Đ 006
thi có 05 trang)
Đ THI TH VÀO Đ I H C, CAO Đ NG
Môn thi: HÓA H C
Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1. Th c hi n p/ nhi t nhôm m gam h n h p A g m Al, Fe ư 2O3 đ c h n h p B ( H = 100%).ượ
Chia B thành 2 ph n b ng nhau. Hoà tan ph n 1 trong H 2SO4 loãng d , thu đ c 1,12 lít khí (đktc).ư ượ
Hoà tan ph n 2 trong dung d ch NaOH d thì kh i l ng ch t không tan là 4,4 gam. Giá tr c a m b ng: ư ượ
A. 6,95g. B. 13,9g. C. 8,42g. D. 15,64g.
Câu 2. L y 13,4gam h n h p Al và Fe 2O3 th c hi n hoàn toàn p/ nhi t nhôm, thu đ c ch t r n X. ư ượ
Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch H2SO4 loãng d th y thoát ra 5,6 lít khí Hư 2 (đktc). Kh i l ng Al Fe ượ 2O3 trong
h n h p ban đ u l n l t là (cho Al = 27, Fe = 56): ượ
A. 5,4g và 8,0g.B. 2,7g và 10,7g. C. 8,1g và 5,3g. D. 10,8g và 2,6g
Câu 3. L y 11 gam h n h p g m Al Fe cho tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HCl loãng thu đ c 8,96 lit khí H ượ 2
(đktc). Ph n trăm kh i l ng c a Al và Fe trong h n h p ban đ u t ng ng là: ượ ươ
A. 49,09% và 50,91%. B. 36,82% và 63,18%.
C. 61,36% và 38,64%. D. 73,64% và 26,36%.
Câu 4. Cho 2,2 gam h n h p Al và Fe trong đó s nguyên t Al g p đôi s nguyên t Fe, tác d ng v i l ng d dung ượ ư
d ch mu i clorua c a kim lo i M ( M hoá tr II trong mu i đ ng sau Al, Fe trong dãy đi n hoá) thu đ c 5,12 ượ
gam ch t r n. Công th c mu i c a kim lo i M là:
A. Ni. B. Pb. C. Cu. D. Hg.
Câu 5. X là m t hiđrocacbon th khí. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ c th tích khí CO ượ 2 g p hai l n th tích h i n c. ơ ướ
N u đ t cháy hoàn toàn X b ng m t th tích khí oxi dùng d 20% thì h n h p khí thu đ c sau khi làm ng ng t h iế ư ượ ư ơ
n c s b ng 2,5 l n th tích c a X đem đ t.( các th tích kh i đo cùng đi u ki n tướ ơ o, p) Công th c c a X
ch t nào sau đây:
A. C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2.
Câu 6. Hoà tan 10 gam h n h p Cu 2S và CuS b ng 200 ml dung d ch KMnO 4 0,75M trong môi tr ng axit Hườ 2SO4. Sau
khi đun sôi đ đu i h t k SO ế 2 sinh ra, l ng KMnOượ 4 còn d ph n ng v a h t v i 175 ml dung d ch FeSOư ế 4 1M.
Kh i l ng CuS trong h n h p ban đ u là: ượ
A. 4 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 7 gam.
Câu 7. Có các dung d ch sau đ ng trong các l m t nhãn : NaHSO 4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3, Ca(NO3)2 Ch c n
dùng thêm m t hoá ch t làm thu c th , th nh n bi t đ c t ng dung d ch trên. Hoá ch t đó hoá ch t nào sau ế ượ
đây ?
