) vào c phiếu nước ngoài
ANSWER: A
____ là s khác bit gia xut khu và nhp khu.
A. cán cân thương mại
B. cán cân hàng hóa và dch v
C. cán cân thanh toán
D. tài khon vãng lai
ANSWER: A
Nhng yếu t nào sau đây tác động đến chu chuyn vn quc tế?
A. tt c các la chọn được đ cập đều đúng
B. các hn chế ca chính ph
C. t giá hi đoái
D. lm phát
ANSWER: A
Do ____, các lực lượng th trưng nên thiết lp li mi quan h gia chênh lch lãi sut ca
hai loi tin t phn k hn (hoc chiết khu) trên t giá hối đoái kỳ hn gia hai loi
tin t.
A. kinh doanh chênh lch lãi sut có bo him
B. kinh doanh chênh lch giá 3 bên
C. kinh doanh chênh lch giá địa phương
BM-003
3
D. không câu nào đúng
ANSWER: A
Nội dung nào sau đây được đề cập trong lý thuyết như một nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối
đoái?
A. tất cả đều đúng
B. lãi suất tương đối
C. tỷ lệ lạm phát tương đối
D. kiểm soát của chính phủ
ANSWER: A
Gi s mt công ty M phi thanh toán cho hàng nhp khu ca Anh trong 90 ngày. Công ty
d kiến rằng đồng bng Anh s giảm giá, nhưng nó vẫn mun phòng nga ri ro. Loi phòng
nga ri ro nào là thích hp nht trong tình hung này?
A. mua quyn chọn mua đồng bng Anh
B. mua k hạn đồng đô la Mỹ
C. bán k hạn đồng đô la Mỹ
D. mua quyn chọn bán đồng bng Anh
ANSWER: A
Dựa trên sự ngang bằng về lãi suất, mức độ lãi suất nước ngoài vượt quá lãi suất Mỹ càng lớn
thì:
A. chiết khấu kỳ hạn của ngoại tệ sẽ lớn hơn
B. phần bù kỳ hạn của ngoại tệ sẽ lớn hơn
C. phần bù kỳ hạn của ngoại tệ sẽ nhỏ hơn
D. chiết khấu kỳ hạn của ngoại tệ sẽ nhỏ hơn
ANSWER: A
Nếu bạn mong đợi đồng bảng Anh tăng giá, bạn thể đầu bằng cách____ quyền chọn
mua bảng Anh hoặc ____ quyền chọn bán bảng Anh.
A. mua; bán
B. mua; mua
C. bán; bán
D. bán; mua
ANSWER: A
Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) cho thấy rằng ngoại tệ sẽ tăng giá khi:
A. lãi suất danh nghĩa trong nước hiện tại vượt quá lãi suất danh nghĩa nước ngoài hiện tại
B. lãi suất thực trong nước hiện tại vượt quá lãi suất thực nước ngoài hiện tại
C. tỷ lệ lạm phát trong nước hiện tại vượt quá lãi suất danh nghĩa nước ngoài hiện tại
D. tỷ lệ lạm phát nước ngoài hiện tại vượt quá tỷ lệ lạm phát trong nước hiện tại
ANSWER: A
Gi s rng mt công ty MNC M mun tham gia vào hot động kinh doanh quc tế
không cần đầu tư lớn ra nước ngoài. Phương pháp nào là ÍT thích hp nht trong tình hung
này?
A. đầu tư trực tiếp nưc ngoài
B. cp phép
BM-003
4
C. nhượng quyn
D. thương mại quc tế
ANSWER: A
PHN T LUN (02 câu hỏi: 4,0 điểm, câu hi 1: 3,0 điểm, câu hi 2: 1,0 điểm)
Câu hi 1: (3,0 điểm)
Cho các thông tin các th trường như sau:
T giá
mua
T giá
bán
EUR/USD (1)
1,11
1,25
MXN/USD (2)
0,1
0,11
EUR/MXN (3)
13
14
a. Vi những thông tin đã cho, bn th bắt đầu kinh doanh vi 1.000 đô la M. Bn
th s dng kinh doanh chênh lch giá ba bên để to ra li nhun không? Nếu vy,
hãy gii thích th t các giao dch bn s thc hin li nhun bn s kiếm
đưc. Nếu bn không th kiếm được li nhun t kinh doanh chênh lch giá tam giác,
hãy gii thích lý do. (2,0 đim)
b. Tác nhân th trưng nào s xut hin đ loi tr cơ hội kinh doanh chênh lch giá
ba bên (nếu có)? (1,0 đim)
Câu hi 2: (1,0 điểm)
Gi s có thông tin M và châu Âu như sau:
M
Châu Âu
Lãi suất danh nghĩa
4%
6%
T l lm phát k vng
2%
5%
T giá giao ngay
$1,13
T giá k hạn 1 năm
$1,10
a. IRP có tn ti hay không? (0,5 điểm)
b. Theo PPP, t giá giao ngay k vng của đồng euro trong một năm là bao nhiêu? (0,5
đim)
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. Trc nghim
6,0
Câu 1 12
Đáp án A
0,5 đim
/câu
II. T lun
4,0
Ni dung 1.a.
a.
c 1 (0,5 đim)
2,0
BM-003
5
Gi s chn cp t giá EUR/USD
để tính t giá chéo:
Giá mua vào: TGM (2) x TGM(3) =
0,1 x 13 = 1,3
Giá bán ra: TGB(2) x TGB(3) = 0,11
x 14 = 1,54
c 2 (0,5 điểm)
So sánh t giá EUR/USD th trường
o (TG chéo) vi th trường tht
(TG niêm yết):
GBP/USD
Tý giá
mua
T giá
bán
TG NH niêm
yết (1)
1,11
1,25
TG chéo tính
toán
1,3
1,54
TG mua EUR/USD th trường o
(TG chéo tính toán) vi TG bán
EUR/USD th trường tht (TG niêm
yết): 1,3 > 1,25 => Arbitrage 3 bên
kh thi
c 3: (0,5 điểm)
Xác định quy trình kinh doanh: Mua
EUR th trường THT, n EUR
th trưng O: USD EUR
MXN USD
c 4 (1,0 đim)
Tính toán kết qu kinh doanh:
Bán 1.000 USD mua EUR: 1.000
:1,25 (EUR)
Bán EUR mua MXN: 1.000 : 1,25 x
13 (MXN)
Bán MXN mua USD: 1.000 : 1,25 x
13 x 0,1 = 1.040 (USD)
Li nhun t kinh doanh chênh lch
giá 3 bên: 1.040 1.000 = 40 (USD)
Ni dung 1.b.
Tại Bước 4 câu a:
Bán USD mua EUR làm t
giá EUR/USD tăng (1)
Bán EUR mua MXN làm t
giá EUR/MXN gim (2)
Bán MXN mua USD làm t
giá MXN/USD gim (3)
1,0