ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 01)
Thời lượng : 60 phút
A.Tự luận : 7 điểm
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Cho các chất: Vinylaxetat, Glyxin , Anilin . Hỏi chất nào tác dụng với dd NaOH? với dd HCl? với dd Br2?
Viết phản ứng xảy ra .
2. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất sau :
Etylaxetat ; Glixêrol ; Glucozơ .
Câu 2: (2 điểm)
1.Viết các phương trình phản ứng biểu diễn biến hóa sau :
Tinh bt Glucôzơ Rượu etylic CO2 Tinh bột .
2. tả hiện tượng và viết các phương trình phản ứng (có thể)xảy ra trong thí nghiệm :
Thmt mẫu kim loại Na vào dung dịch AlCl3 .
Câu 3: (2,5 điểm) Cho 40 gam hỗn hợp gồm sắt và st (III) oxit hoà tan trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 t khí
H2 (đktc) và dung dịch A .
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
2. Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu .
3. Cho mt lượng bột sắt dư vào A . Viết phản ứng và tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng .
Fe = 56 , O = 16
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Trắc nghiệm : 3 điểm
Cu 1: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N l:
A.5 B.2 C.4 D.3
Cu 2: Từ xenlulozơ ta thể sản xuất được:
A. capron B. Tơ nilon-6 C. Tơ axetat D. Tơ nilon-6,6
Cu 3: X phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất o cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng xà phịng l
A.17,80 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam
Cu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mch vịng?
A.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. B.Phản ứng với Cu(OH)2/OH-.
C.Phản ứng với CH3OH/H+. D.Phản ứng với (CH3CO)2O/H2SO4 đ.
Cu 5: Dy cc chất no sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bt, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bt, saccarozơ, fructozơ.
Cu 6: Sản phm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và mt ancol B. Mt muối và mt anđehit
C. Một axit cacboxylic v một ancol D. Mt axit cacboxylic v một xeton
Cu 7: Cc cặp oxi hố khủ sau : Na+/Na , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng
tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 l
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe
Cu 8: Cho biết E 0
AgAg /
= 0,80V; E0
FeFe /
3= 0,77V; E0
3 2
/
Fe Fe
= -0,44V; E 0
CuCu /
2= 0,34V. P/ứng no khơng xảy ra?
A. Ag + Fe 2
Ag + Fe 3 B. Ag + Fe
Ag + Fe 2
C. Cu 2+ Fe2+
Cu + Fe 3 D. Cu 2+ Fe
Cu + Fe 2
Cu 9: Thiết lập pin điện hoá được ghép bởi hai cặp oxi hóa - khử chuẩn: Al3+/ Al v Fe2+/ Fe.
Cho biết E0
AlAl /
3= - 1,66V; E0
FeFe /
2= 0,44V sức điện động chuẩn của pin là bao nhiêu?
A. 2,1V B. -2,1V C. 1,22V D. -1,22V
Cu 10: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hoá :
A/ Thép đ trong không khí ẩm B/ Sắt trong dd H2SO4 lỗng
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D/ Nhôm để trong không khí
Đề II.
Câu 1: 3 điểm
1.Este là gì ? Cho ví dụ minh họa .
2.Viết phương trình điều chế metyl metacrylat từ axit metacrylic và rượu metylic . trùng hợp este trên s thu
được thủy tinh hữu cơ (plecxiglas) nhẹ , bền và trong suốt . Viết phương trình phản ứng trùng hợp .
Câu 2: 2 điểm
Để tách riêng các kim loại Ag và Cu từ hỗn hợp bột hai kim loại trên , ngui ta hòa tan hỗn hợp vào HNO3
loãng (vừa đủ ) thu được dung dịch A .
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra (biết tạo khí NO) và cho biết A chứa những mui nào ?
2.Cho biết nguời ta phải làm thí nghiệm nào tiếp theo để thu được Ag và sau đó đến Cu từ dung dịch A.
Câu 3: 1 điểm
1.Dựa vào dãy điện hóa của kim loại đã học , hãy so sánh tính chất hóa học của hai cặp oxi hóa-khử :
Zn2+/Zn và Ag+/Ag . Viết phương trình phản ứng minh họa .
2.Biết rằng đối với hai cặp oxi hóa –khử : Fe2+/Fe và Fe3+/Fe2+ t :
-Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+
-Fe có tính khmnh hơn Fe2+
Xét xem khi nhúng lá st vào ddFeCl3 s có phản ứng xảy ra không ? Viết phản ứng ở dạng phân tử và ion .
B.
--------Hết -------