A. dung d ch Ba(OH)2 B. dung d ch MgCl2
C. dung d ch KOHD. phenolphtalein.
Câu 8. Hoà tan h t 2,2 gam h n h p Al Fe b ng dung d ch HNOế 3 loãng thu đ c dung d ch Y 448 ml khí (đktc)ượ
g m N2O và N2 có t kh i so v i hiđro b ng 18. Kh i l ng Fe có trong h n h p là: ượ
A. 0,56g B. 1,12g C. 0,84g D.1,68g
Câu 9. Cho 3,584 lít (đktc) h n h p g m m t ankan (X), m t anken (Y), m t ankin (Z). L y ½ h n h p cho tác d ng
v i dung d ch AgNO 3 d trong amoniac th y th tích h n h p gi m 12,5% và thu đ c 1,47 gam k t t a. Cho ½ h nư ượ ế
h p còn l i đi qua dung d ch brom d th y kh i l ng bình brom tăng 2,22 gam 13,6 gam brom đã ph n ng. ư ượ
Đ t cháy hoàn toàn l ng khí đi ra kh i bình brom r i h p th toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ba(OH) ượ 2 d thìư
thu đ c 2,955 gam k t t a. Các ch t X, Y, Z l n l t là:ượ ế ượ
A. CH4, C2H4, C2H2. B. C3H8, C2H4, C3H4.
C. C3H8, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C3H4.
Câu 10. Cho h n h p khí X (đktc) g m 2 anken là đ ng đ ng k ti p nhau tác d ng v i H ế ế 2O (xt, to) r i tách l y toàn
b r u t o thành. Chia h n h p r u thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 tác d ng h t v i Na t o ra 420 ml khí H ượ ượ ế 2
(đktc). Đ t cháy hoàn toàn ph n 2 thu đ c CO ượ 2 kh i l ng nhi u h n kh i l ng H ượ ơ ượ 2O 1,925 gam. Công th c
các r u là:ượ
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH
C. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH
Câu 11. Tr n l n 30 ml dung d ch HCl a mol/l v i 50 ml dung d ch Ba(OH) 2 pH = 12,5 đ c dung d ch X pH =ượ
10. N ng đ mol c a dung d ch HCl : a có giá tr b ng:
A. 0,0524M. B. 0,5240M C. 0,2524M D. 0,0254M.
Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đ 006 - 1 -
Câu 12. Cho các ch t sau : CH2=CH-Cl (1) ; CH3-CH2-Cl (2) ; CH2=CH-CH=O (3) ; CH3-CH=O (4).
Đ phân c c phân t đ c s p x p theo chi u gi m d n nh sau : ượ ế ư
A. 1, 2, 3, 4 B.3, 4, 2, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 4, 3, 2, 1.
Câu 13. Đ t cháy h n h p khí X g m H 2S 6,72 lít khí O2. Làm l nh h n h p sau ph n ng đ ng ng t h t h i ư ế ơ
n c th y còn l i 5,6 lít khí Y. Th tích khí SOướ 2 trong Y là (bi t ph n ng x y ra hoàn toàn, các th tích khí đo đktcế
; S = 32 ; O = 16 ; H = 1):
A. 4,48 lit B. 3,36 lít C. 3,36 lít ho c 2,24 lít D. 4,48 lit ho c 2,24 lít
Câu 14. Hoá ch t T là m t ch t b t màu tr ng, bi t r ng T ch có th là m t trong các hoá ch t sau : ế
MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Đ xác đ nh T là hoá ch t nào có th dùng thu c th nào sau đây ?
A. H2O và HCl. B. H2O và NaOH. C. H2O và HNO3. D. H2O và H2SO4.
Câu 15. Hoà tan 14,3 gam Na2CO3.10H2O vào 85,7 gam n c đ c dung d ch X. Cho r ng kh i l ng riêng c a n cướ ượ ượ ướ
là 1g/ml và th tích c a n c là th tích dung d ch. N ng đ % và kh i l ng riêng c a dung d ch X l n l t b ng : ư ượ ượ
A. 5,3 % và 1,06 g/ml. B. 5,3 % và 1,17 g/ml.
C. 14,3 % và 1,06 g/ml. D. 14,3 % và 1,17 g/ml.
Câu 16. M t h n h p khí g m CO 2 và khí X, trong đó CO2 chi m 82,5% kh i l ng còn X chi m 25% th tích. Bi tế ượ ế ế
h n h p khí này có kh năng làm m t màu dung d ch brom và dung d ch thu c tím. Khí X là ch t khí nào sau đây ?
A. CO. B. NO C. C2H2. D. C2H4.
Câu 17. M t h n h p g m Al 2(SO4)3 và K2SO4, trong đó s nguyên t oxi chi m 20/31 t ng s nguyên t có trong h n ế
h p. Hoà tan h n h p trên vào n c r i cho tác d ng v i dung d ch BaCl ướ 2 d , h i kh i l ng k t t a thu đ c g pư ượ ế ượ
bao nhiêu l n kh i l ng h n h p ban đ u: ượ
A. 1,488 l nB. 1,588 l nC. 1,688 l nD. 1,788 l n
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào c c ch a dung d ch HNO 3 loãng đ c dung d ch X và khí NO thoát ra. Thêm b tượ
Cu d và axit sunfuric vào dung d ch X, đ c dung d ch Y có màu xanh, nh ng không có khí thoát ra. Các ch t tan cóư ượ ư
trong dung d ch Y là:
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.
Câu 19. Có 3 gói b t tr ng không ghi nhãn, m i gói ch a riêng r h n h p 2 ch t sau : NaCl và KCl ; Na 2CO3
K2CO3 ; MgSO4 và BaCl2. Ng i ta ch dùng 1 hoá ch t là có th nh n ra đ c 3 gói b t tr ng trên. Hoá ch t nàoườ ượ
trong các hoá ch t sau không dùng đ phân bi t đ c 3 gói b t tr ng trên: ượ
A. dung d ch HClB. dung d ch Ba(OH)2
C. dung d ch H2SO4D. H2O.
Câu 20. Cho 3,8 gam h n h p g m các kim lo i Mg, Al, Zn, Cu tác d ng hoàn toàn v i oxi d thu đ c h n h p X có ư ượ
kh i l ng 5,24 gam. Th tích (t i thi u) dung d ch HCl 0,5M c n dùng đ hoà tan hoàn toàn X là: ượ
A. 180 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml.
Câu 21. Cho m t l ng b t CaCO ượ 3 tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HCl 32,85%, sau ph n ng thu đ c dung d ch ượ
X trong đó n ng đ HCl còn l i là 24,2% và CaCl 2 là a%. Giá tr phù h p c a a là:
A. 10,51% B.11,51% C. 11,09% D. 10,09%
Câu 22. H n h p Z g m 2 axit no đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n ơ ế ế ượ
h p Z thu đ c CO ượ 2 có kh i l ng l n h n kh i l ng H ượ ơ ượ 2O là 2,73 gam. N u l y cùng m t l ng h n h p Z nhế ượ ư
trên cho tác d ng v i NaOH v a đ thì sau ph n ng thu đ c l ng mu i khan là 3,9 gam. Công th c 2 axit là: ượ ượ
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu 23. Cho m t l ng r u Y đi vào bình đ ng Na d , sau khi ph n ng hoàn toàn, th y kh i l ng bình tăng 6,0 ượ ư ư ượ
gam và có 2,24 lít khí H2 (đktc) thoát ra. R u Y là r u nào sau đây ?ượ ượ
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3C. C2H4(OH)2D. C3H7OH
Câu 24. Đ t cháy hoàn toàn 1,8 gam r u no Z thu đ c 1,8 gam n c. Bi t M ượ ượ ướ ế Z < 100. S công th c c u t o có th
có c a Z là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 25. Cho 3,1 gam ancol(r u) X tác d ng v i Na d , sinh ra 5,3 gam ancolat. Công th c r u X là:ượ ư ượ
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3C. C2H4(OH)2D. C3H7OH
Câu 26. Cho s đ sau:ơ
X + H2 → Y ; X + O2 → Z ; Y + Z → C4H4O4 + 2H2O. Các ch t Y, Z là
A. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4 B. Y : C2H4(OH)2 ; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH ; Z : C2H2O4 D. Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4
Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đ 006 - 2 -
Câu 27. Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p X g m FeO và Fe 2O3 đ t nóng. K t thúc thí ế
nghi m, thu đ c h n h p Y g m 4 ch t, n ng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ng s đ c h p th vào dung d ch ượ ượ
Ca(OH)2 d thì thu đ c 4,6 gam k t t a. Ph n trăm kh i l ng c a FeO trong X là:ư ượ ế ượ
A. 10,40% B. 13,04% C. 89,60% D. 86,96%
Câu 28. Chia 22 gam h n h p 2 r u no đ n ch c là đ ng đ ng k ti p thành 2 ph n b ng nhau : ượ ơ ế ế
Cho ph n 1 tác d ng h t v i Na thu đ c 3,36 lít khí H ế ượ 2(đktc). Đ t cháy hoàn toàn ph n 2 t o ra V lít khí CO 2 và m
gam H2O. V y giá tr c a V và m t ng ng v i giá tr nào sau đây: ươ
A. 8,96 lit ; 12,6 g B. 6,72 lit ; 10,8 g C. 11,2 lit ; 12,6 g D. 8,96 lit ; 10,8 g
Câu 29. Cho 13,92 gam oxit s t t tác d ng v i dung d ch HNO 3 thu đ c 0,448 lít khí Nượ xOy (đktc).
Kh i l ng HNO ượ 3 đã tham gia ph n ng là:
A. 34,02 gam B. 35,28 gam C. 11,34 gam D. 31,50 gam.
Câu 30. Cho 18,56 gam m t oxit s t tác d ng h t v i dung d ch HNO ế 3 t o ra 0,224 lít khí(đktc) m t oxit c a nit . ơ
Công th c c a oxit s t và oxit nit l n l t là: ơ ượ
A. Fe2O3 và N2O B. Fe3O4 và NO2C. Fe2O3 và NO D. Fe3O4 và N2O
Câu 31. X và Y có cùng công th c phân t C 3H8O và cùng ph n ng đ c v i Na. Oxi hoá nh X và Y b i CuO đun ượ
nóng, thu đ c Xượ 1 và Y1 t ng ng trong đó Yươ 1 cho ph n ng tráng g ng còn X ươ 1 không có ph n ng này. Tên c a X
và Y t ng ng là:ươ
A. propanol-1 và propanol-2 B. propanol-2 và propanol-1
C. propanol-1 và propanal D. etylmetylete và propanol-1
Câu 32. Chia dung d ch có hoà tan 4,14 gam mu i R 2CO3 (R là m t kim lo i ki m) thành 2 ph n b ng nhau. Cho 160
ml dung d ch HCl 0,2M vào ph n 1 thì sau ph n ng axit v n còn d . Cho dung d ch BaCl ư 2 vào ph n 2, l c đ c ượ
2,561 gam k t t a. Rế 2CO3 là mu i nào sau đây, bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn ? (cho Ba = 137, Li = 7, Na = 23, ế
K = 39, Rb = 85, Cs = 133, C = 12, O = 16):
A. Rb2CO3 B. Cs2CO3 C. Na2CO3 D. K2CO3
Câu 33. Cho 20,7 gam h n h p CaCO 3 và K2CO3 ph n ng h t v i dung d ch HCl d , thu đ c khí Y. S c toàn b khí ế ư ượ
Y t t vào dung d ch ch ch a 0,18 mol Ba(OH) 2, thu đ c m gam k t t a. H i m có giá tr trong kho ng nào: ượ ế
A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55 B. 35,46 ≥ m > 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 35,46 ≥ m > 0
Câu 34. Ch t h u c Y ơ 1 trong phân t ch ch a m t lo i nhóm ch c, có ph n trăm kh i l ng C và H t ng ng ượ ươ
b ng 49,315% và 6,85%, còn l i là oxi. T kh i h i c a Y ơ 1 so v i không khí x p x b ng 5,034. Cho Y 1 tác d ng v i
dung d ch NaOH, sinh ra m t mu i (Y 2) và m t r u (Y ượ 3). Nung mu i Y2 v i h n h p vôi tôi xút thu đ c m t ượ
hiđrocacbon đ n gi n nh t. Công th c Yơ 2 và Y3 l n l t là: ượ
A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OHB. CH3CH2COONa và CH3CH2CH2OH
C. CH3COONa và HOCH2CH2OH D. NaOOCCH2COONa và CH3OH.
Câu 35. Th c hi n ph n ng xà phòng hoá h n h p vinyl axetat và phenyl axetat b ng dung d ch NaOH d , đun nóng. ư
S n ph m thu đ c ngoài natri axetat còn có: ượ
A. r u vinylic và r u benzylic.ượ ượ B. axetandehit và natri phenolat.
C. axetandehit và phenol. D. r u vinylic và phenol.ượ
Câu 36. Đ t cháy hoàn toàn 7,7 gam ch t h u c Z (có công th c phân t trùng v i công th c đ n gi n nh t) b ng ơ ơ
oxi, thu đ c 6,3 gam Hượ 2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo đktc). Cho Z ph n ng v i dung d ch NaOH đun
nóng, đ c khí Zượ 1. Khí Z1 làm xanh gi y quì tím m và khi đ t cháy Z 1 thu đ c s n ph m làm đ c n c vôi trong.ượ ướ
Công th c c u t o c a Z là công th c nào sau đây:
A. HCOOH3NCH3B. CH3COONH4C. CH3CH2COONH4D. CH3COOH3NCH3
Câu 37. H n h p R g m Fe 2O3, CuO, CaO có t l s mol t ng ng là 1:2:3. D n 14 lít khí CO (đktc) đi vào ng s ươ
đ ng R nung nóng đ n ph n ng hoàn toàn, đ c khí T có t kh i so v i hiđro b ng 20,4 và ch t r n X. Ph n trăm ế ượ
kh i l ng các ch t r n trong X: ượ
A. 27,45% Fe ; 31,37% Cu ; 41,18% CaO B. 41,18% Fe ; 31,37% Cu ; 27,45% CaO
C. 35,56% Fe ; 31,11% Cu ; 33,33% Ca D. 31,11% Fe ; 35,56% Cu ; 33,33% Ca
Câu 38. Z là este t o b i r u metylic và axit cacboxylic Y đ n ch c, m ch h , có m ch cacbon phân nhánh. Xà ượ ơ
phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung d ch KOH 2,5M đun nóng, đ c dung d ch E. Cô c n dung d ch E ượ
đ c ch t r n khan F. Đ t cháy hoàn toàn F b ng oxi d , thu đ c 45,36 lít khí COượ ư ượ 2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam
K2CO3. Công th c c u t o c a Y và giá tr c a m là:
A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đ 006 - 3 -
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
Câu 39. Cho ch t vô c X tác d ng v i m t l ng v a đ KOH, đun nóng, thu đ c khí X ơ ượ ượ 1 và dung d ch X2. Khí X1
tác d ng v i m t l ng v a đ CuO nung nóng, thu đ c khí X ượ ượ 3, H2O, Cu. Cô c n dung d ch X 2 đ c ch t r n khanượ
X4 (không ch a clo). Nung X4 th y sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhi t phân X thu đ c khí X ượ 6 (M= 44đvC) và n c.ướ
Các ch t X1, X3, X4, X5, X6 l n l t là: ượ
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Câu 40. Đi u kh ng đ nh nào sau đây không đúng:
A. Ph n ng NH 4NO3 + KOH
o
t
KNO3 + NH3 + H2O dùng đi u ch NH ế 3 trong PTN
B. Ph n ng 2NH 3 + 3CuO
o
t
3Cu + N2 + 3H2O dùng minh ho tính kh c a NH 3
C. Ph n ng 2KNO 3
o
t
2KNO2 + O2 dùng đi u ch O ế 2 trong PTN
D. Ph n ng NH 4NO3
o
t
2H2O + N2O dùng đi u ch N ế 2O trong công nghi p.
Câu 41. Ch t X (C8H14O4) tho mãn s đ các ph n ng sau: ơ
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công th c c u t o c a X (C 8H14O4 ) là
A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 42. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol r u no, m ch h X c n v a đ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng v i axit ượ
HOOCC6H4COOH là 2 monome đ c dùng đ đi u ch polime, làm nguyên li u s n xu t t :ượ ế ơ
A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan D. Enang.
Câu 43. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau m t th i gian thu đ c 4,96 gam ch t r n và h n h p khí X. H p ượ
th hoàn toàn h n h p X vào n c, đ c 300 ml dung d ch Y. Dung d ch Y có pH là: ư ượ
A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4
Câu 43. Cho 3,84 gam h n h p oxit s t vào bình kín ch a 2,912 lít khí CO ( đktc) nung nóng đ n ph n ng hoàn toàn ế
đ c Fe và khí A có t kh i so v i Hượ 2 b ng 18. M t khác, hoà tan hoàn toàn 3,84 gam h n h p trên b ng H 2SO4 đ c
nóng, d thì thu đ c V ml khí SOư ượ 2 ( đktc). V có giá tr là:
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Câu 44. Ph n ng Cu + 2FeCl 3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho th y:
A. Đ ng kim lo i có tính kh m nh h n s t kim lo i. ơ
B. Đ ng có th kh Fe 3+ thành Fe2+.
C. Đ ng kim lo i có tính oxi hoá kém s t kim lo i.
D. S t kim lo i b đ ng đ y ra kh i dung d ch mu i.
Câu 45. H p ch t X t o b i 3 nguyên t . Nhi t phân X thu đ c h n h p 2 ch t khí và h i có t kh i so v i nhau ượ ơ
b ng 0,642. Công th c phân t nào sau đây đ c coi là h p lí đ i v i X: ượ
A. NH4Cl B. NH4NO2. C. NH4NO3 D. Cu(NO3)2 .
Câu 46. B n hiđrocacbon đ u là ch t khí đi u ki n th ng. Khi phân hu hoàn toàn m i ch t trên thành cacbon và ườ
hiđro, th tích khí thu đ c đ u g p đôi th tích hiđrocacbon ban đ u. V y b n ch t trên: ượ
A. đ u là ankan. B. đ u là anken. C. đ u là ankin. D. đ u có 4H trong phân t .
Câu 47. H n h p X g m K và Zn có kh i l ng 14,3 gam, tan h t trong m t l ng n c d t o ra dung d ch Y ch ượ ế ượ ướ ư
ch a m t ch t tan duy nh t và khí H 2 (đktc). Kh i l ng K và th tích H ượ 2 t o ra là:
A. 3,9g và 2,24lít B. 7,8g và 2,24lít C. 7,8g và 4,48lít D. 7,8g và 1,12lít.
Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam h n h p Al, Fe, Cu trong dung d ch HNO 3 loãng d , th y thoát ra ư
3,584 lít khí NO ( đktc ; là s n ph m kh duy nh t). T ng kh i l ng mu i t o thành là: ượ
A. 39,7g. B. 37,3g C. 29,7g D.27,3g
Câu 49. Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c ượ
2
H O
n
<
2
CO
n
. Đi u kh ng đ nh nào sau đây đúng ?
A. X ch có th là ankin ho c ankađien B. X ch có th ankin ho c xicloankan
C. X có th là ankin, xicloanken, ankađienD. X ch có th là ankin ho c xicloanken
Câu 50. Hoà tan 10,8 gam Al trong m t l ng axit H ượ 2SO4 v a đ thu đ c dung d ch X. Thêm V lít dung d ch NaOH ượ
0,5M vào dung d ch X đ c k t t a mà sau khi nung đ n kh i l ng không đ i cho ra m t ch t r n có kh i l ng ượ ế ế ượ ượ
10,2 gam. Giá tr c a V là:
A. 1,2 lít B. 1,2 ho c 1,6 lítC. 1,2 ho c 2,8 lítD. 1,2 ho c 2,4 lít
Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đ 006 - 4 -
Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đ 006 - 5 -